A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định nghĩa: Hệ phương trình hai ẩn đối với hai ẩn x , y được gọi là hệ đối xứng loại 1 nếu 
khi thay đổi vai trò của x , y thì từng phương trình của hệ không đổi .
2. Phương pháp giải: Để giải loại hệ này, ta thường sử dụng định lý Vi-ét đảo.
* Định lý Vi-ét đảo: Xét hệ 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 15 trang
15 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Chủ đề 1. Ba loại hệ phương trình cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
Chủ đề 1. Ba loại hệ phương trình cơ bản 
Loại 1. Hệ đối xứng loại 1 
A. Tóm tắt lý thuyết 
1. Định nghĩa: Hệ phương trình hai ẩn đối với hai ẩn x , y được gọi là hệ đối xứng loại 1 nếu 
khi thay đổi vai trò của x , y thì từng phương trình của hệ không đổi. 
2. Phương pháp giải: Để giải loại hệ này, ta thường sử dụng định lý Vi-ét đảo. 
* Định lý Vi-ét đảo: Xét hệ 
x y S
xy P
 
  1 
và phương trình 
2t St P 0   .  2 
Định lý Vi-ét đảo cho biết mối quan hệ giữa tập nghiệm của HPT  1 và PTBH  2 . Cụ thể như 
sau: 
+)  1 có nghiệm   2 có nghiệm  2S 4P 0  . 
+) Trong trường hợp  2 có tập nghiệm là  1 2t ;t , tập nghiệm của  2 là 
    1 2 1 2t ;t , t ;t . 
* Chú ý: Quy tắc sau đây cho phép ta xác định nhanh tập nghiệm của  1 . 
+) TH1: 2S 4P 0    1 vô nghiệm. 
+) TH2: 
x a
y a
 là nghiệm của  1   1 có nghiệm duy nhất 
x a
y a
. 
 +) TH3: 
x a
y b
 (a b ) là nghiệm của  1 
  1 có hai nghiệm phân biệt 
x a
y b
 và 
x b
y a
. 
* Minh họa: 
+) Hệ 
x y 3
xy 5
 
 vô nghiệm do 23 4.5 0  . 
+) Hệ 
x y 4
xy 4
 
  
x 2
y 2
. 
2 
+) Hệ 
x y 5
xy 6
 
  
x 2
y 3
 hoặc 
x 3
y 2
. 
3 
B. Một số ví dụ 
Ví dụ 1. Giải hệ 
2 2x y x y 8
xy x y 5
    
  
.  1 
Giải 
Ta có  1   
 
2x y x y 2xy 8
xy x y 5
     
  
. 
Đặt S x y  , P xy , hệ đã cho trở thành 
2S S 2P 8
S P 5
   
 
   
2S S 2 5 S 8
P 5 S
    
 
 
2S 3S 18 0
P 5 S
   
 
  
S 6
P 11
 
 hoặc 
S 3
P 2
. 
Hệ 
S 6
P 11
 
 vô nghiệm vì  22S 4P 6 4.11 8 0       . 
Hệ 
S 3
P 2
  
x y 3
xy 2
 
     x;y 1;2 hoặc    x;y 2;1 . 
Vậy tập nghiệm của  1 là     1;2 , 2;1 . 
Ví dụ 2. Giải hệ 
2 2
3 3
x y y x 30
x y 35
  
 
.  1 
Giải 
Ta có  1  
 
   3
xy x y 30
x y 3xy x y 35
  
   
  
 
 3
xy x y 30
x y 125
  
 
  
xy 6
x y 5
 
     x;y 2;3 hoặc    x;y 3;2 . 
4 
Vậy tập nghiệm của  1 là     2;3 , 3;2 . 
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau 
1) 2 2
x y xy 3
x y xy 2
  
 
  * . 
2)  * . 
3) 2 2
x y xy 3
x y xy 2
  
 
  * . 
Giải 
1)  *  
 
 
x y xy 3
x y xy 2
   
 
  
x y 1
xy 2
 
  1 hoặc 
x y 2
xy 1
 
  2 . 
 1 vô nghiệm do 21 4.2 0  ,  2  x y 1  . 
Vậy  * có nghiệm duy nhất 
x 1
y 1
. 
2)  *  
 
     
78
2 2x y
2 22 2
xy 1
x y 2 xy 97 2
 
   
. Thay  1 vào  2 , ta có 
  
222 2 78
2 2x y
x y 2 97
 
   
 
     
22 22 2 2 2x y 97 x y 12168 0
 
     
 
 
 
 
22 2
22 2
x y 72
x y 169
  
  
  2 2x y 13 3  . 
Thay  3 vào  1 , ta có xy 6 . Do đó 
 1  
2 2x y 13
xy 6
  
   
2x y 2xy 13
xy 6
   
   
2x y 25
xy 6
  
 
x y 5
xy 6
 
 hoặc 
x y 5
xy 6
  
  
x 2
y 3
 hoặc 
x 3
y 2
 hoặc 
x 2
y 3
 
 
 hoặc 
x 3
y 2
 
 
. 
Vậy  * có bốn nghiệm 
x 2
y 3
, 
x 3
y 2
, 
x 2
y 3
 
 
, 
x 3
y 2
 
 
. 
5 
C. Bài tập 
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau 
1) 
2 2
3 3
x y 1
x y 1
  
 
. 2) 
x xy y 11
x xy y 1
  
  
. 
3) 
2 2x y y x 20
1 1 5
x y 4
  
 
. 
4) 
2 2 2 2x y 2x y
x y 1 3xy
  
  
. 
5) 
2 2
3 3
x y xy 3
xy yx 2
   
 
. 
6) 
y x 2
x y
1 1 x y 4
x y
 
    
. 
7) 
2 2x y x y 3
1 1 xy 1
x y
   
  
. 8) 
2 2 2 2
2 2 2 2
x y xy 3x y
x y xy x y
   
  
. 
9) 2 2
x y xy 1
x y 2
  
 
. 10) 
2 2
2 2
(x y)(x y ) 3
(x y)(x y ) 15
   
  
. 
11) 
 
2 2 2 2x y x y 1 2xy
x y xy xy x y 1
    
    
. 
Bài 2. [ĐHD07] Tìm m để hệ phương trình sau đây có nghiệm 
1 1
x y
3 31 1
3 3x y
x y 5
x y 15m 10
    
    
. 
Bài 3. Cho hệ 
2 2x y m
x y 6
  
 
. 
1) Giải hệ với m 26 . 
2) Xác định m để hệ vô nghiệm. 
3) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất. 
4) Xác định m để hệ có hai nghiệm phân biệt. 
Bài 4. Cho hệ 
 
2 2
2
x y 2(m 1)
x y 4
   
 
. 
1) Giải hệ với m 1 . 
6 
2) Xác định m để hệ có hai nghiệm phân biệt. 
Bài 5. Cho hệ 2 2
x xy y m 2
x y xy m 1
   
  
. 
1) Giải hệ với m 3  . 
2) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất. 
D. Đáp số 
Bài 1 1)  1;0 ,  0;1 . 2)  1;5 ,  5;1 . 
3)  1;4 ,  4;1 , 5 41 5 412 2,
    
 
 
, 5 41 5 412 2,
    
 
 
. 
4)  1;1 . 5)  1;1 ,  1; 1  . 
6)  1;1 . 7)  1;1 . 
8)  1;1 ,  1; 1  . 9)  1;1 ,  1; 1  ,  1; 1 . 
 10)  1;2 ,  2;1 . 11)  1;0 ,  0; 1 ,  1;1 ,  1; 1  . 
Bài 2  74m ;2 22;     . 
Bài 3 1)  1;5 ,  5;1 . 2) m 18 . 
3) m 18 . 4) m 18 . 
Bài 4 1)  0;2 ,  2;0 ,  0; 2 ,  2;0 2) m 6 . 
Bài 5 1)  1;2 ,  2; 1 ,  1; 1  . 2) 
m 1
3m
4
  
. 
7 
Loại 2. Hệ đối xứng loại 2 
A. Tóm tắt lý thuyết 
* Định nghĩa: Hệ đối xứng loại hai đối với hai ẩn là hệ hai phương trình thỏa mãn điều kiện: khi 
đổi vai trò hai ẩn thì phương trình này trở thành phương trình kia. 
* Phương pháp giải: Để giải hệ này, thông thường ta thực hiện phép trừ từng về hai phương 
trình với mục đích làm xuất hiện một phương trình tích. Từ phương trình tích này, ta rút một ẩn 
theo ẩn còn lại. Sau bước này, ta tiếp tục giải hệ bằng phương pháp thế. 
B. Các ví dụ 
Ví dụ 1. [ĐHB03] Giải hệ 
2y 2
2x
2x 2
2y
3y
3x
 
  * . 
Giải 
Đk: 
x 0
y 0
.  *  
 
 
2 2
2 2
3yx y 2 1
3xy x 2 2
  
 
. 
Trừ từng vế  1 và  2 ta có 
     3xy x y y x y x        x y 3xy x y 0       
3x y
43xy x y 0
   
. 
* Thay  3 vào  2 ta có 
 3 23x 2x 1 0       2x 1 3x x 1 0    
 x 1 0   x 1 
(do tam thức bậc hai 23x x 1  có 11 0     vô nghiệm). 
Thay x 1 vào  3 ta có y 1 . 
* Ta thấy x , y là nghiệm của hệ 
2y 2
2x
2x 2
2y
3y 0
3x 0
 
  
   VT 4 0 . Từ đây suy ra tất cả 
những giá trị x , y thỏa mãn  4 đều không phải nghiệm của hệ. 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 
x 1
y 1
. 
8 
Ví dụ 2. Cho hệ 
 
 
2
2
x y y m 1
y x x m 2
   
  
. 
1) Giải hệ với m 0 . 
2) Xác định m để hệ có nghiệm. 
3) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất. 
Giải 
Trừ từng vế  1 và  2 ta có 
   2 2x y y y x x         x y x y 0    x y 0x y 0
 
  
  
 
 
y x 3
y x 4
 
 
. 
Lần lượt thay  3 và  4 vào  2 , ta có  2x 2x m 0 5   và  2x m 0 6  . 
1) Thay m 0 vào  5 ta có 2x 2x 0   
 
 
3
3
x 0 y 0
x 2 y 2
   
  
. 
Thay m 0 vào  6 ta có 2x 0  x 0 
 4
 y 0 . 
Vậy khi m 0 , hệ có hai nghiệm 
x 0
y 0
, 
x 2
y 2
. 
2) Hệ có nghiệm   5 có nghiệm hoặc  6 có nghiệm  
1 m 0
m 0
 
 
  m 1 . 
3) Để hệ có nghiệm duy nhất thì trước hết một trong hai phương trình  5 ,  6 có nghiệm duy 
nhất, nghĩa là 
1 m 0
m 0
 
 
  
m 1
m 0
 
. 
* Theo câu 1 thì khi m 0 hệ không có nghiệm duy nhất. 
* Thay m 1 vào  5 ta có 2x 2x 1 0    x 1 
 3
 y 1 . 
Thay m 1 vào  6 ta có 2x 1 0   x . 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  m 1 . 
9 
C. Bài tập 
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau 
1) 
3
3
x 3x 8y
y 3y 8x
  
 
. 
2) 
4yx 3y
x
4xy 3x
y
 
  
. 
3) 
1 12 2
yx
1 12 2
xy
  
   
. 4) 
3
3
7yx 1
2
7xy 1
2
 
  
. 
Bài 2. Biện luận theo tham số m số nghiệm của hệ 
3
3
x 6y m
y 6x m
  
 
. 
Bài 3. Giải và biện luận hệ 
2
2
x 2xy mx y
y 2xy my x
   
  
. 
Bài 4. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất 
 
 
2 2
22
x 2 y m
x y 2 m
   
   
. 
Bài 5. Cho hệ 
 
 
2
2
xy x m y 1
xy y m x 1
   
  
. 
1) Giải hệ với m 1  . 
2) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. 
D. Đáp số 
Bài 1 1)  0;0 ,  11; 11 ,  11; 11  . 2)  2; 2  . 
3)  1;1 . 4)  2;2 . 
Bài 2 * 
m 4 2
m 4 2
  
: hệ có 1 nghiệm, 
* 
m 4 2
m 4 2
  
: hệ có 2 nghiệm, 
* 4 2 m 4 2   : hệ có 3 nghiệm. 
Bài 3 
10 
* 1 m 5  : hệ có 2 nghiệm  0;0 ,  m 1 m 13 3;  . 
* 
m 1
m 5
 
: hệ có 4 nghiệm  0;0 ,  m 1 m 13 3;  , 
     m 1 m 1 m 5 m 1 m 1 m 5
2 2;
        
  
 
, 
     m 1 m 1 m 5 m 1 m 1 m 5
2 2;
        
  
 
. 
Bài 4 m 2 . 
Bài 5 1)  1; 1  ,  a;1 a (a ) 2) m 8 . 
11 
Loại 3. Hệ thuần nhất 
Bài 1. Giải hệ 
2 2
2
2x y 1
x xy 2
  
 
. ĐS: (1;1) , ( 1; 1)  . 
Bài 2. Giải hệ 
2 2
2 2
x y xy 3
x y xy 1
   
  
. ĐS: (1;1) , ( 1; 1)  , ( 2;1) , (2; 1) . 
Bài 3. Giải hệ 
 
   
2
2 2
x y y 2
x y x xy y 1
  
   
. ĐS: 3 3
1 1;
2 2
 
 
 
, 
3 33 2 3;
3 3
 
  
 
. 
Bài 4. Giải hệ 
 
 
2 2
2 2
x x y 2
y
y 2x y 1
x
 
  
. ĐS:  1;1 ,  1; 1  , 2 2 2;
3 3
 
 
 
 
, 
2 2 2;
3 3
 
  
 
 
. 
Bài 5. Giải hệ 
3 2
2
x y x 3x 6y 0
x xy 3
    
 
. ĐS: 3 3;
2 2
 
  
 
 , 3 3;
2 2
 
   
 
. 
Bài 6. Giải hệ 
2 2
3
x y xy 1
2x x y
   
 
. ĐS: (1;1) , ( 1; 1)  . 
Bài 7. Giải hệ 
2 2
3 3
x y xy 3
x 2y 2x y
   
  
. 
ĐS:  1;1 ,  1; 1  , 1 6 1;
3 6 3 6
 
  
   
, 1 6 1;
3 6 3 6
 
  
   
. 
12 
Chủ đề 2. Ba phương pháp giải hệ phương trình 
Loại 1.Phương pháp thế 
Bài 1. [ĐHB02] 
3 x y x y
x y x y 2
   
   
. ĐS:  1;1 ,  3 12 2; . 
Bài 2. [ĐHD02] 
3x 2
x x 14 2
x2 2
2 5y 4y
y
  
. ĐS:  0;1 ,  2;4 . 
Bài 3. [ĐHA03] 
1 1
x y
3
x y
2y x 1
   
  
. ĐS:  1;1 , 1 5 1 52 2;
    
 
 
, 1 5 1 52 2;
    
 
 
. 
Bài 4. [ĐHA04] 
  11 4 y
4
2 2
log y x log 1
x y 25
   
  
. ĐS:  3;4 . 
Bài 5. [ĐHB05]  2 39 3
x 1 2 y 1
3 log 9x log y 3
    
 
. ĐS:  1;1 ,  2;2 . 
Bài 6. [ĐHB08] 
4 3 2 2
2
x 2x y x y 2x 9
x 2xy 6x 6
    
  
 ĐS:  1744; . 
Bài 7. [ĐHD08] 
2 2xy x y x 2y
x 2y y x 1 2x 2y
    
   
. ĐS:  5;2 . 
Bài 8. [ĐHB10] 
 2
x x 2
log 3y 1 x
4 2 3y
  
 
. ĐS:  121; . 
Bài 9. [ĐHB10] 
 
2
2 2
x 4x y 2 0
2 log x 2 log y 0
    
  
. ĐS:  3;1 . 
Bài 10. [ĐHA11]
 
   
2 2 3
22 2
5x y 4xy 3y 2 x y 0
xy x y 2 x y
     
   
. 
ĐS:  1;1 ,  1; 1  , 2 10 105 5;
 
 
 
, 2 10 105 5;
   
 
13 
Bài 11. 
3 2
2 2
x 2xy 12y 0
8y x 12
   
 
. ĐS:  2; 1 ,  2;1 . 
Bài 12. 
2 3 4 2 3 4
2 2
x x x x y y y y
x y 1
       
 
. 
ĐS: 
1 1;
2 2
 
 
 
, 1 1;
2 2
 
  
 
,  0; 1 ,  1;0 . 
Bài 13. 
2
2 2
x xy 2 3x y
x y 2
    
 
. ĐS:  1; 1 ,  1;1 . 
Bài 14. 
2 2
y x 26
x y 5
x y 24
 
  
. ĐS:  5;1 ,  5; 1  . 
14 
Loại 2.Phương pháp đặt ẩn phụ 
Bài 1. 
2
2
1 xx 3
yy
1 xx 3
y y
  
   
. ĐS:  1;1 . 
Bài 2. 
2
xx y 4
y
x xy y 0
  
   
. ĐS: 
 22 32 3 ,
3 3 3 3
 
 
   
 
, 
 22 32 3 ,
3 3 3 3
 
 
   
 
. 
Bài 3. 
2
xx 2y 6
y
x 2xy 6y 0
  
   
. ĐS: 
 23 3
3(3 3);
2 3
 
  
  
 
 
, 
 6 2 3 3
;2 3 3
3 3
 
 
 
 
. 
Bài 4. 2 2
x yx y 4
y x
x yx y 4
y x
   
    
. ĐS:  1;1 . 
Bài 5. 
 
3 3 2 2 3
1 1x x 1 1 4
y y
x y x y xy 1 4y
  
     
 
   
. ĐS:  1;1 ,  1; 1  . 
Bài 6.    
2 2
2 2
x y 1
2y 1 x 1
3xy x y 1
 
  
  
. ĐS:  1;1 , 1 1;
3 3
 
  
 
. 
Bài 7. [ĐHA08] 
 
2 3 2 5
4
4 2 5
4
x y x y xy xy
x y xy 1 2x
      
    
. ĐS:  5 253 34 16; ,  321; . 
Bài 8. [ĐHB09] 2 2 2
xy x 1 7y
x y xy 1 13y
  
  
. ĐS:  131; ,  3;1 . 
Bài 9. [ĐHD09] 
 
 2 52x
x x y 1 3 0
x y 1 0
    
   
. ĐS:  1;1 ,  322; . 
Bài 10. [ĐHD11] Tìm m để HPT sau có nghiệm 
 3 2
2
2x y 2 x xy m
x x y 1 2m
    
    
. 
15 
ĐS: 2 32m
 . 
Loại 3.Phương pháp hàm số 
Bài 1. [ĐHD06] Chứng minh rằng với mọi a 0 , HPT sau có nghiệm duy nhất 
   x ye e ln 1 x ln 1 y
y x a
     
 
. 
Bài 2. [ĐHA10]    
2
2 2
4x 1 x y 3 5 2y 0
4x y 2 3 4x 7
     
    
. ĐS:  12 ;2 . 
            File đính kèm:
 HePT.pdf HePT.pdf