kiến thức:
· Biết tính đơn điệu của hàm số.
· Biết mối quan hệ giữa sự đồng biến,nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó
2. kĩ năng:
Biết cách xét sự đồng biến,nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm của nó
3. Tư duy:Thấy rõ ứng dụng của đạo hàm
30 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Bài 1: Sự đồng biến,nghịch biến của hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: Chương 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Ngày soạn: 20/8/08 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Mục tiêu:
1.kiến thức:
Biết tính đơn điệu của hàm số.
Biết mối quan hệ giữa sự đồng biến,nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó
2. kĩ năng:
Biết cách xét sự đồng biến,nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm của nó
3. Tư duy:Thấy rõ ứng dụng của đạo hàm
4.Thái độ: nghiêm túc trong học tập
B. Phương pháp:
Đàm thoại gợi mở,đan xen hoạt động nhóm
C.Chuẩn bị của thầy và trò:
GV:các hình vẽ 1,2,3,4,5 SGK ;giáo án , thước kẽ;phấn màu
HS: xem lại các kiến thức đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số lớp 11
D. Tiến trình bài giảng :
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nhắc lại các công thức tính đạo hàm
2. Bài mới:
I.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HĐ1: NHẮC LẠI ĐỊNH NGHĨA
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Treo hình 1,2 sgk trang 4
Cho hs tiến hành HĐ 1 sgk
Giải thích vì sao ?
Tiến hành HĐ 1
Hàm số y=cos x
ĐB/ [-
NB/ (0;)
Hàm số y=/x/
ĐB/
NB/
Hãy nhắc lại định nghĩa hàm đồng biến ,nghịch biến
Phát biểu định nghĩa
ĐN: y=f(x) xđ/ K
y= f(x) ĐB/K
x1 ,x2 , x1< x2 f(x1) < f(x2)
y= f(x) NB/K
x1 ,x2 ; x1f(x2)
Có nhận xét gìvề dấu x2-x1 ; f(x2)-f(x1) và trong từng trường hợp
Cho hs xem hình vẽ 3 sgk trang 5
Nghe hiểu nhiệm vụ trả lời nhận xét
Xem hình rút ra nhận xét b)
Nhận xét : sgk
a)
b)
HĐ 2:TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ DẤU CỦA ĐẠO HÀM
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Treo hình 4; cho học sinh tiến hành HĐ 2
Có nhận xét gì về quan hệ giữa dấu y’ và tính đơn điệu
Tính y’
Xét dấu y’ điền vào BBT
Nhận xét định lý
y’ = (-)’= - x
x - 0 +
y' + 0 -
0
y
b) y’= ()’ = - < 0 , x0
Định lý: y= f(x) cĩ đạo hàm trên K a) f’(x)>0,x y= f(x) NB/K
b) f’(x)< 0, x y= f(x) NB/K
c) f’(x)=0,x f(x) khơng đổi
Đưa ra VD1
Hướng dẫn HS các bước giải
Tìm TXĐ ,tính và xét dấu đạo hàm
Lập bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu
Tiến hành từng bước theo hướng dẫn của GV
Vd1:tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số
a) y = - 3x4+2
b) y = sin x /(0 ; 2)
Cho HS tiến hành HĐ3 SGK
y’=(x3)’ =3x2 ,
y’= 0 khi x=0 nhưng f(x)luơn ĐB/R
Chú ý: y = f(x) cĩ đạo hàm trên K.Nếu f’(x)0 (f’(x)0), x và f’(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K
Cho HS tiến hành giải VD2
Giải VD2
VD2:tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = x3+2x2+4x – 5
II.QUY TẮC XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HĐ3:Chiếm lĩnh QUY TẮC
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Qua 2 VD trên hãy rút ra quy tắc xét tính đơn điệu của h /s
Rút ra quy tắc
1. Quy tắc: SGK
HĐ4: ÁP DỤNG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Chia nhĩm
Nhĩm 1,2 giải câu a)
Nhĩm 3, 4 giải câu b)
Tiến hành HĐ nhĩm
Cử đại diện lên bảng
VD3: Xét sự dồng biến , nghịch biến của các hàm số :
y = - x3 +3x2 – 3x +2
y =
Để c/m: x>sin x trên khoảng (0;) ta c/m: x – sin x >0
Tính và xét dấu y’ trên khoảng (0;)
VD4: chứng minh rằng x>sin x trên khoảng (0;) bằng cách xét khoảng đơn điệu của hàm số f(x)= x – sin x
HĐ5: CỦNG CỐ
?1 Phát biểu định lý về mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu cuả đạo hàm
?2 Phát biểu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
Hướng dẫn về nhà
Học bài ; làm các bài tậpSGK trang 9,10
Rút kinh nghiệm :
..
..
LUYỆN TẬP
SỰ ĐỒNG BIẾN,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố kiến thức tính đơn điệu của hàm số
kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tính đơn điệu của hàm số
Tính và xét dấu đạo hàm
Tư duy và tháy độ :
Phát triển tư duy lơgich , biết quy lạ về quen
B. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại ,gợi mở đan xen hoạt động nhĩm
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :
GV: giáo án , SGK , STK , bảng phụ , phấn màu
HS : học bài cũ , làm các bài tập trong SGK
D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
?1. Phát biểu định lý về mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu cuả đạo hàm
?2. Phát biểu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
Phát biểu định lý
Phát biểu quy tắc
HĐ2:Giải bài tập 1 sgk:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho HS tiến hành HĐ nhĩm mỗi nhĩm một câu
Cho lần lượt 2 nhĩm lên bảng
Gọi nhận xét
Tiến hành HĐ nhĩm , cử đại diện lên bảng trình bày
Nhận xét sửa chửa sai lầm
Xét sự đồng biến , nghịch biến của :
y = 4+3x – x2
y =x3+3x2 – 7x – 2
y = x4 – 2x2 +3
y = - x3 +x2 – 5
HĐ3:Giải bài tập 2 SGK :
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho HS tiến hành HĐ nhĩm mỗi nhĩm một câu
Cho lần lượt 2 nhĩm lên bảng
Tiến hành HĐ nhĩm , cử đại diện lên bảng
Xét các khoảng đơn điệu của các hàm số :
a) y = b) y =
c) y = d) y=
HĐ4: Giải bài tập 4: CMR hàm số y=đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2)
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hướng dẫn tìm TXĐ
Tính đạo hàm
Lập BBT , xét dấu đạo hàm
Suy ra khoảng ĐB , NB
Tiến hành từng bước theo hướng dẫn của GV
TXĐ:D ={x \ x[0;2]}
y’=
Bảng biến thiên :
x 0 1 2
y’ + 0 -
1
y
0 0
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2)
HĐ5 : Giải bài tập 5 chứng minh bất đẳng thức
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
? Nêu phương pháp chứng minh BĐT bằng tính đơn điệu?
Cho HS tiến hành giải
Câu b) tương tự
Trả lời
Cử đại diện lên bảng giải
Chứng minh các BĐT sau:
a) tan x > x ( 0 < x < )
b) tan x > x + ( 0 < x <)
Giải
Xét HS h(x) = tanx – x , x
Có h’(x)=
h’(x) = 0 khi x=0 . Do đó, h(x) đồng biến trên
h(x) > h(0) nên tan x > x với 0 < x <
HĐ 6 : CỦNG CỐ – DẶN DÒ
Xem lại bài tập đã giải
Xem trước bài “ cực trị của hàm số”
Rút kinh nghiệm :..
.
BÀI 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỚ
I. Mục đích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: khái niệm cực đại, cực tiểu. Điều kiện đủ để hàm số cĩ cực trị. Quy tắc tìm cực trị của hàm số.
- Kỹ năng: biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc tìm cực trị của hàm số vào giải một số bài tốn đơn giản.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của tốn học trong đời sống, từ đĩ hình thành niềm say mê khoa học, và cĩ những đĩng gĩp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
I. Khái niệm cực đại, cực tiểu.
Hoạt động 1:
Cho hàm số: y = - x2 + 1 xác định trên khoảng (- ¥; + ¥) và y = (x – 3)2 xác định trên các khoảng (;) và (; 4)
Yêu cầu Hs dựa vào đồ thị (H7, H8, SGK, trang 13) hãy chỉ ra các điểm mà tại đĩ mỗi hàm số đã cho cĩ giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Qua hoạt động trên, Gv giới thiệu với Hs định nghĩa
đưa ra chú ý:
Hoạt động 2:
Yêu cầu Hs tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: y = x4 - x3 + 3 và
y =.(cĩ đồ thị và các khoảng kèm theo phiếu học tập)
Hoạt động 3:
Yêu cầu Hs:
a/ Sử dụng đồ thị để xét xem các hàm số sau đây cĩ cực trị hay khơng: y = - 2x + 1; và
y = (x – 3)2.
b/ Từ đĩ hãy nêu lên mối liên hệ giữa sự tồn tại của cực trị và dấu của đạo hàm.
Gv giới thiệu Hs nội dung định lý
Gv giới thiệu Vd1, 2, 3, SGK, trang 15, 16) để Hs hiểu được định lý vừa nêu.
Hoạt động 4:
Yêu cầu Hs tìm cực trị của các hàm số:
y=-2x3+3x2+12x–5 ; y = x4 - x3 + 3.
Hoạt động 5: Dựa và quy tắc I:
Yêu cầu Hs tìm cực trị của các hàm số sau:
y = x3 - 3x2 + 2 ;
Giới thiệu định lí 2
Theo định lí 2 dể tìm cực trị ta phải làm gì ?
Gv giới thiệu Vd 4, 5, SGK, trang 17) để Hs hiểu được quy tắc vừa nêu.
Thảo luận nhĩm để chỉ ra các điểm mà tại đĩ mỗi hàm số đã cho cĩ giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Thảo luận nhĩm để tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: y = x4 - x3 + 3 và
y = . (cĩ đồ thị và các khoảng kèm theo phiếu học tập)
Thảo luận nhĩm để:
a/ Sử dụng đồ thị để xét xem các hàm số sau đây cĩ cực trị hay khơng: y = - 2x + 1; và
y = (x – 3)2.
b/ Từ đĩ hãy nêu lên mối liên hệ giữa sự tồn tại của cực trị và dấu của đạo hàm.
Dựa vào vd Gv vừa nêu, Thảo luận nhĩm để tìm cực trị của hai hàm số đã cho.
Dựa vào quy tắc Gv vừa nêu, Thảo luận nhĩm để tìm cực trị: y=x3- 3x2+2 ;
Thảo luận nhóm đưa ra quytắc 2
Định nghĩa:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên (a; b) (cĩ thể a là -¥; b là +¥) và điểm x0 Ỵ (a; b).
a/ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) < f(x0), với mọi x Ỵ (x0 – h; x0 + h) và x ¹ x0 thì ta nĩi hàm số f(x) đạt cực đại tại x0.
b Nếu tồn tại số h>0 sao cho f(x) > f(x0), với mọi x Ỵ (x0 – h; x0 + h) và x ¹ x0 thì ta nĩi hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x0
Chú ý :
Điểm cực đại (điểm cực tiểu) của hàm số
Giá trị cực đại (cựctiểu) của hàm số
Điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số
Cực trị
Nếu hàm số f(x) cĩ đạo hàm trên khoảng (a ;b) và cĩ cực trị tại x0 thì f’(x0)=0
II. Điều kiện đủ để hàm số cĩ cực trị.
Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K = (x0 – h; x0 + h) và cĩ đạo hàm trên K hoặc trên K \ {x0}, với h > 0.
+Nếu thì x0 là một điểm cực đại của hàm số y=f(x).
+Nếu thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số y=f(x).
III. Quy tắc tìm cực trị.
1. Quy tắc I:
+ Tìm tập xác định.
+ Tính f’(x). Tìm các điểm tại đĩ f’(x) bằng khơng hoặc khơng xác định.
+ Lập bảng biến thiên.
+ Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
2. Quy tắc II:
Định lí 2:Giả sử hàm sốy=f(x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng K = (x0 – h; x0 + h) , với h > 0. Khi đĩ:
+Nếu f’(x)=0, f’’(x0)>0 thì x0 là điểm cực trị
+ nếu f’(x0)=0,f’’(x0)<0 thì x0là điểm cực tiểu
* Ta cĩ quy tắc II:
+ Tìm tập xác định.
+ Tính f’(x). Giải pt f’(x) = 0. Ký hiệu xi (i = 1, 2) là các nghiệm của nĩ (nếu cĩ)
+ Tính f’’(x) và f’’(xi)
+ Dựa vào dấu của f’’(x) suy ra tính chất cực trị của điểm xi.
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức.
?.Phát biểu định nghĩa khái niệm cực đại , cực tiểu
?. nêu định lí 1 và qui tắc 1 tìm cực trị
?. Phát định lí 2 và qui tắc 2 tìm cực trị
+ Dặn BTVN: 1..6, SGK, trang 18.
Rút kinh nghiệm :
LUYỆN TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỚ
I. Mục đích bài dạy:
- Kiến thức : biết tìm cực trị của hàm sớ
- Kỹ năng: vận dụng thành thạo qui tắc 1 và qui tắc 2 để tìm cực trị
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài
II. Phương pháp:
Đàm thoại ,gợi mở đan xen hoạt động nhĩm
III.Chuẩn bị của thầy và trò:
GV:bài tập SGK , bài tập tham khảo
HS : học bài củ , giải bài tập về nhà
IV. Tiến trình bài giảng :
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
?.Phát biểu qui tắc 1 tìm cực trị .
Tìm cực trị của hàm sớ : y = x3 – 3x
?. Phát biểu qui tắc 2 tìm cực trị .
Tìm cực trị của hàm sớ : y =
Nghe hiểu nhiệm vụ , trả lời
HĐ2: Giải bài tập 1 :
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm giải các câu a,b,c,e
Gọi từng nhóm trình bày lời giải
Tại sao D = R ?
Làm cách nào biết dấu y’?
Thảo luận nhóm đưa ra lời giải
Các nhóm cử đại diện lên bảng
Nhận xét lời giải
Vì x2 - x +1> 0 ,
Vì
nên dấu của y’ là dấu của 2x – 1
y = 2x3 +3x2 – 36x – 10
TXĐ: D=R
y’= 6(x2 +x – 6)
y’= 0
BBT
x
-3 2
y’
+ 0 - 0 +
y
71
-54
Điểm cực đại x = - 3
Điểm cực tiểu x = 2
y = x4 +2x2 – 3
y =
y=x3(1 – x )2
TXĐ: D=R
= 0 ,
x
y’
- 0 +
y
Hàm sớ đạt cực tiểu tại x =
HĐ3: Giải bài tập 2 :
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm giải các câu a ,d
Cho hs lên bảng trình bày lời giải
Hướng dẫn học sinh giải theo từng bước
Để xét dấu y” ta dựa giá trị 2x , khơng nên dựa vào giá trị của x
Thảo luận
Cử đại diện lên bảng
Chú ý thực hiện từng bước theo gợi ý của giáo viên
y =x4 – 2x2+1
d) y= x5 – x3 – 2x+1
y = sin 2x – x
TXĐ : D=R
y’=2cos 2x – 1=0
y”=
nếu thì y”< 0
nếu thì y” > 0
vậy HS đạt cực đại tại
HS đạt cực tiểu tại
Hướng dẫn
c) y= sin x+cos x
Dựa vào hướng dẫn giải
y= sin x+cos x
TXĐ: D=R
với
Nếu thì hàm sớ đạt cực đại tại
Nếu thì hàm sớ đạt cực tiểu tại
HĐ4: giải bài tập 4
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Gọi hs đọc bài tập 4
Để chứng minh hàm sớ luơn có 1 cực đại và 1 cực tiểu với mọi m ta phải làm gì ?
Cho hs thảo luận nhóm
Nhận xét bài giải
Đọc đề
Ta chứng minh đạo hàm f’(x) luơn có 2 nghiệm với mọi m
Thảo luận nhóm , trình bày lời giải
y= x3 –mx2 – 2x +1
TXĐ: D=R
y’ = 3x2 – 2mx – 2
3x2 – 2mx – 2 = 0 luơn có 2 nghiệm phân biệt và y’ đởi dấu khi đi qua các nghiệm đó
hàm sớ luơn có 1 cực đại và 1 cực tiểu
HĐ5: giải bài tập 5.Tìm a và b để các cực trị của hàm sớ đều là những sớ dương và x0= là điểm cực đại
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
TXĐ : ?
Ta xét các tường hợp
a = 0 ; a 0
Chia nhóm lập bản biến thiên
Nhóm 1;2 xét trường hợp a < 0
Nhóm 3;4 xét trường hợp a > 0
Cho từng nhóm nhận xét bài giải
Tởng kết lại cách làm
Nghe hiểu nhiệm vụ trả lời
Tiến hành hoạt đợng nhóm
Cử đại diện lên bảng trình bày
Từng nhóm nhận xét bài giải
TXĐ : D = R
Nếu a = 0 hàm sớ trở thành hàm sớ khơng có cực trị
Nếu a ta có
y’= 0
Nếu a < 0 ta có
x
y’
+ 0 – 0 +
y
Theo giả thiết là điểm cực đại nên
Mặt khác , giá trị cực tiểu là sớ dương nên yct= y =y(1) = >0
Nếu a > 0 ta có
x
y’
+ 0 – 0 +
y
Theo giả thiết ta có
Và
Đáp sớ hoặc
Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã giải
Xem trước bài mới
Rút kinh nghiệm :
.
§3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
I. Mục đích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, cách tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn.
- Kỹ năng: biết cách nhận biết giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, biết vận dụng quy tắc tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên một đoạn để giải một số bài tốn đơn giản.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv
Hoạt đđộng của Hs
Ghi bảng
A. kiểm tra bài cũ :
?.Phát biểu định nghĩa khái niệm cực đại , cực tiểu
?. nêu định lí 1 và qui tắc 1 tìm cực trị
?. Phát định lí 2 và qui tắc 2 tìm cực trị
Tìm các điểm cực trị của hàm sớ
TXĐ D=R\{0}
y’= ; y’= 0
BBT:
x
-1 0 1
y’
+ 0 – – 0 +
y
–7
–3
B. Bài mới :
Xét hs đã cho trên đoạn [;3] hãy tính y() ; y(1); y(3)
Ta nói : là GTLN ; –3 là GTNN của hàm sớ trên đoạn [ ; 3]
Gv giới thiệu cho Hs định nghĩa
Gv giới thiệu Vd 1, SGK, trang 19) để Hs hiểu được định nghĩa vừa nêu.
Tính : y() = y(1)= –3 ; y(3)=
Lập lại định nghĩa
Nghe hiểu nhiệm vụ
I. ĐỊNH NGHĨA:Cho hàm sớ y=f(x) xác định trên tập D
a) sớ M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm sớ y=f(x) trên tập D nếu:
ký hiệu .
b) sớ m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm sớ y=f(x) trên tập D nếu:
ký hiệu:
Hoạt động 1:
Yêu cầu Hs xét tính đồng biến, nghịch biến và tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của các hàm số sau: y = x2 trên đoạn [- 3;0] và y = trên đoạn [3;5].
Gv giới thiệu với Hs nội dung định lí
Gv giới thiệu Vd 2, SGK, trang 20, 21) để Hs hiểu được định lý vừa nêu.
Hoạt động 2:
Cho hàm số y =
Cĩ đồ thị như hình 10 (SGK, trang 21). Yêu cầu Hs hãy chỉ ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [- 2; 3] và nêu cách tính?
Gv nêu quy tắc sau cho Hs
Gv giới thiệu Vd 3, SGK, trang 20, 21) để Hs hiểu được chú ý vừa nêu.
Hoạt đơng 3: Hãy lập bảng biến thiên của hàm số f(x) = . Từ đĩ suy ra giá trị nhỏ nhất của f(x) trên tập xác định.
Thảo luận nhĩm để xét tính đồng biến, nghịch biến và tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của các hàm số sau: y = x2 trên đoạn [- 3; 0] và y = trên đoạn [3; 5].
Thảo luận nhĩm để chỉ ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [- 2; 3] và nêu cách tính. (Dựa vào đồ thị hình 10, SGK, trang 21)
Thảo luận nhĩm để lập bảng biến thiên của hàm số f(x) = . Từ đĩ suy ra giá trị nhỏ nhất của f(x) trên tập xác định.
II. CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN
1.Định lí:
“Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều cĩ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đĩ.”
2. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số liên tục trên một đoạn.
Quy tắc:
1/ Tìm các điểm x1, x2, , xn trên khoảng (a, b) tại đĩ f’(x) bằng khơng hoặc f’(x) khơng xác định.
2/ Tính f(a), f(x1), f(x2), , f(xn), f(b).
3/ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta cĩ:
;
* Chú ý:
1/ Hàm số liên tục trên một khoảng cĩ thể khơng cĩ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đĩ.
2/ Nếu đạo hàm f’(x) giữ nguyên dấu trên đoạn [a; b] thì hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên cả đoạn. Do đĩ f(x) đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất tại các đầu mút của đoạn.
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức.
+ Dặn BTVN: 1..5, SGK, trang 23, 24.
LUYỆN TẬP GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ.
Mục tiêu:
1.kiến thức: giải các bài tập về GTLN, GTNN của hàm sớ
2. Kĩ năng: vận dụng thành thạo quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm sớ
Tính toán hợp lí , chính xác
3.Tư duy và tháy đợ:
Thấy được ứng dụng thực tế của toán học vào thực tế
Nghiêm túc trong giờ học
Phương pháp: đàm thoại gợi mở , đan xen hoạt đợng nhóm
Chuẩn bị của GV và HS
GV: nợi dung luyện tập , tham khảo thêm tài liệu
HS: học bài cũ, giải bài tập về nhà , máy tính bỏ túi
Tiến trình bài giảng:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
HĐ của GV
HĐ của HS
?.Phát biểu định nghĩa GTLN, GTNN của hàm sớ
?. Nêu quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm sớ
AD: Tìm GTLN, GTNN của hàm sớ trên đoạn [– 4 ;4]
HĐ2.giải bài tập 1 sgk: tìm GTLN, GTNN
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Chia hs thành 4 nhóm
Nhóm 1 giải câu 2b /[0;3]
Nhóm 2 giải câu 2b /[2;5]
Nhóm 3 giải câu 2c /[2;4]
Nhóm 4 giải câu 2c /[-3;-2]
Tiến hành hoạt đợng nhóm và cử đại diện lên bảng
Nhóm khác nhận xét bài giải
b)
TXĐ ; D=R
y’= 0
y(0)=2 , y(3)=56 , y(2)= 6 , y(5)=552
y() = , y(-) =
vậy:
HĐ3.giải bài tập 2: trong các hình chữ nhật cùng có chu vi 16 cm, hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hãy cho biết cơng thức tính chu vi hình chữ nhật
Nếu hình chữ nhật có chu vi 16 cm biết mợt cạnh bằng x (cm) thì cạnh còn lại là ?;khi đó diện tích y=?
Hãy tim GTLN của y trên khoảng (0;8)
Hính chữ nhật :
CV=(D+R)*2
DT=D*R
Tìm hàm sớ y và tính max y trên (0;8)
Nhận xét bài giải
Gs mợt kích thước của hình chữ nhật là x (đk 0<x<8)
Khi đó kích thước còn lại là 8 –x
Gọi y là diện tích ta có y = –x2 +8x
Xét trên khoảng (0 ;8)
y’= – 2x +8 ; y’=0
BBT
x
0 4 8
y’
+ 0 –
y
0 16 0
Hàm sớ chỉ có mợt cực đại tại x=4 ; ycđ=16 nên tại đó y có giá trị lớn nhất
Vậy hình vuơng cạnh 4 cm là hình cần tìm lúc đó diện tích lớn nhất là 16 cm2
HĐ4. giải bài tập 4:tính giá trị lớn nhất của các hàm sớ
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Để tính y’ ta dùng cơng thức nào ? viết cơng thức đó
a)
TXĐ : D=R
x
0 +
y’
+ 0 -
y
4
0 0
Đáp sớ max y = 4
b) y = 4x3 – 3x4 ; max y = 1
HĐ5. giải bài tập 5b :
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Cho hs tiến hành hoạt đợng nhóm
Tiến hành hoạt đợng nhóm
Trình bày lời giải
Nhận xét lời giải
TXĐ : (0 ; +)
y’ = 0
BBT
x
0 2
y’
- 0 +
y
4
Vậy
Hướng dẫn về nhà :
Làm các bài tập 3 ; 5a.
Xem bài đọc thêm trang 24 sgk
Xem trước bài đường tiệm cận
Bài: TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ
MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Nắm được ĐN, phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hs.
Về kỷ năng:
Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
Tính tốt các giới hạn của hàm số.
Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu cĩ)
Chuẩn bị của học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến thức cĩ liên quan đến bài học như : bài tốn tính giới hạn hs.
PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp:
Bài cũ (5 phút):
GV nhận xét, đánh giá.
Bài mới:
Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa TCN.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- cĩ đồ thị (C) như hình vẽ:
Lấy điểm M(x;y) thuộc (C). Quan sát đồ thị, nhận xét khoảng cách từ M đến đt y = -1 khi x và x .
Gv nhận xét khi x và x
thì k/c từ M đến đt y= -1 dần về 0. Ta nĩi đt y = -1 là TCN của đồthị (C).
Từ đĩ hình thành định nghĩa TCN.
- HS quan sát đồ thị, trả lời.
Bảng 1 (hình vẽ)
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa TCN.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Từ phân tích HĐ1, gọi học sinh khái quát định nghĩa TCN.
- Từ ĐN nhận xét đường TCN cĩ phương như thế nào với các trục toạ độ.
- Từ HĐ1 Hs khái quát .
- Hs trả lời tại chổ.
- Đn sgk tr 28.
Hoạt động 3: Củng cố ĐN TCN.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. Dựa vào bài cũ, hãy tìm TCN của hs đã cho.
2. Tìm TCN nếu cĩ
Gv phát phiếu học tập.
- Gv nhận xét.
- Đưa ra nhận xét về cách tìm TCN của hàm phân thức cĩ bậc tử bằng mẫu...
- HS trả lời.
- Hoạt động nhĩm.
- Đại diện nhĩm trình bày. Các nhĩm khác nhận xét.
Hoạt động 4: Tiếp cận ĐN TCĐ.
- Lấy điểm M(x;y) thuộc (C). Nhận xét k/c từ M đến đt x = 1 khi x và x .
- Gọi Hs nhận xét.
- Kết luận đt x = 1 là TCĐ
- Hs qua sát trả lời
Hoạt động 5: Hình thành ĐN TCĐ.
- Từ phân tích ở HĐ4.
Gọi Hs nêu ĐN TCĐ.
- Tương tự ở HĐ2, đt x = xo cĩ phương như thế nào với các trục toạ độ.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- ĐN sgk tr 29
Hoạt động 6: Củng cố ĐN TCĐ.
- Tìm TCĐ của đồ thị hsố.
- Tìm TCĐ theo phiếu học tập.
- Nhận xét .
- Nêu cách tìm TCĐ của các hs phân thức thơng thường.
- Hs trả lời tại chổ.
- Hoạt động nhĩm.
- Đại diện nhĩm trình bày.
- Các nhĩm khác gĩp ý.
Hoạt động 7: Củng cĩ TCĐ và TCN.
- Tìm TCĐ, TCN nếu cĩ theo phiếu học tập.
- Gọi đại diện nhĩm trình bày.
- Nhận xét.
- Thảo luận nhĩm.
- Đại diện nhĩm lên trình bày.
- Các nhĩm khác gĩp ý.
Cũng cố bài học ( 7’):
Mục tiêu của bài học.
Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà (2’):
Làm bài tập trang 30 sgk.
. Xem bài khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
PHỤ LỤC:
Phiếu học tập:
Phiếu học tập 1: Tìm TCN nếu cĩ của đồ thị các Hs sau:
Phiếu học tập 2: Tìm TCĐ nếu cĩ của đồ thị các hs sau:
Phiếu học tập 3: Tìm các tiệm cận nếu cĩ của các hs sau:
Bảng phụ:
- Bảng phụ 1 (Hình vẽ 1).
BÀI TẬP TIỆM CẬN
MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Nắm vững phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số.
Về kỷ năng:
Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu cĩ)
Chuẩn bị của học sinh:
SGK, Xem lại phương pháp tìm TCĐ, TCN của bài học và các nội dung kiến thức cĩ liên quan đến bài học.
Làm các bài tập về nhà.
PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp:
Bài cũ (7 phút):
Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh tiếp cận dạng bài tập khơng cĩ tiệm cận.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 1
- Nhận xét, đánh giá câu a, b của HĐ1.
- Học sinh thảo luận nhĩm HĐ1.
- Học sinh trình bày lời giải trên bảng.
Phiếu học tập 1.
Tìm tiệm cận của các đồ thị hs sau:
- KQ:
Hoạt động 2: Cho học sinh tiếp cận với dạng tiệm cận một bên.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 2.
- Nhận xét, đánh giá.
- Học sinh thảo luận nhĩm.
- Đại diện nhĩm lên bảng trình bày bài giải.
Phiếu học tập 2.
Tìm tiệm cận của đồ thị các hs:
Hoạt động 3: Cho học sinh tiếp cận với dạng bài tập cĩ nhiều tiệm cận.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt độn
File đính kèm:
- Dai so 12 chon bo theo ppct co ban.doc