Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Bất phương trình logarit
A. Tóm tắt lý thuyết
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Giải b ất phương trình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Bất phương trình logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Bất phương trình logarit
A. Tóm tắt lý thuyết
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Giải bất phương trình 22 2log 16 log 4 11x x . 1
Giải
1
2 16 4 11
4 11 0
x x
x
2 4 5 0
11
4
x x
x
5
1
11
4
x
x
x
5x .
Ví dụ 2. Giải bất phương trình 2 log 1 . 5 log 5 1x x . 1
Giải
Điều kiện:
1 0
5 0
x
x
1 5x .
1 2log 5 1 log 5 5x x
25 1 5 5x x
21 5x x 2 4 0x x
1 17
2
1 17
2
x
x
.
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là 1 17 ;5
2
.
Ví dụ 3. Giải bất phương trình 1 2
2
log log 3 1 1x . 1
Giải
1 2 2log log 3 1 1x 2 2log log 3 1 1
x
20 log 3 1 2x 1 3 1 4x 3 3x 1x .
Ví dụ 4. Giải bất phương trình 2log 5 8 3 2x x x . 1
Giải
Điều kiện:
2
0 1
5 8 3 0
x
x x
30; 1;
5
x
.
2
1 2 2
2 2
30
5
5 8 3
1
5 8 3
x
x x x
x
x x x
2
2
30
5
4 8 3 0
1
4 8 3 0
x
x x
x
x x
2
2
30
5
4 8 3 0
1
4 8 3 0
x
x x
x
x x
30
5
1 3
2 2
1
1
2
3
2
x
x
x
x
x
1 3
2 5
3
2
x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 3 3; ;
2 5 2
.
Ví dụ 5. Giải bất phương trình 2 5 2log 5 2 2log 2 3 0xx . 1
Giải
Đặt 2log 5 2xt , suy ra 1t và bất phương trình 1 trở thành
2 3 0t
t
2 3 2 0t t
1 (
2 ( )
loaïi)
thoûa maõn
t
t
.
Thay 2log 5 2xt bất phương trình 2t , ta có
2log 5 2 2x 5 2 4x 5 2x 5log 2x .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 5log 2; .
Ví dụ 6. Giải bất phương trình
2
2
3
12log 7 12
7
x x x x x
x
. 1
Giải
Điều kiện:
2 12 0
7 0
x x
x
3
4
7
x
x
x
; 3 4;7x .
1 2 23 3log 12 log 7 7 12x x x x x x
2 23 312 log 12 7 log 7x x x x x x .
Xét hàm 3logf t t t , 0t . Ta có
1' 1 0
ln 3
f t
t
0t , suy ra f đồng biến trên
0; . Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 12 7fxf xx 2 12 7x x x
22 4 4912 1xx xx 37
13
x .
Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là 37; 3 4;
13
x
.
C. Bài tập
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
1) 3log 2 1x .
2) 3
2 3log 1
1
x
x
3) 2 3
3
log log 3 0x .
4) 23 11log 0
x
x x
.
5) 0,50,5 log 2 1log 5 220,08 xx
xx .
6) 1 1
3 3
31
2 log log 1 1x x .
7) 14log 2x x .
8) 11 log 2 1log 5 330,12 xx
xx
.
9) 1 log 2004 2x .
10)
3log 35
log 5 3
a
a
x
x
.
11) 24 12.2 32 log 2 1 0x x x .
12) 2 4 22
1log
2
x
xx
.
13) 31 12
2 2
4 2 232
2 28log log 9log 4 logx xx x .
14) 1
5
2
5log 6 8 2log 4 0x x x
15) 21 4
2
log log 5 0x .
16) 22log 5 6 1x x x .
17) 3
2log
5 1
x
x
.
18)
3log 3 1 1
1
x
x
.
Bài 2. Giải các bất phương trình sau
4
1) 22 2log 1 log 2 2 0x x x x .
2) 23 2 3 2 4log .log log log xx x x .
3) 3 4 1
5log 4 1 log 3
2x
x
.
4) 2 22 log logx x .
Bài 3. Giải các bất phương trình
1) 2 2 2log 2 log 3 0x x x x .
2) 23 33 log 2 4 2 log 2 16 0x x x x .
5
hệ phương trình mũ và hệ phương trình logarit
Giải các hệ phương trình:
1)
2 2log 5 log
l g l g 4 1
l g l g3
x y x y
o x o
o y o
2)
3 3
4 32
log 1 log
x y
y x
x y x y
3)
25 51 10 1
5
x xy
xy
4)
1
log 2
log 23 3
x
x
y
y
5)
2
2
2
2
2 1
9 6
y x
x y
x y
x y
6) 3
12
log 1
3y
y x
x
7)
24
4
9 27.3 0
1 1l g l g lg 4
4 2
xy y
o x o y x
8)
5
3 .2 1152
log 2
x y
x y
9)
2 2l g 1 l g8
l g l g l g3
o x y o
o x y o x y o
10)
3
3 .2 972
log 2
x y
x y
11)
31 2log
5 5 5
3 48
2log 2 12 log log
y x
y x y x y x
12) 3 3 2 29 3 3log log logx y x y x y
6
13)
18log log 2 log 1
2 20 0
a ax y a
x y a
14)
5
53
27
3log
y xx y
x y x y
15)
2 12 4 5
3 5
8
xy xy
x y x y
x y x y
16)
2
2
2 64 x 0
y
y
x
x
17)
5
2
2 2
1log
log
12
12 5
3
x y
x y
y x
18)
2 7 10 1
8 x 0
y yx
x y
19)
21
2
2 log 2 log 5 0
32
x
y
x y
xy
20)
1
l g 3 l g 5 0
4 4 8 8 0y xx y
o x o y
21)
log 3 2 2
log 2 3 2
x
y
x y
x y
29)
2 1
12
2 2 log log 5
y
x
x y
x y
30)
2 2 16 1
2 x 0
x yx
x y
31)
2lg 1
lg lg lg 2
x y
y x
32)
324 7.2 2
3
yxx y
y x
7
33)
3
3 22
5 .2 200
5 2 689
yx
yx
34)
2 21l g 1,52
2
2
10 100 10
10 6
3 2 10 9
o x y
x y
x y
22)
2,5
1,5
64 y 0
x x
x
y y
y
23)
l g l g5 l g l g l g 6
l g 1
l g 6 l g l g 6
o x y o o x o y o
o x
o y o y o
24)
2
2
log log 1
log 1
xy y
y x
x
y x
25)
2 2log log 1
x yx y x y
x y
26)
2
6
36
4 2 log 9
x yx
x y x
27)
2 2
2 2
log log 1
2
u v u v
u v
28)
loglog
log
p q vµ pq 0
p q
a
a
a
x y
xx
y y
35)
l g l g
l g4 l g3
3 4
4 3
o x o y
o ox y
36)
2
2 2 2 2lg lg 2,5lg a 0
xy a
x y a
37)
8 8log log
4 4
4
log log 1
y xx y
x y
38 )
2
2
8
2 16
2 1
0,37 1
x xyx y
x xy xx y
39)
3 3log log
3 3
2 27
log log 1
y xx y
y x
8
40)
2 2 5
2 4
x y
x y
41)
8 10
2 5
x
x
y
y
42) 2 2
2 2
0,5log log 0
5 4 0
x y
x y
43)
log
log
2
16
y
x
x
y
x
y
44)
log log
log log
loglog
512
8
2 2
y y
z z
xz
z z
x y
zx
x z
y x
z y
45)
2 2
2
1 1x x
x y
y
46)
9 9
2 1
x y x yx y
x y
47)
2 .3 12
3 .2 18
x y
x y
48)
22
log 3log
2 2
9 3 2
1 1 1
xy xy
x y
49)
2cot sin
sin cot
9 3
9 81 2
x y
y gx
50)
1
2 2 2x y
x y
51)
3 1 2 3
2
2 2 3.2
3 1 1
x y y x
x xy x
52)
log 2,5
3log .log 2 1
y x
y
yx x
y y x
phương trình và bất phương trình mũ chứa tham số
I) ứng dụng của định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai:
(So sánh số với các nghiệm của phương trình bậc hai)
1) Giải và biện luận phương trình: 2 .2 5 .2 2 1 0x xm m m
9
2) Giải và biện luận phương trình: 33 5 3 5 2x x xa
3) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
2 22 1 12 2 2 1 .2 2 6 0
x xm m m
4) Tìm m để phương trình: 3 .16 2 1 .4 1 0x xm m m có hai nghiệm trái dấu
5) Cho phương trình: 14 .2 2 0x xm m
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3
6) Giải và biện luận phương trình: a) .3 .3 8x xm m
b) 2 .2 .2 0x xm m m
7) Xác định m để các phương trình sau có nghiệm:
a) 21 3 2 3 3 3 0x xm m m
b) 4 4 2 2 2 1 0x xm m m
8) Cho phương trình: .16 2.81 5.36x x xm
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
9) Cho phương trình: 3 2 2 3 2 2tgx tgx m
a) Giải phương trình với m = 6.
b) Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm ;
2 2
.
10) Xác định m để bất phương trình: .4 2 1 .2 5 0x xm m m nghiệm đúng với x < 0
11) Cho bất phương trình:
2 2 23 2 3 2 3.9 6 16 1 4 0x x x x x xm m (1)
a) Xác định m để mọi nghiệm của (1) thoả mãn bất phương trình 1 < x < 2 (2)
b) Xác định m để mọi nghiệm của (2) đều là nghiệm của (1).
12) Xác định các giá trị của m để bất phương trình:
2 2 22 2 29 2 1 6 1 4x x x x x xm m 0 nghiệm đúng với mọi x thoả mãn điều kiện 1
2
x
13) Cho bất phương trình: 11 4 2 1 0x xm m
a) Giải bất phương trình khi m = -1.
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
14) Cho bất phương trình: 14 2 1 0x xm
a) Giải bất phương trình khi m =
16
9
.
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
15) Xác định m để bất phương trình:
a) 2.4 1 2 1 0x xm m m nghiệm đúng với x.
b) 4 .2 3x xm m 0 có nghiệm.
10
c) .9 2 1 6 .4x x xm m m 0 nghiệm đúng với x [0; 1]
16) Cho bất phương trình:
2 1
1 1 12
3 3
x x
(1)
a) Giải bất phương trình (1)
b) Xác định m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của bất phương trình:
2x2 + (m + 2)x + 2 - 3m < 0
II) phương pháp điều kiện cần và đủ giải các bài toán mũ chứa tham số:
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2
1 2 1
3 x
m
2) Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
2 2 19 3 4 0x x
2 14 .2 .4 1x xm m
3) Tìm m để hai phương trình sau tương đương: 1 4 24 2 2 16x x x
2 19 .3 .9 1x xm m
4) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2
1 3 2
2 x
m
phương trình và bất phương trình logarit chứa tham số
I) ứng dụng của định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai:
1) Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm dương:
2 3 3.log 3 3 5 log 2 2 1 0xxm m m
2) Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
1 ;2
2
:
2
2 2log log2 2 2 6 2 1 0x xm m x m
3) Xác định m để bất phương trình:
2
2
2
2
log
log 1
x m
x
nghiệm đúng với mọi x > 0.
File đính kèm:
- CD3_2_BPTLoga.pdf