Giáo án lớp 10 môn Đại số - Tiết 7 - Bài 3: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

/MỤC TIÊU:

+/ Kiến thức:-Hiểu được kháI niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau.

-Nắm được phép giao, phép hợp, phần bù hai tập hợp , hiệu hai tập hợp.

- Biết cho tập hợp theo hai cách.

 +/ Kỹ năng: - Có tư duy linh hoạt khi chọn các cách biểu diễn tập hợp.

- Biết tìm giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp.

- Biết sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp

II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

GV: Giáo án, bảng phụ biểu diễn biểu đồ Ven.

 

doc3 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Tiết 7 - Bài 3: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/09/2008 Tiết PPCT: 7 Ngày dạy: /09/2008 Tiết dạy: $3.Tập hợp và các phép toán trên tập hợp I/Mục tiêu: +/ Kiến thức:-Hiểu được kháI niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau. -Nắm được phép giao, phép hợp, phần bù hai tập hợp , hiệu hai tập hợp. - Biết cho tập hợp theo hai cách. +/ Kỹ năng: - Có tư duy linh hoạt khi chọn các cách biểu diễn tập hợp. - Biết tìm giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp. - Biết sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp II/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Giáo án, bảng phụ biểu diễn biểu đồ Ven. HS: Đọc bài trước. III/ Phương pháp: - Gợi mở – nêu vấn đề - Đan xen hoạt động nhóm IV/ Tiến trình bài học: Hoạt động 1 1/ Tập hợp: là một kháI niệm cơ bản của toán học. H1+ H2: (SGK) Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi bảng H1: Cho hai ví dụ về tập hợp ? H2: Chỉ rõ các tính chất dặc trưng của tập hợp ? H3: Liệt kê các phần tử. H4: Viết bầng cách liệt kê ? TL: a/ Tập hợp các học sinh trong lớp 10a b/ Tập hợp các quyển sách toán trong thư viện. TL: 1/ Tập hợp: là một khái niệm cơ bản của toán học. H1+ H2: (SGK) Chú ý Tập hợp không có phần tử nào được gọi là tập hợp rỗng Hoạt động 2 2/Tập con và tập hợp bằng nhau: a/ Tập con: (SGK) Chú ý:* * , A là tập bất kì. H3:(SGK) Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi bảng H1: hay ? H2: n chia hết cho 6 thì n có chia hết cho 12 không ? và ngược lại ? TL: ì n chia hết cho 12 thì n chia hết cho 6 còn ngược lại thì không đúng 2/Tập con và tập hợp bằng nhau: a/ Tập con: (SGK) Chú ý:* * , A là tập bất kì. H3:(SGK) b/ Tập hợp bằng nhau: ĐN: (SGK) Chú ý Hai tập không bằng nhau hay khác nhau Kí hiệu: H4(SGK) Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi bảng H1: Trên đay có phảI là bài toán chứng minh hai tập hợp bằng nhau hay không? nếu có hãy nêu hai tập hợp đó ? TL: Chính là bài toán chứng minh hai tập hợp bằng nhau. Tập hợp thứ nhất là tập hợp các điểm cáh đều hai mút của một đoạn thẳng đã cho, Tập hợp thứ hai là tập hợp những điểm nằm trên đường trung trực đã cho. b/ Tập hợp bằng nhau: ĐN: (SGK) Chú ý Hai tập không bằng nhau hay khác nhau Kí hiệu: H4(SGK) c/ Biểu đồ Ven: VD1(SGK) H5: Vẽ biểu đồ Ven mô tả quan hệ Hoạt động 3 3/ Một số các tập hợp con của tập hợp số thực: ( Học sinh tự đọc trong sách giáo khoa) H6:(SGK) Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi bảng H1: Hãy ghép mỗi ý ở cột tráI với một ý ở cột phảI có cùng một nội dung thành một cặp ? TL: ( Học sinh tự đọc trong sách giáo khoa) 3/ Một số các tập hợp con của tập hợp số thực: H6:(SGK) Hoạt động này nhằm củng cố các kháI niệm khoảng, đoạn. Hoạt động 4 4/ Các phép toán trên tập hợp: a/ Phép hợp: b/ Phép giao: c/ Phép lấy phần bù: d/ Hiệu của tập hợp A và B: H7+8: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi bảng H1: Hãy mô tả ? H2: Phần bù của tập số hữu tỉ Q trong R là tập nào? Hãy mô tả ? TL: là tập hợp các học sinh giỏi toán hoặc văn là tập hợp các học sinh giỏi cả toán và văn TL: là tập hợp các số vô tỉ. - là tập hợp các học sinh nữ trong lớp em. - là tập hợp các học sinh nam trong trường em mà không là học sinh lớp em. 4/ Các phép toán trên tập hợp: a/ Phép hợp: b/ Phép giao: c/ Phép lấy phần bù: d/ Hiệu của tập hợp A và B: H7+8: Hoạt đọng này củng cố được các phép toán giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp V/ Củng cố – dặn dò: - Học kĩ các phép toán tập hợp, quan hệ giữa hai tập hợp. - Làm bài tập luyện tập: (SGK) trang 21;22. VI/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docC1-T7(DS).doc