Giáo án lớp 10 môn Đại số - Tiết 47 - Bài 2: Đại cương về bất phương trình

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu kháI niệm bất phương trình, hai bất phương trình tương đương

- Nắm được các phép biến đổi tuơng đương các bất phương trình.

2. Kỷ năng: Nêu được điều kiện xác định một bất phương trình đã cho.

- Biết cách xét xem hai bất phương trình cho trước có tương đương với nhau hay không.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. GV: Bài soạn, phán màu, phấn trắng

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Tiết 47 - Bài 2: Đại cương về bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/01/2007 Tiết 47 Ngày dạy: 15/01/2007 $2. Đại cương về bất phương trình I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu kháI niệm bất phương trình, hai bất phương trình tương đương - Nắm được các phép biến đổi tuơng đương các bất phương trình. 2. Kỷ năng: Nêu được điều kiện xác định một bất phương trình đã cho. - Biết cách xét xem hai bất phương trình cho trước có tương đương với nhau hay không. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bài soạn, phán màu, phấn trắng HS: Đọc bài trước ở nhà, chuẩn bị một số câu hỏi mà khi đọc bài chưa hiểu được. III. Thời lượng: 1tiết IV. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 1.KháI niệm bất phương trình một ẩn: *Định nghĩa: (SGK) *Cho học sinh thảo luận H1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS H1: -0,5x>2 thì x>? hay x<? H2: Vậy tập nghiêm của BPT là khoảng, đoạn nào? H3: thì x>? hay x<? H2: Vậy tập nghiêm của BPT là khoảng, đoạn nào? +/ x<-4 +/ S= +/ +/S= Hoạt động này nhằm cho học sinh thấy được tập nghiệm của BPT có nhiều dạng khác nhau Hoạt động 2 2.Bất phương trình tương đương *Định nghĩa: (SGK) *Cho học sinh thảo luận H2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS H1: Các khẳng định sau đây đúng hay sai? vì sao ? a)Sai ,vì 1 là nghiệm của BPT thứ hai nhưng không là nghiệm của BPT thứ nhất. b)Sai, vì 0 là nghiệm của BPT thứ hai nhưng không là nghiệm của BPT thứ nhất. Hoạt động này giúp HS thấy khi biến đổi một BPT cần chú ý đến điều kiện xác định của BPT đó. Hoạt động3 3.Biến đổi tương đương các BPT *Định lý(SGK) *VD: a/ BPT TĐ BPT b/ BPT x>-2 Không TĐ BPT H3: a/TXĐ của là Biểu thức xác định trên D , do đó hai BPT tương đương. b/ -1 là nghiệm của BPT thứ nhất nhưng không là BPT thứ hai H4: a/ Sai, vì 0 là nghiệm của BPT thứ hai nhưng không là nghiệm của BPT thứ nhất b/ Sai, vì 1 là nghiệm của BPT thứ hai nhưng không là nghiệm của BPT thứ nhất Chú ý hết sức thận trọng khi khi biến đổi các BPT, nhất là khi phép biến đổi làm thay đổi điều kiện của BPT đã cho. Hệ quả(SGK) H5: *(Nâng hai vế không âm lên lũy thừa bậc hai) (Bình phương GTTĐ của một số thực bằng bình phương của chính số đó) ( Cộng hai vế với –x2-1) ( Nhân hai vế với cùng một số dương) *Hoạt động này giúp HS vận dụng các định lý và quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình vào việc giải một bất phương trình cụ thể. *Gợi ý trả lời câu hỏi bài tập: 21. Không tương đương, vì 0 là nghiệm của BPT thứ hai nhưng không là nhiệm của BPT thứ nhất. 22a/ Điều kiện: b/ Điều kiện: c/ Điều kiện: d/ Điều kiện: 23. 24.và V. Củng cố-dặn dò: - Học kỹ các định nghĩa, định lý, hệ quả. - Hoàn chỉnh câu hỏi và bài tập. - Chuẩn bị bài Bất PT và hệ BPT một ẩn số. VI. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docC4.Tiet 47(DS).doc