Chương1 : Hμm số lượng giác - Phương trình lượnggiác
Mục tiêu:
- Giới thiệu các hàm số lượng giác: Định nghĩa các hàm lượng giác, tập
xác định, tính tuần hoàn và chu kì, sự biến thiên và đồ thị
- Tiếp tục trình bày các phép biến đổi lượng giác: Biến đổi tổng thành tích
tích thành tổng cũng như biến đổi biểu thức asinx + bcosx
- Nắm được cách giải các phương trình lượng giác cơ bản, biết cách giải
các phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác và một số
phương trình đưa về dạng này
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 62 trang
62 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 11 ban khoa học Cơ Bản A Môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
1
 Giáo án lớp 11 ban khoa học Cơ Bản A 
Môn Toán 
__________________	___________________ 
 Ch−ơng1 : Hμm số l−ợng giác - Ph−ơng trình l−ợng 
giác 
Mục tiêu: 
- Giới thiệu các hàm số l−ợng giác: Định nghĩa các hàm l−ợng giác, tập 
xác định, tính tuần hoàn và chu kì, sự biến thiên và đồ thị 
- Tiếp tục trình bày các phép biến đổi l−ợng giác: Biến đổi tổng thành tích 
tích thành tổng cũng nh− biến đổi biểu thức asinx + bcosx 
- Nắm đ−ợc cách giải các ph−ơng trình l−ợng giác cơ bản, biết cách giải 
các ph−ơng trình bậc hai đối với một hàm số l−ợng giác và một số 
ph−ơng trình đ−a về dạng này 
Nội dung và mức độ: 
Về các hàm l−ợng giác: 
- Nắm đ−ợc cách khảo sát các hàm l−ợng giác y = sinx, y = cosx, y = 
tanx, y = cotx 
- Hiểu đ−ợc tính chất tuần hoàn có chu kì của các hàm l−ợng giác, sự 
biến thiên và vẽ đ−ợc gần đúng dạng đồ thị của chúng 
Về phép biến đổi l−ợng giác: 
- Không đi sâu vào các biến đổi l−ợng giác phức tạp. Nắm và sử dụng 
thành thạo các công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng. Biến 
đổi biểu thức có dạng asinx + bcosx 
Về ph−ơng trình l−ợng giác: 
- Viết đ−ợc công thức nghiệm của ph−ơng trình cơ bản sinx = a, cosx = a, 
tanx = m, cotx = m và điều kiện của a để ph−ơng trình có nghiệm 
- Giải đ−ợc các ph−ơng trình bậc hai đối với một hàm l−ợng giác và một 
số các ph−ơng trình l−ợng giác cần có phép biến đổi đơn giản đ−a đ−ợc 
về ph−ơng trình l−ợng giác cơ bản 
Về kĩ năng: 
- Khảo sát thành thạo các hàm l−ợng giác cơ bản 
 y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx 
- áp dụng thành thạo các công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành 
tổng và biểu thức có dạng asinx + bcosx 
- Viết đ−ợc các công thức nghiệm của các ph−ơng trình cơ bản sinx = a, 
cosx = a, tanx = m, cotx = m và giải đ−ợc các ph−ơng trình l−ợng giác 
cần dùng phép biến đổi đơn giản đ−a đ−ợc về ph−ơng trình cơ bản 
- Giải thuần thục và có khả năng biểu đạt tốt các bài tập của ch−ơng. Có 
năng lực tự đọc, hiểu các bài đọc thêm của ch−ơng 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
2
Tuần : 1 Ngày soạn : 02/09/2007 
Tiết số: 1,2,3 
Bμi 1 Hμm số l−ợng giác 
A -Mục tiêu: 
+ Nắm đ−ợc k/n hàm số l−ợng giác, tính tuần hoàn của các hàm l−ợng giác 
+ Nắm đ−ợc sự biến thiên và đồ thị của các hàm l−ợng giác y = sinx, y = cosx 
và áp dụng đ−ợc vào bài tập 
+ Nắm đ−ợc sự biến thiên và đồ thị của các hàm y = tanx y = cotx và áp dụng 
đ−ợc vào bài tập. 
+ Hiểu đ−ợc tính chất tuần hoàn có chu kì của các hàm l−ợng giác, sự biến thiên 
và vẽ đ−ợc gần đúng dạng đồ thị của chúng 
+ Nội dung và mức độ : 
 Trình bày k/n hàm số Sin,Cosin,Tang,Cotang, Hàm tuần hoàn. Tổ chức đọc 
thêm bài Hàm tuần hoàn. Giải đ−ợc các bài tập1,2 (Trang 18 - SGK) 
 B-Chuẩn bị của thầy và trò : Sách giáo khoa , mô hình đ−ờng tròn l−ợng giác 
C- Phân phối thời l−ợng 
Tiết 1 : Từ mục số 1 đến hết ý (1.c ) 
Tiết 2 : Từ ý (1.d) đến hết mục (2.a) 
Tiết 3 : Nội dung phần còn lại của lý thuyết 
D - Tiến trình tổ chức bài học : 
Tiết số 1 
1.ổn định lớp : 
 - Sỹ số lớp : 
 - Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh. 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Nội dung bài mới 
1- Hàm số sin và cosin: 
a)Định nghĩa 
a.1 Hàm số y = sinx: 
Hoạt động 1 ( xây dựng khái niệm ) 
 Đặt t−ơng ứng mỗi số thực x với một điểm M trên đ−ờng tròn l−ợng giác mà số 
đo của cung  AM bằng x. Nhận xét về số điểm M nhận đ−ợc ? Xác định các giá 
trị sinx, cosx t−ơng ứng ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Sử dụng đ−ờng tròn l−ợng giác để thiết 
lập t−ơng ứng. 
Nhận xét đ−ợc có duy nhất một điểm M 
mà tung độ của điểm M là sinx, hoành 
độ của điểm M là cosx 
- Sửa chữa, uốn nắn cách biểu đạt 
của học sinh 
- Nêu định nghĩa hàm số sin 
sin : R → R 
 x a y = sinx 
Hoạt động 2 ( xây dựng kiến thức mới ) 
Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số y = sinx 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Sử dụng đ−ờng tròn l−ợng giác để tìn đ−ợc 
tập xác định và tập giá trị của hàm số sinx 
- Củng cố khái niệm hàm số y = 
sinx 
- ĐVĐ: Xây dựng khái niệm hàm 
số y = cosx 
HS: Nêu khái niệm hàm số chẵn , lẻ và tính chất cơ bản của hàm số chẵn và 
lẻ 
GV: Y/c kiểm tra tính chẵn lẻ đối với hàm sinx 
a.2 Hàm số y = cosx 
Hoạt động 3 ( xây dựng kiến thức mới ) 
Đọc SGK phần hàm số cosin 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Đọc, nghiên cứu SGK phần hàm số cosin 
với thời gian 5 - 8 phút để biểu đạt đ−ợc 
sự hiểu của mình khi giáo viên phát vấn 
- Phát vấn về định nghĩa, tập xác 
định và tập giá trị của hàm số y = 
cosx 
- Củng cố khái niệm về hàm y = 
sinx, y = cosx 
 Hoạt động 4 ( củng cố khái niệm ) 
Trên đoạn [ -π ; 2π ] hãy xác định các giá trị của x để hàm số y = sinx và y = 
cosx nhận các giá trị: 
a) Cùng bằng 0 b) Cùng dấu c) Bằng nhau 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
a)Không xảy ra vì: 
 sin2x + cos2x = 1 > 0 ∀x 
b)x ∈ ( - π ; - 
2
π
 ) ∪ ( 0 ; 
2
π
 ) ∪ (π 
;
3
2
π
) 
c) x ∈ 3 5; ;
4 4 4
π π π⎧ ⎫−⎨ ⎬⎩ ⎭ 
- H−ớng dẫn sử dụng đ−ờng tròn 
l−ợng giác 
- Củng cố khái niệm về hàm y = sinx, 
y = cosx, 
- Liên hệ với bài tập 1( SGK ) để học 
sinh về nhà thực hiện 
 b) Tính tuần hoàn của các hàm l−ợng giác: 
Hoạt động 5 ( Dẫn dắt khái niệm ) 
Tìm những số T sao cho f( x + T ) = f( x ) với mọi x thuộc tập xác định 
của các hàm số sau: f( x ) = sinx f(x)=cosx 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
a) Ta có: 
 f( x + k2π ) = sin( x + k2π ) = sinx 
 nên T = k2π với k ∈ Z 
b) T−ơng tự T = 2kπ với k ∈ Z 
Lựa chọn số T d−ơng nhỏ nhất 
- Thuyết trình về tính tuần hoàn và 
chu kì của các hàm l−ợng giác 
- H−ớng dẫn học sinh đọc thêm bài 
“Hàm số tuần hoàn “ trang 14 SGK 
Xác định chu kỳ của hàm số y=sinx 
và y=cosx 
 c) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sinx 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
4
Từ định nghĩa của hàm số y = sinx, ta thấy: 
- Tập xác định của hàm là ∀x ∈ R 
- Là hàm lẻ và là hàm tuần hoàn có chu kì 2π 
Nên ta chỉ cần khảo sát sự biến thiên , vẽ đồ thị của hàm số y = sinx trên 
đoạn [ 0;π ] 
Hoạt động 6 ( Xây dựng kiến thức mới ) 
Trên đoạn [ 0;π ], hãy xác định sự biến thiên của hàm số y = sinx ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Sử dụng đ−ờng tròn l−ợng giác: Khi 
góc x tăng trong đoạn [ 0;π ] quan sát 
các giá trị sinx t−ơng ứng để đ−a ra kết 
luận 
- Dùng hình vẽ của SGK 
- H−ớng dẫn học sinh dùng mô hình 
đ−ờng tròn l−ợng giác để khảo sát 
- H−ớng dẫn học sinh đọc sách GK 
để dùng cách chứng minh của sách 
GK 
 y y 
 B B 
 x3 sinx2 x2 sinx2 
 x4 sinx1 x1 sinx1 
 0 A x 0 x1 x2 2
π x3 x4 π 
x 
Hoạt động 7 ( Xây dựng kiến thức mới ) 
Vẽ đồ thị của hàm số y = sinx ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Vẽ gần đúng đồ thị của hàm y = sinx theo 
cách: vẽ từng điểm, chú ý các điểm đặc 
biệt 
Vẽ trong 1 chu kì, rồi suy ra đ−ợc toàn bộ 
- H−ớng dẫn vẽ đồ thị 
- Dùng đồ thị đã vẽ, củng cố một 
số tính chất của hàm số y = sinx 
Hoạt động 9 Thực hiện HĐ 3 trong SGK 
 4. Củng cố 
Ví dụ : 
a) Hàm số f( x ) = cos5x có phải là hàm số chẵn không ? Vì sao ? 
b) Hàm số g( x ) = tan( x + 
7
π
 ) có phải là hàm số lẻ không ? Vì sao ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
a) Tập xác định của f( x ) là ∀x ∈ R có 
tính chất đối xứng, và: 
 f( - x ) = cos( - 5x ) = cos5x nên f( x ) 
- Củng cố khái niệm về hàm l−ợng 
giác: Định nghĩa, tập xác định, tập 
giá trị, tính chẵn lẻ, tuần hoàn và chu 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
5
là hàm số chẵn 
b) Tập xác định của g( x ) là ∀x ∈ R 
có tính chất đối xứng, và: 
g( - x ) = tan( - x + 
7
π
 ) = tan[ - ( x - 
7
π
 ) 
] 
 = - tan ( x - 
7
π
 ) ≠ tan( x + 
7
π
 ) 
nên g(x) không phải là hàm số lẻ 
kì 
- Ôn tập về công thức góc có liên 
quan đặc biệt ( góc đối ), định nghĩa 
hàm chẵn lẻ 
- Nêu các mục tiêu cần đạt của bài 
học 
 5. Bài tập về nhà 
 Ôn lại nội dung phần lý thuyết đã học 
 Làm bài 1 và 2 trang 14 
Tiết số 2 
1.ổn định lớp : 
 - Sỹ số lớp : 
 - Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh. 
2. Kiểm tra bài cũ 
 Vẽ đồ thị hàm số y=2.sinx trên đoạn 5 ;2
2
π π⎡ ⎤−⎢ ⎥⎣ ⎦ 
 Hình thức kiểm tra : Học sinh thảo luận cho 2 học sinh đại diện lên 
bảng trình bày , GV nhận xét 
3. Nội dung bài mới 
1.d – Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cosx 
Hoạt động 1 ( Xây dựng kiến thức mới )Tìm tập xác định, tính chẵn, lẻ, tuần 
hoàn của hàm y= cosx ?Từ đồ thị của hàm số y = sinx, có thể suy ra đ−ợc đồ thị 
của hàm y = cosx đ−ợc không? Vì sao ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Có tập xác định là tập R và -1 ≤ cosx 
≤ 1 với mọi giá trị của x ∈ R 
- Do cos( - x ) = cosx ∀x ∈ R nên hàm 
số cosx là hàm số chẵn 
- Hàm số y = cosx tuần hoàn, có chu kì 
2π 
- Với mọi giá trị của x, ta có f( x ) = 
cosx thì do sin( x + 
2
π ) = cosx nên ta 
thấy có thể suy ra đ−ợc đồ thị của f( x ) 
từ đồ thị của y = sinx bằng phép tịnh 
tiến song song với 0x sang trái một đoạn 
- H−ớng dẫn học sinh chứng minh 
các nhận định của mình 
- Ôn tập công thức của góc có liên 
quan đặc biệt ( Nừu thấy cần thiết ) 
- Ôn tập về phép tịnh tiến theo v
r
- ĐVĐ: 
Xét sự biến thiên, vẽ đồ thị của hàm 
số y = f( x ) = cosx thì có nên xét 
trên toàn tập xác định của nó. Nếu 
không nên xét trong tập nào ( Nhắc 
lại k/n về tập khảo sát ) 
- Cho học sinh lập bảng biến thiên 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
6
có độ dài 
2
π của hàm số y = cosx trong một chu 
kì 
Hoạt động 2 ( Xây dựng kiến thức mới )Vẽ đồ thị của hàm số y = cosx ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Vẽ đồ thị của hàm số y = sinx, dùng 
phép tịnh tiến để suy ra đ−ợc đồ thị của 
hàm số 
 y = f( x ) = cosx 
- Có thể dùng ph−ơng pháp vẽ từng điểm 
- H−ớng dẫn vẽ đồ thị 
- Dùng đồ thị đã vẽ, củng cố một số 
tính chất của hàm số y = cosx 
Hoạt động 3 ( Củng cố - luyện tập ) 
Dựa vào đồ thị của hàm số y = cosx hãy vẽ đồ thị của hàm số y = | cosx | 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Phân tích đ−ợc: 
≥⎧= = ⎨⎩
cosx với cosx 0
y cos x
-cosx với cosx < 0
- Nêu đ−ợc cách vẽ và thực hiện đ−ợc 
hành động vẽ gần đúng dạng của đồ thị ( 
chính xác ở các điểm đặc biệt ) 
- Ôn tập cách vẽ đồ thị dạng 
 y = | f( x ) | 
- Phát vấn học sinh: Tính chất của 
hàm số đ−ợc thể hiện trên đồ thị 
nh− thế nào ( sự biến thiên, tính 
tuần hoàn và chu kì, v...v ) 
 y 
 1 
 0 x 
3
2
π− 
2
π− 
2
π
3
2
π
5
2
π
7
2
π
Hoạt động 4 Thực hiện H5 trong SGK 
 Đọc nội dung phàn ghi nhớ 
2- Hàm số tan và cotan 
a) Hàm số y = tanx 
Hoạt động 4 ( xây dựng kiến thức mới ) 
Xây dựng khái niệm hàm số y = tanx 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Xây dựng hàm số theo công thức 
của tanx nh− SGK lớp 10 : 
 y = 
sinx
cosx
- Xây dựng hàm số theo quy tắc 
thiết lập điểm M trên đ−ờng tròn 
l−ợng giác sao cho cung  AM có số 
đo x rad 
- Nêu định nghĩa hàm số y = tanx 
- Nêu tập xác định của hàm số: 
D = R \ k / k Z
2
π⎧ ⎫+ π ∈⎨ ⎬⎩ ⎭ 
- Giải thích ý tại sao không xây dựng 
định nghĩa hàm số y = tanx bằng quy tắc 
đặt t−ơng ứng nh− đối với các hàm số y 
= sinx, y = cosx: Hoàn toàn có thể làm 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
7
nh− vậy. Nh−ng ta lại phải vẽ trục tang 
và dựa vào đó để lập quy tắc t−ơng ứng. 
Thêm vào đó, việc tìm tập xác định của 
hàm số sẽ khó nhận thấy hơn là việc 
định nghĩa hàm cho bởi công thức nh− 
SGK ( cosx ≠ 0 ) 
Hoạt động 5 ( xây dựng kiến thức mới ) 
Xây dựng khái niệm hàm số y = cotx - nghiên cứu SGK 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Đọc, nghiên cứu SGK phần hàm số 
cotang với thời gian 5 - 6 phút để biểu 
đạt đ−ợc sự hiểu của mình khi giáo 
viên phát vấn 
- Phát vấn về định nghĩa, tập xác định 
và tập giá trị của hàm số y = cotx 
- Củng cố khái niệm về hàm y = tanx, 
y = cotx 
 4. Củng cố 
 Sự biến thiên hàm số y=cosx 
 Câu hỏi : Xác định gía trị của x sao cho 
1tan 1, cot 3, tan
3
x x x= − = − = − 
 5. Bài tập về nhà 
 Nội dung BT3 và BT4 trong SGK 
Tiết số 3 
1.ổn định lớp : 
 - Sỹ số lớp : 
 - Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh. 
2. Kiểm tra bài cũ 
 HS: Nội dung BT 3 .a trang 14 
 HS2: Nội dung BT1.c và BT1.d trang 14 
3. Nội dung bài mới 
2.b- Hàm số y = tanx 
Hoạt động 1: ( Xây dựng kiến thức mới ) 
Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = tanx 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Nêu tập xác định, tính chẵn, lẻ, tuần hoàn 
và chu kì của hàm số. Nêu đ−ợc tập khảo 
sát của hàm là [0; 
2
π ] hoặc [-
2
π; 
2
π] 
- Dùng đ−ờng tròn l−ợng giác, lập đ−ợc 
bảng biến thiên của hàm số trên tập khảo 
sát 
- H−ớng dẫn học sinh tìm đ−ợc 
tập xác định, tính chẵn, lẻ, tuần 
hoàn và chu kì của hàm số. Xác 
định đ−ợc tập khảo sát của hàm 
- Củng cố đ−ợc các b−ớc khảo sát 
hàm số 
Hoạt động 2: ( Xây dựng kiến thức mới ) 
Vẽ đồ thị của hàm số y = tanx 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
8
- Vẽ đ−ợc gần đúng dạng đồ thị của hàm số 
 y = tanx ( Chính xác ở các điểm đặc biệt ) 
- Suy ra đ−ợc toàn bộ đồ thị của hàm bằng 
phép tịnh tiến theo véc tơ v
r
 có độ dài bằng 
π 
- H−ớng dẫn học sinh dựng đồ 
thị của hàm số y = tanx 
- Dùng đồ thị vẽ đ−ợc củng cố 
các tính chất của hàm y = tanx 
 2c- Hàm số y = cotx 
Hoạt động 3: ( Xây dựng kiến thức mới ) 
Đọc sách giáo khoa về phần hàm số y = cotx 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Đọc sách giáo khoa về sự biến thiên và 
đồ thị của hàm số y = cotx 
- Trả lời câu hỏi của giáo viên, biểu đạt 
về sự hiểu biết của mình về phần kiến 
thức đã đọc 
- H−ớng dẫn học sinh đọc SGK với 
mục tiêu đạt đ−ợc: Nắm đ−ợc cách 
khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 
của hàm số y = cotx. 
- Phát vấn học sinh để kiểm tra sự 
hiểu, cách nắm vấn đề của học sinh
Hoạt động 4: ( Củng cố kiến thức ) 
Dựa vào đồ thị của hàm số y = tanx và tính tuần hoàn của hàm số, hãy tìm các 
giá trị của x sao cho tanx = 1 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
 Từ đồ thị của hàm số y = tanx, viết đ−ợc 
 x = 3;
4 4
π π± ± , ...và biết áp dụng tính 
tuần hoàn với chu kì π để viết đ−ợc các 
giá trị x còn lại là x = k
4
π + π với k ∈ Z 
- H−ớng dẫn học sinh đ−a về bài 
toán tìm hoành độ của giao điểm 
hai đồ thị y = tanx và y = 1 
- Củng cố tính chất vaf đồ thị của 
các hàm số y = tanx, y = cotx 
Hoạt động 5: ( Củng cố kiến thức - luyện kĩ năng giải toán ) 
Trong khoảng ( 0; 
2
π ) so sánh tanx và cotx ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Trong khoảng ( 0; 
2
π ) hàm số y = sinx 
đồng biến, còn hàm số y = cosx nghịch 
biến và do đó: - Với 0 < x < 
4
π : Ta có 0 < 
sinx < sin
4
π = cos 
4
π < cosx nên suy ra 
tanx < 1 < cotx 
- Với x
4 2
π π< < : 0 <cosx < cos
4
π = sin
4
π < 
sinx nên suy ra cotx < 1 < tanx 
- Ôn tạp tính chất và đồ thị của 
hàm số y = sinx, y = cosx 
- H−ớng dẫn học sinh h−ớng giải 
quyết bài toán: 
 So sánh tanx và cotx với số 1 = 
tan
4
π 
- Củng cố các kiến thức cơ bản 
- ĐVĐ: Trong khoảng ( 0; 
2
π ) so 
sánh sin( cosx ) với cos( sinx ) 
 4. Củng cố 
Nhấn mạnh nội dung vẽ đồ thị và tính chất biến thiên hàm số y=tanx và y=cosx 
H−ớng dẫn bài tập 4: Hàm số y = sin2x tuần hoàn chu kì π. 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
9
 Thật vậy: ta có sin2( x + π ) = sin( 2x + 2π ) = sin2x, ∀x. 
 Mặt khác giả sử có số T/ 0 < T < π và sin2( x + T ) = sin2x ∀x 
 Chọn x = 
4
π ta đ−ợc sin ( 
2
π + 2T ) = sin
2
π = 1 ⇒ 
2
π + 2T = 
2
π + k2π với k ∈ 
Z 
 Suy ra T = kπ trái với giả thiết 0 < T < π 
Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ 
 5.Bài tập về nhà: 7, 8 trang 18 – SGK 
 Đọc nội dung khái niệm về hàm số tuần hoàn 
Bài tập làm thêm: 
1- Trong khoảng ( 0; 
2
π ) so sánh sin( cosx ) với cos( sinx ) 
2- Chứng minh rằng hàm số y = tan(x + 
4
π ) tuần hoàn có chu kì π 
HD bài tập 1: 
Trong khoảng ( 0; 
2
π ) ta có sinx < x ( ? ) 
 suy ra cos( sinx ) > cosx ( do 0 < sinx < 1 < 
2
π ). Mặt khác vì 0 < cosx < 1 < 
2
π 
nên sin(cosx) < cosx 
3-Vẽ đồ thị của hàm số sau 
23sin
3
y x π⎛ ⎞= +⎜ ⎟⎝ ⎠ . Biện luận theo m số nghiệm của 
ph−ơng trình sau 
2sin
3
x mπ⎛ ⎞+ =⎜ ⎟⎝ ⎠ trên đoạn [ ];2π π− 
 Ngày .tháng .năm 2007 
Xác nhận của tổ tr−ởng 
( Nhóm tr−ởng ) 
Tuần : 2 Ngày soạn : 10/09/2007 
Tiết số: 4 
Luyện tập 
A -Mục tiêu: 
− Luyện kĩ năng khảo sát, vẽ đồ thị của các hàm l−ợng giác. 
− Củng cố khái niệm hàm l−ợng giác. củng cố tính chất chẵn lẻ của hàm số 
B- Nội dung và mức độ: 
+ Làm đ−ợc các bài tập 5, 6, 7, 8 (Trang 18 - SGK) 
+ Củng cố đ−ợc khái niệm hàm l−ợng giác 
C - Chuẩn bị của thầy và trò : 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
10
Sách giáo khoa , mô hình đ−ờng tròn l−ợng giác 
D - Tiến trình tổ chức bài học: 
• ổn định lớp: 
 - Sỹ số lớp : 
 - Nắm tình hình sách gtáo khoa của học sinh. 
• Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động 1 ( Kiểm tra bài cũ) 
Gọi một học sinh lên chữa bài tập 7 - trang 18 ( SGK ) 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Viết đ−ợc 1 khoảng các giá trị của x làm 
cho cosx < 0: chẳng hạn 
2
π
 < x < π kết 
hợp với tính tuần hoàn của hàm cosx viết 
đ−ợc các khoảng còn lại: 
2
π
 + k2π < x < π 
+ k2π 
- Uốn nắn cách biểu đạt của học 
sinh trong khi trình bày lời giải 
- Củng cố t/c của hàm l−ợng giác 
nói chung và của hàm cosx nói 
riêng 
- ĐVĐ: Tìm tập hợp các giá trị của 
x để cosx > 0 ? cosx > 0 và sinx > 0 
? 
Hoạt động 2 ( Củng cố ) 
Chữa bài tập 8 ( trang 18 SGK ) 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
a- Do cosx ≤ 1 ∀x nên 1 + cosx ≤ 2 ∀x 
và do đó: 2( 1 + cosx ) ≥ ≤ 4 ∀x suy ra 
đ−ợc: 
y = 2(1 cosx) 1 3+ + ≤ ∀x và y = 3 khi 
và chỉ khi cosx = 1 ⇒ maxy = 3 
b- Do sin( x - 
6
π
 ) ≤ 1 ∀x suy ra đ−ợc y 
≤ 1 
∀x và y = 1 khi sin( x - 
6
π
 ) = 1 ⇒ maxy = 
1 
- H−ớng dẫn tìm GTLN, GTNN 
của các hàm số l−ợng giác bằng 
ph−ơng pháp đánh giá, dựa vào t/c 
của các hàm số sinx, cosx 
- Uốn nắn cách biểu đạt của học 
sinh trong khi trình bày lời giải 
- ĐVĐ: Tìm tập các giá trị của x 
thỏa mãn: cosx = 1 ? sin( x - 
6
π
 ) 
= 1 ? 
Hoạt động 3: ( Luyện tập - Củng cố ) 
Trong khoảng ( 0; 
2
π ) so sánh sin( cosx ) với cos( sinx ) ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Trong khoảng ( 0; 
2
π ) ta có sinx < x ( 
nhận biét từ đồ thị của hàm y = sinx: đồ 
thị của hàm nằm hoàn toàn bên trên 
đ−ờng y = x trong khoảng ( 0; 
2
π ) ). Suy 
- Dựa vào h−ớng dẫn của g/v ở tiết 
3, cho h/s thực hiện giải bài toán 
- Uốn nắn cách biểu đạt của học 
sinh trong khi trình bày lời giải 
- Củng cố: dựa vào đồ thị của y = 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
11
ra: 
cos( sinx ) > cosx ( do 0 < sinx < 1 < 
2
π 
và hàm số cosx nghịch biến trong ( 0; 
2
π 
)). 
Mặt khác vì 0 < cosx < 1 < 
2
π nên: 
 sin(cosx) < cosx < cos(sinx) 
sinx và y = x trong ( 0 ; 
2
π ) để đ−a 
ra t/c: 
+ sinx < x ∀x ∈ ( 0 ; 
2
π ) 
+ cos( sinx ) > cosx do cosx là hàm 
nghịch biến trên ( 0 ; 
2
π ) và sinx < 
x ∀x ∈ ( 0 ; 
2
π ) 
Hoạt động 4: ( Luyện tập - Củng cố ) 
Tìm các GTLN và GTNN của hàm số: y = 8 + 
1
2
sinxcosx 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
Ta có: y = 8 + 
1
4
sin2x 
Vì - 1 ≤ sin2x ≤ 1 ∀x 
⇒ 8 - 1
4
 ≤ 8 + 1
4
sin2x ≤ 8 + 1
4
 ∀x 
Hay 
31
4
 ≤ y ≤ 33
4
 ∀x 
Vậy maxy = 
33
4
 khi sin2x = 1 
 miny = 
31
4
 khi sin2x = - 1 
- Ôn tập công thức sin2x = 
2sinxcosx 
- HD học sinh dùng đồ thị của 
hàm 
 y = sin2x để tìm các giá trị của x 
thỏa mãn sin2x = - 1, sin2x = 1 
( Có thể chỉ cần chỉ ra ít nhất một 
giá trị của x thỏa mãn ) 
- Củng cố: Tìm GTLN, GTNN của 
các hàm số l−ợng giác bằng ph−ơng 
pháp đánh giá, dựa vào t/c của các 
hàm số sinx, cosx 
Hoạt động 5 Yêu cầu học sinh làm bài tập số 11 và 12 trong SGK trang 17 
 HD : 
9 Vẽ đồ thi hàm số siny x= − suy ra từ đồ thị siny x= 
9 Vẽ đồ thị siny x= chú ý cách phá giá trị tuyệt đối và thực hiện lấ đối 
xứng qua trục Ox phần đồ thị nằm phía d−ới 
9 Khử giá trị tuyệt đối ( )
sin 0
sin
sin sin 0
x x
y x
x x x
≥⎧= = ⎨ − = − <⎩
9 Khai thác GV áp dụng hình vẽ đồ thị để đ−a ra các câu hỏi : Biện luận 
theu m ( hoặc tìm m .. ) để ph−ơng trình có nghiệm trên một khoảng nào 
đó 
 4. Củng cố : 
− Cách vẽ đồ thị của ìam số chứa giá trị tuyệt đối từ đồ thị hàm 
l−ợng giác đã biết 
− Phân tích học sinh hiểu đ−ợc vẽ đồ thi hàm số từ siny x= suy ra 
cách vẽ ( )siny x a= + bằng phép tịnh tiến . 
 5. Bài tập về nhà: 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
12
Hoàn thành các bài tập còn lại ở trang 17 SGK và ôn tập các công thức l−ợng 
giác đã học ở ch−ơng trình toán 10. Tham khảo nội dung bài tập trong sách bài 
tập 
Tuần : 2 Ngày soạn : 11/09/2007 
Tiết số: 5,6,7 
Bμi 2 ph−ơng trình l−ợng giác cơ bản 
A - Mục tiêu: 
- Nắm đ−ợc k/n về ph−ơng trình l−ợng giác 
- Nắm đ−ợc điều kiện của a để giải các ph−ơng trình sinx = a, cosx = a, 
tanx=m, cotx=m sử dụng đ−ợc các kí hiệu arcsina, arcosa,arctan, arccot khi 
viết công thức nghiệm của ph−ơng trình sinx = a, cosx = a, tanx=m, cotx=m 
- Biết cách viết công thức nghiệm của các ph−ơng trình trong tr−ờng hợp số đo 
đ−ợc cho bằng radian và số đo đ−ợc cho bằng độ 
B - Nội dung và mức độ: 
 - Ph−ơng trình l−ợng giác 
 - Ph−ơng trình sinx = a, cosx = a, tanx=m, cotx=m và điều kiện 
của a để các ph−ơng trình đó có nghiệm 
 - Các tr−ờng hợp đặc biệt khi a = - 1, 0 1 
 - Cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arcosa,arctan, arccot, 
 - Các ví dụ 1,2,3. Bài tập1,2,3,4 ( Trang 34 - SGK ) 
C - Chuẩn bị của thầy và trò : Sách giáo khoa , mô hình đ−ờng tròn l−ợng giác 
D . Phân phối thời l−ợng 
 Tiết số 5 Nội dung mục 1 ( ph−ơng trình sinx=a ) 
 Tiết số 6 Nội dung mục 2 ,3 ( ph−ơng trình cosx=a, tanx=m ) 
 Tiết số 7 Nội dung mục 3 và luyện tập 
E-Tiến trình tổ chức bài học: 
Tiết số 5 
1. ổn định lớp: 
 - Sỹ số lớp : 
 - Nắm tình hình làm bài, học bài của học sinh ở nhà. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới 
HS: đọc tham khảo nội dung bài toán mở đầu 
1 - Ph−ơng trình sinx = a: 
Hoạt động 1: ( Dẫn dắt khái niệm ) Có giá trị nào của x để sinx = - 2 ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Dùng máy tính bỏ túi: 
Máy cho kết quả Math ERROR 
 ( lỗi phép toán) 
- Dùng mô hình đ−ờng tròn l−ợng giác: 
Giải thích: Do sinx 1≤ nên | a | > 
1 thì ph−ơng trình sinx = a vô 
nghiệm. 
Với | a | ≤ 1 ph−ơng trình sinx = a 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
13
không có giao điểm của y = - 2 với đ−ờng 
tròn 
- Giải thích bằng t/c của hàm y = sinx 
có nghiệm 
Hoạt động 2: ( Dẫn dắt khái niệm ) hãy tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn 
ph−ơng trình 
1 2sin 1, sin , sin
2 2
x x x= = = − 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Trên đ−ờng tròn l−ợng giác lấy một 
điểm K sao cho =OK 1, .... và vẽ từ K 
đ−ờng vuông góc với trục sin cắt đ−ờng 
tròn tại M và M’ 
- Viết đ−ợc: 
 x = α + k2π 
 x = π - α + k2π với k ∈ Z
- Biểu diễn trên đ−ờng tròn l−ợng 
giác các cung l−ợng giác thỏa mãn 
ph−ơng trình sinx = a ? 
- Gọi α là một số do bằng radian 
của cung l−ợng giác AM hãy viết 
công thức biểu diễn tất cả các giá 
trị của x ? 
GV: hình thành công thức nghiệm tổng quát từ các tr−ờng hợp cụ thể trên 
Hoạt động 3:( Củng cố khái niệm )Viết các công thức nghiệm của ph−ơng trình: 
sinx = - 1 ; sinx = 0 ; sinx = 1 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
sinx = - 1 ⇔ x = - k2
2
π + π 
sinx = 1 ⇔ x = k2
2
π + π 
sinx = 0 ⇔ x = kπ 
- Thuyết trình về công thức thu gọn 
nghiệm của các ph−ơng trình: 
sinx = - 1 ; sinx = 0 ; sinx = 1 
- Viết các công thức theo đơn vị 
bằng độ ? 
Hoạt động 4: Viết công thức nghiệm của ph−ơng trình: sinx = 
1
3
− ?. 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Đặt α là cung mà sinα = 1
3
− cho: 
 x = α + k2π 
 x = π - α + k2π với k ∈ 
Z 
- Viết công thức nghiệm d−ới dạng: 
 x = arsina + k2π 
 x = π - arsina + k2π với k ∈ Z 
Thuyết trình về kí hiệu arsin: Nếu α 
thỏa mãn các điều kiện : 
sin a
2 2
α =⎧⎪⎨ π π− ≤ α ≤⎪⎩
 thì arcsina = α 
GV: yêu cầu học sinh thực hiện các HD2, HD3, HD4 trong sgk 
HS: Đọc nội dung phần chú ý trong SGK 
4. Củng cố 
Học sinh phát biểu công thức nghiệm theo đơn vị độ 
Nhấn mạnh nội dung chú ý trong SGK 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
14
BT1: Tìm các nghiệm thuộc khoảng 
2;
3
ππ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ của ph−ơng trình 
( )21 2sin .cos 02x x π⎛ ⎞− + =⎜ ⎟⎝ ⎠ 
BT2: Cho 
50;
6
x π⎛ ⎞∈⎜ ⎟⎝ ⎠ Tìm mền giá trị của hàm số 4 2siny x= + 
Chú ý : Học sinh hay mắc sai lầm miền giá trị hàm sinx nhận định tính đơn 
diệu hàm sinx trên khoảng đang xét 
HD: C1 Dựa và định nghĩa hàm sinx 
 C2: Dựa theo đồ thị hàm số trên một khoảng 
BT3: Giải các ph−ơng trình sau 
1. ( )0 2sin 30 2x + = − 
2. sin
            File đính kèm:
 Dai so nang cao 11.pdf Dai so nang cao 11.pdf