I/ Mục tiêu của chủ đề :
- Củng cố các kiến thức về căn thức bậc 2 , các phép biến đổi , các phép tính trên căn bậc 2 .
- Rèn luyện nhiều dạng bài tập , thực hiện các phép tính , rút gọn biểu thức , giải phương trình có chứa căn thức bậc 2 .
- Chú ý về điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa có nghĩa khi A 0
27 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn đại số - Căn bậc hai – căn bậc ba ( 4 tiết ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1 : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA ( 4 tiết )
I/ Mục tiêu của chủ đề :
Củng cố các kiến thức về căn thức bậc 2 , các phép biến đổi , các phép tính trên căn bậc 2 .
Rèn luyện nhiều dạng bài tập , thực hiện các phép tính , rút gọn biểu thức , giải phương trình có chứa căn thức bậc 2 .
Chú ý về điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa có nghĩa khi A 0
II/ Phân phối các tiết dạy :
TIẾT 1 : XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN ĐỂ CĂN THỨC BẬC HAI CÓ NGHĨA
I/ Nhắc lại lý thuyết : có nghĩa khi A 0
II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt Động của Giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài1/ Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa :
- Dựa vào tính chất , định nghĩa căn bậc hai của A có nghĩa khi A 0 ,
- Cho HS giải bất phương trình .
- Cần nhớ lại qui tắc giải bất phương trình .
- Khi nhân hoặc chia 2 vế của bất phương trình cho số âm thì đổi chiều của bất phương trình .
- Câu c cho HS hoạt động nhóm để tìm điều kiện .
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
- Có kết quả là :
x > - thì có nghĩa .
- Câu d cho HS độc lập suy nghĩ tìm điều kiện và trình bày bài làm trên bảng .
điều kiện 0
3 -2x < 0
- 2x < -3
x >
- Câu e Gv chú ý cho HS thấy được với giá trị nào của x thì 2x2 + 1 0 luôn luôn đúng do vậy với mọi giá trị thực của x thì
có nghĩa .
Bài 2 : Xác định các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa :
- Gv nhấn mạnh cho HS thấy được các biểu thức sau có chứa chữ .
- Để tìm điều kiện cho A có nghĩa thì phải tìm các điều kiện của từng hạng tử của A .
- Cho hS tìm các điều kiện thành phần .
- Với các điều kiện thành phần ta cần tìm điều kiện chung cho biểu thức A .
Vậy x > thì A có nghĩa .
- Câu b : tương tự cho HS tự tìm các điều kiện như câu a .
- Cho 1 HS lên bảng trình bày .
Điều kiện 3x + 2 0
x – 3 0
x
x 3
Vậy x và x 3 thì B có nghĩa .
- Câu c tương tự cho HS tự thực hiện để tìm ra kết quả là :
Vậy x thì C có nghĩa .
- Câu d : HS làm
d/ D =
Điều kiện 4 – 2x 0
3x + 5 0
x 2 và x
Vậy - thì D có nghĩa .
Bài1/ Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa :
a/
điều kiện 3x – 4 0
3x 4
Vậy x thì có nghĩa
b/
điều kiện 2 – 5x 0
- 5x - 2
x
Vậy x thì có nghĩa
c/
điều kiện
2x + 1 > 0
2x > -1
Vậy x > - thì có nghĩa .
d/
điều kiện 0
3 -2x < 0
- 2x < -3
x >
Vậy x > thì có nghĩa .
e/
điều kiện 2x2 + 1 0
x R thì có nghĩa .
Bài 2 : Xác định các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa :
a/ A =
Điều kiện 2x - 1 0
2x – 1 0
2x – 1 > 0 x >
Vậy x > thì A có nghĩa .
b/ B =
Điều kiện 3x + 2 0
x – 3 0
x
x 3
Vậy x và x 3 thì B có nghĩa .
c/ C =
Điều kiện 5x + 4 0
3x - 2 0
Vậy x thì C có nghĩa .
d/ D =
Điều kiện 4 – 2x 0
3x + 5 0
x 2 và x
Vậy - thì D có nghĩa .
III/ Củng cố :
Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong .
VI/ Dặn dò : Xem trước hằng đẳng thức .
TIẾT 2 : LUYỆN TẬP HẰNG ĐẲNG THỨC
I/ Nhắc lại lý thuyết :
1/ Hằng đẳng thức
2/ Biến đổi tìm bình phương đúng bằng hằng đẳng thức ( a + b )2 hoặc ( a – b ) 2
II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt Động của Giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài1/ Rút gọn các biểu thức sau :
- Cho HS vận dụng Hằng đẳng thức
- Cần nhớ lại qui tắc giá trị tuyệt đối của 1 số .
- Câu b : HS độc lập suy nghĩ làm bài và cho một HS lên bảng trính bày .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
Bài2/ Tìm bình phương đúng của :
- Hướng dẫn HS vận dụng bằng hằng đẳng thức ( a + b )2 hoặc ( a – b ) 2
a/ 7 - 4
= 22 - 4 + ()2 = ( 2 - )2
- Câu b : tương tự HS tự làm .
Bài 3 : Thực hiện phép tính
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm tìm bình phương đúng trong các dấu căn .
- Kết hợp bài 1 và bài 2 để giải bài 3 .
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
Bài 4 : Giải phương trình :
- Câu a cho HS thảo luận nhóm và trình bày bài làm trên bảng .
Câu b : ( với x 0 )
hoặc
hoặc ( loại )
Vậy x = 64 .
Bài1/ Rút gọn các biểu thức sau :
a/
=
= 1
b/
=
=
Bài2/ Tìm bình phương đúng của :
a/ 7 - 4
= 22 - 4 + ()2 = ( 2 - )2
b/ 12 - 8
= (2)2 – 2.2.2 + 22
= ( 2 - 2 )2
Bài 3 : Thực hiện phép tính
a/
= =
= = 1
b/
=
= 2
Bài 4 : Giải phương trình :
a/
2x – 1 = 7 hoặc 2x – 1 = - 7
2x = 8 ; 2x = -6
x = 4 ; x = -3
Vậy phương trình trên có 2 nghiệm x= 4 và x = -3
III/ Củng cố :
Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong .
VI/ Dặn dò : Xem trước lý thuyết nhân chia căn thức bậc hai .
TIẾT 3 : LUYỆN TẬP NHÂN – CHIA CĂN BẬC HAI .
I/ Nhắc lại lý thuyết : Cho học sinh nhắc lại :
1/ Nhân 2 căn thức bậc hai ( với A )
2/ Chia 2 căn thức bậc hai ( Với A > 0 )
II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt Động của Giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài 1 : Làm tính nhân
a/ (
- Cho HS vận dụngtính chất nhân phân phối .
- Câu b : HS độc lập suy nghĩ làm bài và cho một HS lên bảng trính bày .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
- Câu c / áp dụng hằng đẳng thức
a2 – b2 = (a-b)(a+b)
Bài 2 : Làm tính chia :
- Hướng dẫn HS vận dụng khi chia đa thức cho đơn thức ta có chia từng hạng tử của đa thức cho đơn thức .
- Câu b : chú ý HS tính trong ngoặc trước
cho một HS lên bảng làm bài .
- Câu c/
- Cho HS tìm bình phương đúng trong căn , rồi đưa ra ngoài căn và thực hiện phép nhân .
Bài 3 : Tìm x biết
a/ - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm tìm cách giải pt .
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
b/
- Hướng dẫn HS bình phương 2 vế của phương trình .
- cho HS thảo luận nhóm và trình bày bài làm trên bảng .
Bài 1 : Làm tính nhân
a/ (
=
b/ (
= 3
=
c/
= 18 – 20 = -2
Bài 2 : Làm tính chia
a/ (
=
=
b/
=
=
c/
=
= (3 -
Bài 3 : Tìm x biết
a/ điều kiện
b/ điều kiện :
III/ Củng cố :
Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong .
VI/ Dặn dò : Xem trước lý thuyết nhân chia căn thức bậc hai .
TIẾT 4 : LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI TRÊN CĂN BẬC 2 .
I/ Nhắc lại lý thuyết :
1/ Phép tính :
2/ Biến đổi tìm bằng hằng đẳng thức ( a + b )2 hoặc ( a – b ) 2 , a2 – b2 .
II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt Động của Giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài1/ Rút gọn các biểu thức sau :
a/ Gv hướng dẫn HS đưa các thừa số ra ngoài dấu căn , nhóm và đặt nhân tử chung
- Rút gọn được :
- Câu b : HS độc lập suy nghĩ làm bài và cho một HS lên bảng trình bày có kết quả là : .
=
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
Bài 2 : Rút gọn . A = và tìm A khi x = 11- 6
- Cho HS thảo luận nhóm .
- GV hướng dẫn HS dùng phương pháp tách 1 hạng tử rồi nhóm , đa7t5 nhân tử chung để rút gọn .
- một HS lên bảng trình bày có kết quả là :
A = 3 -
Bài 3 : Rút gọn .
( với )
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm sử dụng các hằng đẳng thức trên tử , rồi rút gọn .
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
Bài1/ Rút gọn các biểu thức sau :
a/ (với
= =
==
b/ ( với a>0 , b>0 )
== =
Bài 2 : Rút gọn . A =
và tìm A khi x = 11- 6
Điều kiện
A=
=
Thế x = 11- 6 vào A =
= 3 -
Bài 3 : Rút gọn .
( với )
=
= -
III/ Củng cố :
Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong .
VI/ Dặn dò : Xem trước lý thuyết nhân chia căn thức bậc hai .
CHỦ ĐỀ 2 : VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG ĐỂ GIẢI TOÁN ( 4 tiết )
I/ Mục tiêu của chủ đề :
Vận dụng một cách hợp lý , chính xác các công thức sau vào bài tập :
b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ;
II/ Phân phối các tiết dạy :
TIẾT 5 : VẬN DỤNG TÍNH ĐỘ DÀI MỘT ĐOẠN THẲNG .
I/ Nhắc lại lý thuyết : Nêu các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago :
b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ;
II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt Động của Giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài1/
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng .
- Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán .
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
- Có kết quả là :
BH =
CH = 3,2 cm
Bài 2 /
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng .
- Cho HS độc lập suy nghĩ tìm lời giải .
- GV gợi ý dùng định lý Pitago và hệ thức lượng trong tam giác vuông .
- Cho 1 HS lên bảng trình bày bài làm .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
- Có kết quả là :
AC = 4 cm
BC = BH + HC = 2 + 8 = 10cm
AB = 2 cm
Bài1/ Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB = 3cm , AC = 4cm . Tính BH và CH ?
Giải :
Ta có : BC2 = 32 + 42 = 25 B
BC = 5 cm
Theo hệ thức lượng :
AB2 = BH.BC
BH = A C
CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2 cm .
Bài 2/ Cho ABC vuông tại A , đường cao AH = 4cm ,HC = 8cm . Tính các cạnh của ABC ?
Giải : A
Ta có AC2 = AH2 + HC2
= 42 + 82 = 80 4
AC = 4 cm 8
Theo hệ thức lượng : B H C
AH2 = BH . HC
BH = cm
BC = BH + HC = 2 + 8 = 10cm
AB2 = BH .BC = 2 .10 = 20
AB = 2 cm
III/ Củng cố :
Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong .
VI/ Dặn dò : Xem lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông , và tìm giải các bài tập như trên .
TIẾT 06 :DÙNG HỆ THỨC LƯỢNG TÍNH CHU VI CỦA TAM GIÁC .
I/ Nhắc lại lý thuyết :
- Nêu các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago :
b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ;
- Nêu công thức tính chu vi của tam giác = cạnh + cạnh + cạnh .
II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt Động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
Bài 1 :
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
M
6
4
N H Q
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình.
- HS còn lại nhận xét
Bài 2 :
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- GV gợi ý cho HS đặt AB = x .
- GV cho đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình.
Đặt AB = x > 0 AC = 2x .
BC2 = x2 + (2x)2 = 5x2 BC = x
- GV nhận xét và bổ sung để có kết quả
AB = 2 , AC = 4 , BC = 10
Vậy chu vi ABC = AB + BC + AC = 2 + 10 + 4
= 3( 3 + 5 ) cm
Bài 1 : Cho MNQ vuông tại M , đường cao MH = 6cm ,
NH = 4cm . Tính chu vi MNQ ?
Giải :
Theo hệ thức lượng trong MNQ vuông tại M , đường cao MH
Ta có MH2 = NH .HQ HQ =
Mà NQ = NH + HQ = 4 + 9 = 13 cm
Theo Pitago : MQ2 = MH2 + HQ2 = 36 + 81 = 117
MQ = cm
MN2 = MH2 + NH2 = 36 + 16 = 52 cm
MN = 2 cm
Vậy chu vi MNQ = MN + MQ + NQ
= 2 + + 13 = ( 5 + ) cm .
Bài 2 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH = 4cm ,
AC = 2 AB . Tính chu viABC ?
A
4
B H C
Đặt AB = x > 0 AC = 2x .
BC2 = x2 + (2x)2 = 5x2 BC = x
Theo hệ thức lượng : AH . BC = AB . AC
4. x = x .2x 2x2 – 4 x = 0
2x( x - 2 ) = 0 x = 2 ( vì x >0 )
AB = 2 , AC = 4 , BC = 10
Vậy chu vi ABC = AB + BC + AC = 2 + 10 + 4
= 3( 3 + 5 ) cm
III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập .
IV/ dặn dò: Oân lại các hệ thức đã học , Xem tiếp các bài tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông .
TIẾT 07 : DÙNG HỆ THỨC LƯỢNG TÍNH DIỆN TICH CỦA TAM GIÁC .
I/ Nhắc lại lý thuyết :
- Nêu các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago :
b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ;
- Nêu công thức tính diện tích của tam giác = xđáy xcao
II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt Động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
Bài 1 Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
A
2 6
B H C
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình.
- Kết quả là : d tích ABC = 8 cm2
- HS còn lại nhận xét
Bài 2 :
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- GV gợi ý tính AB , tính KB , tính NK để tìm BN .
- GV cho đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình.
- Kết quả là :
Diện tích ANB = .NB .AK
cm2
- GV nhận xét và bổ sung để có kết quả
Bài 1 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH ,biết BH = 2cm ,CH = 6cm . Tính diện tích ABC ?
Giải :
Theo hệ thức lượng : AH2 = BH .HC = 2 . 6 = 12
AH = 2 cm
Vậy diện tích ABC = .BC.AH
= . 8 . 2 = 8 cm2
Bài 2 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH ,biết BH = 2cm ,CH = 6cm . Phân giác góc B cắt AC tại N . Vẽ đường cao AK của ANB , biết AK = 2cm . Tính diện tích ANB ?
Giải
A
B H C
Theo hệ thức lượng : AB2 = BH .BC = 2 .8 = 16
AB = 4 cm
Theo pitago KB2 = AB2 – AK2 = 42 – 22 = 12
KB = 2 cm
AK2 = KB .NK
NK = cm
BN = NK + KB =
Vậy diện tích ANB = .NB .AK
cm2
III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập .
IV/ dặn dò: Oân lại các hệ thức đã học , Xem tiếp các bài tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông .
TIẾT 08 : BÀI TẬP CHUNG VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I/ Nhắc lại lý thuyết :
- Nêu các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago :
b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ;
- Nêu công thức tính chu vi và diện tích của 1 số hình .
II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt Động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
Bài 1 :
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- GV gợi ý diện tích hình chữ nhật ABCD có thể tính = 2 2 Diện tích ABD
- đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình.
- HS còn lại nhận xét
- Có kết quả : Vậy diện tích h chữ nhật ABCD = 12 cm2
Bài 2 :Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
A B
D
C
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- GV cho đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình.
- GV nhận xét và bổ sung để có kết quả
Diện tích tứ giác ABCD = 39 +
Bài 1 Cho hình chữ nhật ABCD vẽ AH BD tại H , biết CD = 6cm , AH = 3cm . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ?
Giải :
H
3
Theo Pitago : D 6 C
HB2 = AB2 – AH2 = 62-32 = 27
HB = 3 cm
AH2 = DH .HB
DH = cm A B
Mà DB = DH + HB = 3 + = 4 cm
Diện tích ABD = cm2
Vậy diện tích h chữ nhật ABCD = 2 D. tích ABD = 12 cm2
Bài 2 : Cho hình vẽ có AK = 4 , KC = 9 , AH =5 .Tính diện tích tứ giác ABCD ?
Giải :
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông :
DK2 = AK . KC = 4.9 = 36 DK = 6
Vậy diện tích ADC = .AC .DK = .13 . 6 = 39
HC2 = AC2 – AH2 = 132 – 52 = 144
HC = 12
AH2 = HC .HB HB =
BC = HC + HB = 12 + =
Diện tích ABC = BC .AH = .
Diện tích tứ giác ABCD = 39 +
III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập .
IV/ dặn dò: Xem các công thức tỉ số lượng giác , tiết sau luyện tập bài tập về tỉ số lượng giác .
CHỦ ĐỀ 3 : ỨNG DỤNG CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
TRONG GIẢI TOÁN VÀ TRONG THỰC TẾ ( 3 tiết )
I/ Mục tiêu của chủ đề :
- Vận dụng một cách hợp lý , chính xác các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông .
- Rèn luyện kỷ năng giải toán nhanh nhẹn - sử dụng máy tính casio và bảng lượng giác .
II/ Phân phối các tiết dạy :
TIẾT 9 : VẬN DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC TÍNH ĐỘ DÀI MỘT ĐOẠN THẲNG .
I/ Nhắc lại lý thuyết : Nêu định nghĩa tỉ số lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago :
, cos = , tg = , cotg =
II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt Động của Giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài1/
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng .
- Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán .
- GV gợi ý vẽ thêm đường cao của ABC
- Vận dụng tỉ số lượmg giác trong các tam giác vuông để tính .
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
- Có kết quả là : Chu vi ABC = 5 + 3,54 + 2,05 + 4,1 = 14,69 cm
Bài 2 /
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng .
C
I
A B
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng .
- GV gợi ý IC = AC – AI
- HS độc lập suy nghĩ tìm AC và tìm AI
- Giải và tìm kết quả như nội dung bài .
Bài1/ Cho ABC biết AB = 5cm , góc B = 450 , góc C = 600 . Tính chu vi ABC ?
Giải : A
Vẽ đường cao của ABC
5
AH = sin 450.AB 600 450
= C H B
Mà BH = AH = 3,54 cm ( AHB vuông cân tại H )
Chu vi ABC = 5 + 3,54 + 2,05 + 4,1 = 14,69 cm
Bài 2/ Cho ABC vuông tại A , AB =5cm , góc B = 400 , phân giác góc B cắt AC tại I . Tính IC .
Giải :
tgB =
tgABI =
Vậy IC = AC – AI = 4,2 – 1,8 = 2,4 cm
III/ Củng cố :
Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong .
VI/ Dặn dò : Xem lại tỉ số lượng giác trong tam giác vuông ,xem tiếp các bài tập về tỉ số lượng giác . .
TIẾT 10 : BÀI TẬP ỨNG DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC .
I/ Nhắc lại lý thuyết : Nêu định nghĩa tỉ số lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago :
, cos = , tg = , cotg =
II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt Động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
Bài 1 :
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- GV gợi ý chu vi của tứ giác ABCD là bằng tổng 4 cạnh của tứ giác .
- đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình.
- HS còn lại nhận xét
- Có kết quả :
Chu vi tứ giác ABCD
= 3,1 + 2,56 + 6,19 + 5,44 = 17,29 cm
Bài 2 :Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
A B
D H K C
- GV gợi ý vẽ thêm đướng cao AH và BK của hình thang ABCD .
- Mỗi HS tự suy nghĩ tìm các cạnh của hình thang .
- Cho 1 HS lên bảng trình bày bài giải trên bảng .
- Gv cho cả lớp nhận xét và bổ sung .
- Có kết quả:
chu vi hình thang ABCD = 4 + 4,63 + 11,38 + 5 = 25,01 cm
Bài 1 Cho hình vẽ . Tính chu vi tứ giác ABCD .
A
B
C H D
AB = sin500.AC = 0,77. 4 = 3,1 cm
BC =cos500.AC = 0,64.4 = 2,56 cm
Vẽ đường cao AH của ACD
AH =sin600. AC = 0,87 .4 = 3,48 cm
HC = cos600. AC = 0,5 .4 = 2 cm
HD = cos400.AD = 0,77 .5,44 = 4,19 cm
CD = CH + HD = 2 + 4,19 = 6,19 cm
Vậy chu vi tứ giác ABCD = 3,1 + 2,56 + 6,19 + 5,44 = 17,29 cm
Bài 2 : Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có AB = 4cm ,AD = 5cm , góc D = 380 , góc C = 420 . Tính chu vi hình thang .
A B
D H K C
Vẽ đường cao AH và BK của hình thang HK = AB = 4 cm
DH = cos380 .AD = 0,79 . 5 = 3,95 cm
AH = sỉn380 . Ad = 0,62 .5 = 3,1 cm
BK = AH = 3,1 cm
BC = cm
KC = cos420 .BC = 0,74 .4,63 = 3,43 cm
Mà DC = DH + HK + KC
= 3,95 + 4 + 3,43 = 11,38 cm
Vậy chu vi hình thang ABCD = 4 + 4,63 + 11,38 + 5 = 25,01 cm
III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập .
IV/ dặn dò: Xem các bài tập về tỉ số lượng giác , tiết sau luyện tập bài tập về tỉ số lượng giác .
TIẾT 11 : BÀI TẬP ỨNG DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) .
I/ Nhắc lại lý thuyết : Nêu định nghĩa tỉ số lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago :
, cos = , tg = , cotg =
II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt Động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
Bài 1 :
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- GV gợi ý Vẽ thêm trung tuyến AH AH cũng là đường cao , I là trực tâm
- HS cho biết trực tâm có tính chất gì ?
- đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình.
- HS còn lại nhận xét
- Có kết quả :
góc HIC = 47031/
Vậy góc BIC = 2 . 47031/ = 950
Bài 2 :
- Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng .
- HS cho biết công thức tính quãng đường của thuyền đi được ?
- Mỗi HS tự suy nghĩ tìm cách tính .
- Cho 1 HS lên bảng trình bày bài giải trên bảng .
- Gv cho cả lớp nhận xét và bổ sung .
- Có kết quả:
Ta có AB = sin C . AC = sin 700. 3 = 0,94 . 3 = 2,8 km
Vậy chiều rộng của sông là 2,8 km
Bài 1 : ChoABC cân tại A , góc  = 400 , vẽ trung tuyến BN và CM cắt nhau tại I . Tính sđ góc BIC ?
Giải : A
M N
B H C
Vẽ thêm trung tuyến AH AH cũng là đường cao , I là trực tâm của ABC nên IH = AH
Tg HAC =
Tg HIC =
góc HIC = 47031/ Vậy góc BIC = 2 . 47031/ = 950
Bài 2 : Chiếc thuyền có vận tốc 15km/h ,chạy 12 phút thì từ bờ sông này sang đến bờ sông kia do nước chảy nên đẩy thuyền lệch với bờ một góc 700 . Tính chiều rộng của sông ?
Giải :
A
C B
Gọi AB là chiều rộng của sông , CA là đường đi của thuyền .
CA = 15 . = 3 km
Ta có AB = sin C . AC = sin 700. 3 = 0,94 . 3 = 2,8 km
Vậy chiều rộng của sông là 2,8 km .
III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập .
IV/ dặn dò: Xem các bài tập về tỉ số lượng giác , tiết sau luyện tập bài tập về tỉ số lượng giác .
CHỦ ĐỀ 4 : ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH .
I/ Mục tiêu của chủ đề :
Nắm lại các tính chất của bất đẳng thức và bất phương trình .
Giải các bài tập liên quan đến bất đẳng thức và bất phương trình .
II/ Phân phối các tiết dạy :
TIẾT 12 : LUYỆN TẬP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I/ Nhắc lại lý thuyết :
Bất phương trình có dạng A(x) > B(x) , A(x) < B(x) , A(x) B(x) , A(x) B(x)
Tính chất A > B A.n > B.n ( nếu n > 0 ) ; A > B A,n < B.n ( nếu n < 0 )
II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt Động của Giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài1/
- Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán .
- GV gợi ý nhân phân phối , rồi chuyển các hạng tử có chứa x về 1 vế .
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
- Có kết quả là :
a/ Vậy x -2 b/ Vậy x < -3 .
Bài 2 /
a/ Cho HS giải có kết quả : x >
- Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
b/ với x -
5x + 4 >0 thì 3x +1 > 0
x > -
Hoặc 5x +4 < 0 thì 3x +1 < 0
x < -
Vậy x > - hoặc x < -
Bài1/ Giải các bất phương trình sau :
a/ 2x(x + 3 ) 2x2 – 12
Vậy x -2
b/ 6x ( x – 1 ) > 3x( 2x – 1 ) +9
6x2 – 6x > 6x2 – 3x + 9
6x2 – 6x – 6x2 + 3x > 9
- 3x > 9 x < x< -3
Vậy x < -3 .
Bài 2 : Giải các bất phương trình sau :
a/ 3x + 3 – 6x -2 < 6x
3x – 6x – 6x < - 1 - 9x < - 1
x > Vậy x >
b/ với x -
5x + 4 >0 thì 3x +1 > 0 x > -
Hoặc 5x +4 < 0 thì 3x +1 < 0 x < -
Vậy x > - hoặc x < -
III/ Củng cố :
Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong .
VI/ Dặn dò : Xem tiếp các bài tập về bất phương trình .
TIẾT 13 : CÁC BÀI TẬP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I/ Nhắc lại lý thuyết :
Bất phương trình có dạng A(x) > B(x) , A(x) < B(x) , A(x) B(x) , A(x) B(x)
Tính chất A > B A.n > B.n ( nếu n > 0 ) ; A > B A,n < B.n ( nếu n < 0 )
II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt Động của Giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài1/
- Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán .
- GV gợi ý : Một phân thức âm khi đó tử thức và mẫu thức phải khác dấu .
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
Bài 2 /
- HS cho biết một phân thức dương khi tử thức và mẫu thức phải cùng dấu .
- Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán
- Cho một HS lên bảng trình bày bài giải .
-Kết quả là x 4 thì B > 0
Bài 3 : Giải bất phương trình
- Cho HS độc lập suy nghĩ , tự làm nháp
- một HS lên bảng trình bày bài giải .
6x – 9 + 20 – 12x > 6
- 6x > 6 + 9 – 20
- 6x > -5 x <
Vậy hệ phương trình có nghiệm x <
Bài 4 :
- Cho HS hoạt động nhóm để tìm các
File đính kèm:
- giao an tu chon toan 9.doc