Câu 1: Tập xác định của hàm số y= là:
A. R\{k /k Z} B. R\{ +k /k Z}
C. R\{ +k2 /k Z} D. R\{- +k2 /k Z}
Câu 2 : Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên khoảng ( ; ):
A. y = tanx B. y = cotx C. y = sinx D. y = cosx
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 11 môn Đại số - Bài kiểm tra 1 tiết chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài soạn :
Bài kiểm tra 1 tiết chương I
(ĐS> nâng cao)
I)Phần trắc nghiệm (3điểm): ( Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y= là:
A. R\{k/kZ} B. R\{+k/kZ}
C. R\{+k2/kZ} D. R\{-+k2/kZ}
Câu 2 : Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên khoảng (; ):
A. y = tanx B. y = cotx C. y = sinx D. y = cosx
Câu 3: Cho hai hàm số f(x) = -2sinx và g(x) = cos5x. Khi đó :
A. f là hàm số lẻ và g là hàm số lẻ. B. f là hàm số chẵn và g là hàm số chẵn.
B. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn. D. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ.
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = 3cos2x – 2 là:
A. [-1;1] B. [1;5] C. [-1;5] D. [-5;1]
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos(x+) + cosx là:
A. - B. -1 C. -2 D.-
Câu 6: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2x – cosx . Khi đó:
A. M= 2 B. M= 1 C. M= D. M= 0
Câu 7: Khi x thay đổi trong khoảng thì y = cosx lấy mọi giá trị thuộc
A. B. C. D.
Câu 8: Khi x thay đổi trong nửa khoảng thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc
A. B. C. D.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 11: Một nghiệm của phương trình cos2x = sin2x là:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho phương trình sin2x = cos22x + cos23x. Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0;]
của phương trình là:
A. B. C. D.
II) Phần tự luận(7điểm):
Câu 1 (4điểm): Cho phương trình asin2x – bcos2x = 1 (1)
Tìm các số a , b để pt(1) nhận và làm hai nghiệm.
Giải pt(1) với a và b vừa tìm được.
Câu 2 (3điểm): Giải phương trình :
1 + tanx = 2sinx
ĐÁP ÁN
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I ĐS & GT nâng cao)
I) Phần trắc nghiệm(3điểm):
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
B
A
C
D
A
C
A
B
A
B
C
D
II) Phần tự luận(7điểm):
Câu 13(4điêm):
1. (2điểm)
Pt(1) nhận làm nghiệm
0,75đ
Pt(1) nhận làm nghiệm b = 1
0,75đ
Từ đó suy ra: a = và b = 1
0,50đ
2. (2điểm)
sin2x – cos2x = 1 sin2x - cos2x =
0,50đ
sin2x.cos - cos2x.sin =
0,50đ
sin(2x-) = sin
0,50đ
x = + k và x = + k, k
0,50đ
Câu 14(3điểm):
Điều kiện: cosx 0 và tanx -1
0,50đ
Pt
0,50đ
cosx – sinx = (cosx + sinx)3
0.50đ
1+tan2x-(1+tan2x).tanx = (1+tanx)3
(Chia hai vế của pt cho cos3x 0)
0,50đ
tan3x+tan2x+2tanx = 0
0,50đ
tanx = 0 x = k, k
0,50đ
File đính kèm:
- DS11Tiet 22 Ktra 1 tiet.doc