Giáo án lớp 12 môn Đại số - Chuyên đề Phương trình lượng giác
2.Công thức cộng
sin(x + y) = sinx cosy + cosx siny sin(x – y) = sinx cosy – cosx siny
cos(x + y) = cosx cosy – sinx siny cos(x – y) = cosx cosy + sinx siny
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Chuyên đề Phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề phương trình lượng giác
Hoàng Tân LTĐH
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. Một số công thức lượng giác
1.Công thức cơ bản:
sin
tan
cos
x
x
x
kx
2
cos
cot
sin
x
x
x
kx
tanx.cotx = 22 cossin =1
2
2
1
1 tan
cos
x
x
kx
2
2
2
1
1 cot
sin
x
x
kx
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
4 4 2 2sin cos 1 2sin cosx x x x
xxxx 2266 cossin31cossin
a.Cung đối:
cos(-x) = cosx sin(-x) = -sinx tan(-x)= -tanx cot(-x)= -cotx
b.Cung bù
sin)sin( cos)cos(
tan)tan( cot)cot(
c.Cung hơn kém
cos)cos( sin)sin(
tan)tan( cot)cot(
d.Cung phụ
xx sin
2
cos
xx cos
2
sin
xx cot
2
tan
xx tan
2
cot
e.Cung hơn kém
2
xx cos
2
sin
xx sin
2
cos
xx cot
2
tan
xx tan
2
cot
2.Công thức cộng
sin(x + y) = sinx cosy + cosx siny sin(x – y) = sinx cosy – cosx siny
cos(x + y) = cosx cosy – sinx siny cos(x – y) = cosx cosy + sinx siny
yx
yx
yx
tantan1
tantan
tan
; ; ,
2
x y x y k k
Chuyên đề phương trình lượng giác
Hoàng Tân LTĐH
yx
yx
yx
tantan1
tantan
tan
; ; ,
2
x y x y k k
3.Công thức nhân đôi
sin 2 2sin .cosx x x
cos2x = xxxx 2222 sin211cos2sincos
x
x
x
2tan1
tan2
2tan
kkaa ,
2
2;
x
x
x
cot2
1cot
2cot
2
Đặt 2
2
tan kx
x
t
t
t
x
21
2
sin
t
t
x
2
2
1
1
cos
t
t
x
21
2
tan
4.Công thức hạ bậc
2
2cos1
sin 2
x
x
2
2cos1
cos 2
x
x
x
x
x
2cos1
2cos1
tan2
kka ,
2
4
3sinsin3
sin 3
xx
x
4
3coscos3
cos3
xx
x
5.Công thức biến đổi tích thành tổng
yxyxyx coscos
2
1
sinsin
yxyxyx sinsin
2
1
cossin
yxyxyx coscos
2
1
coscos
6.Công thức biến đổi tổng thành tích
2
cos
2
sin2sinsin
yxyx
yx
2
sin
2
cos2sinsin
yxyx
yx
2
cos
2
cos2coscos
yxyx
yx
2
sin
2
sin2coscos
yxyx
yx
yx
yx
yx
coscos
sin
tantan
kkba ,
2
;
yx
yx
yx
coscos
sin
tantan
kkba ,
2
;
yx
yx
yx
sinsin
sin
cotcot
yx
xy
yx
sinsin
sin
cotcot
Chuyên đề phương trình lượng giác
Hoàng Tân LTĐH
7.Công thức nhân ba
xxx 3sin4sin33sin xxx cos3cos43cos 3
3
2
3tan tan
tan3
3tan 1
x x
x
x
B. Phương trình lượng giác
+) sinx s
2
in
2x k
x k
( k Z )
+) os s
2
2
c o
x k
c
x k
x
( k Z )
+) t anx tan x k ( k Z )
+) cot cot x kx ( k Z )
Tập giá trị của hàm sin va cos là 1;1
I) Phương trình bậc 2 một ẩn đối với 1 hàm lượng giác:
Bài 1. : Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 22sin 2sin 5 0x x b) 22cos 3cos 1 0x x
c) 4cos4 10sin 2 7 0x x d) 22sin 3 (4 2)sin3 2 2 0x x
e) 2os sinx 1 0c x f) 24cos ( 3 1)cos 3 0x x
g) 22cos 3cos 1 0x x h) os4 7cos2 7 0c x x
i) 23sin 7cos 7 0x x j) 25sin 4sin 1 0x x
k) os2 3cos 4 0c x x l) 24cos ( 3 1)cos 3 0x x
Bài 2. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2tan 2 (1 3) tan 2 3 0x x b)
2
3
4 tan 2 0
cos
x
x
c) 23tan 2tan 2 0x x d) 23cot 4cot 3 0x x
e)
5
3tan 2 3tan 0
2
x x f) 2cot cot 1 0x x
II) Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Bài 3. Giải phương trình lượng giác sau:
a) sinx+ 3 cos 1x b) 3sin3x+cos3 2x
c) 3sinx cos 2 0x d) 33sin 1 4sin 3 os3x x c x
e) 32sin 4 3cos2 16sin .cos 5 0x x x x f) 5sin 9cos 5x x
) os7 3 sin 7 2
2 6
( ; )
5 7
g c x x
x
2
sin 2
)2cos 1
3
x
h x
i) os7 . os5 3sin 2 1 sin7 .sin5c x c x x x x
j) 2 2(sinx cos )cos 3 os2x x c x
Bài 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
a) .sin3 ( 1) os3 5m x m c x
Chuyên đề phương trình lượng giác
Hoàng Tân LTĐH
b) 2 2
1
.sin sin 2 3cos 4
2
m
m x x x
Bài 5. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau:
a)
1 cos
sinx cos 2
x
y
x
b)
3sin 2cos 7
2sin 3cos 5
x x
y
x x
III) Phương trình bậc cao đối với sinx, cosx
Bài 6. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 4 4sin os os2x c x c x b) 4 4
1
sin sin ( )
4 4
x x
c) 6 6 2
1
sin os sin 2
4
x c x x d) 6 6 4 4
5
sin os (sin os )
4
x c x x c x
e) 8 8 2
17
sin os os 2
16
x c x c x
f) 3 3 3sin 4 os .sin3 sin . os3x c x x x c x f) 3 3
2
os . os3 sin3 .sin
4
c x c x x x
g) 3 3 3sin . os3 os .sin3 sin 4x c x c x x x h) 3 3
1
sin .cos os .s inx
4
x x c x
IV) Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx
Phương trình lượng giác mà chỉ gồm 2 biểu thức lượng giác :
sinx cos x và sinx.cos x thì ta có thể giải bằng cách đặt ẩn phụ:
Đặt sinx cost x , 2t
2 1
sinx.cos
2
t
x
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) 2(sinx cos ) sinx.cos 1x x b)
2
(1 sinx.cos )(s inx cos )
2
x x
c) 3 3
2
sin os
2
x c x d) 3 3
3
1 sin os sin 2
2
x c x x
e) 2sin 2 2(sinx cos ) 1 0x x f) sinx.cos 2(sinx cos ) 2x x
g) 4 2(sinx cos ) 3sin 2 11 0x x h) 3(sinx cos ) sinx.cos 1 0x x
i) 3 3os sin os2c x x c x j) 1 t anx 2 2 sinx
k)
1 1 10
sinx cos
sinx cos 3
x
x
l) sin 2 2 sin( ) 1
4
x x
m) sinx cos 4sin 2 1x x n)
2 3
sinx cos 1 sinx.cos
3
x x
Bài 8. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 3(t anx cot ) 4x b) 2(sinx cos ) t anx cotx x
c) 2(2 sin 2 ) 3(t anx cot )x x d) 2tan 2 cot 8cosx x x
e) cot t anx 2tan 2x x f) t anx cot 2(sin 2 os2 )x x c x
h) 2tan t anx.tan3 2x x i)
2
2 tan cot 3
sinx
x x
j)
2 2
1 1
3( ) 12 2 3(t anx-cotx)
sin osx c x
Chuyên đề phương trình lượng giác
Hoàng Tân LTĐH
k)
4 4sin os 1
(t anx cot )
sin 2 2
x c x
x
x
V) Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
Bài 9. Giải các phương trình sau:
a) 2 26sin 3sin .cos os 1x x x c x b) 2sin 4sin .cos 1x x x
c) 2 2sin 2sin .cos 3cos 3 0x x x x d)
1
4sin 6cos
cos
x x
x
e) 2 2
5
4 3sinx.cos 4cos 2sin
2
x x x f) 2 23sin 4sin 2 4cos 3x x x
Bài 10. Giải các phương trình sau:
a) 3 3 24sin 3cos 3sin sin .cos 0x x x x x
b) 3 2os sinx-3sin .cos 0c x x x
c) 3 3 2os 4sin 3cos .sin sinx 0c x x x x
d) 3 34cos 2sin 3sin 0x x x
e) 2sin (t anx 1) 3sin (cos sinx) 3x x x f) 32cos sin3x x
g) 1 3sin 2 2tanx x h) 32 sin ( ) 2sin
4
x x
i)
3 1
2sin 2 3 cos
cos sinx
x x
x
j) 3
5sin 4 .cos
6sin 2cos
2cos 2
x x
x x
x
VI) Phương trình lượng giác đưa về dạng tích:
Bài 11. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sinx sin 2 sin3 sin 4 0x x x b) cos os2 os3 os4 0x c x c x c x
c) os2 os8 os6 1c x c x c x d) 3 2os os 2sin 2 0c x c x x
e) 2(2sin 1)(2cos2 2sin 1) 3 4cosx x x x
f) sin 4 t anxx g) 3sinx sin3 4cos 0x x
h) 1 sinx cos sin 2 os2 0x x c x
i) sinx sin 2 sin3 1 cos os2x x x c x
j) 32cos os2 sinx 0x c x k) cos os3 2cos5 0x c x x
l) 2 3sinx sin os 0x c x
m) (cos sinx)cos .sinx cos . os2x x x c x
n) 34cos 3 2 sin 2 8cosx x x
o) 4 4os sin sin 2
2 2
x x
c x p)
1 1
2 2 sin( )
4 cos sinx
x
x
Bài 12. Giải các phương trình sau:
a)
sin 3 sin 5
3 5
x x
b)
sin 5
1
5sin
x
x
c) 2 2 2sin sin 3 os 2 1x x c x d) 2 2 2
3
os os 2 os 3
2
c x c x c x
e) 2 2 2 2
3
os os 2 os 3 os 4
2
c x c x c x c x f) 2 2 2sin os 2 os 3x c x c x
Chuyên đề phương trình lượng giác
Hoàng Tân LTĐH
g)
4 4
4sin 2 os 2 os 2
tan( ). tan( )
4 4
x c x
c x
x x
h) cos tan 1
2
x
x
i) 4 4 4
9
sin sin ( ) sin ( )
4 4 8
x x x
j)
1 1
2sin3 2cos3
sinx cos
x x
x
k) os2 5 2(2 cos )(sinx cos )c x x x
l) t anx 3cot 4(sinx 3cos )x x
m)
3 3 1
cos . os . os sinx.sin .sin
2 2 2 2 2
x x x x
x c c
n) (sinx 3cos )sin3 2x x
VII) Giải phương trình lượng giác bằng phương pháp đánh giá, đưa về tổng bình
Phương
Bài 13. Giải phương trình lượng giác sau:
a) 3 4sin os 1x c x b) 2011 2012sin os 1x c x
c) 2010 2010sin os 1x c x d) 4 4os sin cos sinxc x x x
e) 2 2 2 2os 4 os 8 sin 12 sin 16 2c x c x x x f) 8sin .sin 2 . os3 1x x c x
g) 3os2 os6 4(3sin 4sin 1) 0c x c x x x h)
3
cos cos os( )
2
x y c x y
i) 2 2 2tan tan cot ( ) 1x y x y j) 8cos . os2 . os3 1 0x c x c x
Bài 14. Giải phương trình sau:
a) 3os2 os6 4(3sin 4sin 1) 0c x c x x x b)
3
cos cos os( )
2
x y c x y
c) 23sin2x-2sin 4cos 6 0x x
d) 2sin 2 os2 2 2 sinx 4 0x c x e) 2 2 2tan tan cot ( ) 1x y x y
f)
3
cos os3 os4
2
x c x c x g) 8cos . os2 . os3 1 0x c x c x
VII. Phương trình lượng giác có điều kiện
Bài 15. Giải các phương trình sau:
a)
2 3
2
2
os os 1
os2 tan
os
c x c x
c x x
c x
b) os3 .tan5 sin7c x x x
c)
sinx sin 2 sin3
3
cos os2 os3
x x
x c x c x
d) t anx tan 2 tan3 0x x
e)
4 4
2 2
sin os
1 sinx2 2 tan .s inx tan
1 sinx 2
x x
c
x x
f)
1 1 2
cos sin 2 sin 4x x x
g)
3 1
8sin
cos sinx
x
x
h)
1 1 10
cos sinx
cos sinx 3
x
x
i) 2
1 cos
tan
1 sinx
x
x
j) 3
5.sin 4 .cos
6sin 2cos
2cos 2
x x
x x
x
k)
3 3sin os
os2
2cos sinx
x c x
c x
x
Chuyên đề phương trình lượng giác
Hoàng Tân LTĐH
l)
1
2 tan cot 2 2sin 2
sin 2
x x x
x
m) 2sin cot 2sin 2 1x x x
VIII. Phương trình lượng giác trong một số đề thi ĐH
1.
1 1 7
4sin
3sin 4
sin
2
x
x
x
(ĐH A-2008)
2. 3 3 2 2sin 3 cos sin cos 3sin .cosx x x x x x (DH B-2008)
3. 2sin 1 cos2 sin 2 1 2cosx x x x (ĐH D-2008)
4. 2 21 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x (ĐH A - 2007)
5. 22sin 2 sin7 1 sinx x x (ĐH B - 2007)
6.
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
(ĐH D - 2007)
7.
6 62 cos sin sin cos
0
2 2sin
x x x
x
(ĐH A - 2006)
8. cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
(ĐH B - 2006)
9. cos3 cos2 cos 1 0x x x (ĐH D - 2006)
10. 2 2cos 3 cos2 cos 0x x x (ĐH A - 2005)
11. 1 sin cos sin 2 cos2 0x x x x (ĐH B - 2005)
12. 4 4
3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
(ĐH D - 2005)
13. Tam giác ABC không tù thỏa mãn đk: cos2 2 2 cos cos 3x B C .
Tính các góc của tam giác (ĐH A - 2004)
14. 25sin 2 3 1 sin tanx x x (ĐH B - 2004)
15. 2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x (ĐH D - 2004)
16. 2
cos 2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
(ĐH A - 2003)
17.
2
cot tan 4sin 2
sin 2
x x x
x
(ĐH B - 2003)
18. 2 2 2sin tan cos 0
2 4 2
x x
x
(ĐH D - 2003)
19. Tìm các nghiệm thuộc (0;2π) của pt:
cos3 sin3
5 sin cos 2 3
1 2sin 2
x x
x x
x
(ĐH A - 2002)
20. 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x (ĐH B - 2002)
21. cos3 4cos2 3cos 4 0x x x (ĐH D - 2002)
22.
1 1
sin 2 sin 2cot 2
2sin sin 2
x x x
x x
23. 22cos 2 3sin cos 1 3 sin 3 cosx x x x x
24.
5 3
sin cos 2 cos
2 4 2 4 2
x x x
Chuyên đề phương trình lượng giác
Hoàng Tân LTĐH
25.
sin 2 cos 2
tan cot
cos sin
x x
x x
x x
26. 2 2 sin cos 1
12
x x
27.
4 4sin cos 1 1
cot 2
5sin 2 2 8sin 2
x x
x
x x
28.
2
4
4
(2 sin 2 )sin3
tan 1
cos
x x
x
x
29. Cho phương trình
2sin cos 1
sin 2cos 3
x x
m
x x
(m là tham số).
a. Giải phương trình với m =
1
3
b. Tìm m để pt có nghiệm
30.
2
1
sin
8cos
x
x
31.
22 3 cos 2sin
2 4
1
2cos 1
x
x
x
CHÚC CÁC EM THI TỐT TRONG KÌ THI ĐH 2012
File đính kèm:
- Phuong trinh luong giac LTDH.pdf