Câu I:(2 điểm): Cho hàm số:
4 2
2 1 y x x = − + .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàmsố.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
4 2
2
2 1 log 0 − + + = x x m (m>0)
Câu II:(2 điểm)
1) Giải bất phương trình
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Đề 34 - Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
1
anh
leâ
vaên
ĐỀ SỐ 34:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm): Cho hàm số: 4 22 1y x x= − + .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 4 2 22 1 log 0− + + =x x m (m>0)
Câu II:(2 điểm)
1) Giải bất phương trình: 2 23 2 2 3 1 1− + − − + ≥ −x x x x x
2) Giải phương trình : 3 3 2cos cos 3 sin sin 3
4
+ =x x x x
Câu III: (1 điểm): Tính tích phân: I=
2
3
0
7sin 5cos
(sin cos )
pi
−
+∫
x x
dx
x x
Câu IV: (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với
mặt đáy góc 60o. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm của tam giác SAC cắt SC, SD lần
lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN theo a.
Câu V: (1 điểm) Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn: 2 2 1a b+ = ; c – d = 3.
Chứng minh:
9 6 2
4
+
= + − ≤F ac bd cd
II.PHẦN RIÊNG (3.0 điểm )
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; –7), B(9; –5), C(–5; 9), M(–
2; –7). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
1 : = =
x y z
d
1 1 2
và 2
1 2
:
1
= − −
=
= +
x t
d y t
z t
Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vuông góc với
d1
Câu VII.a: (1 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Nguời ta chọn ra 4
viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba màu ?
B. Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 3) và hai đường trung
tuyến của nó có phương trình là: x – 2y + 1 = 0 và y – 1 = 0. Hãy viết phương trình các cạnh của
∆ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mặt phẳng (P)
có phương trình: 3 8 7 1 0− + + =x y z . Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt
phẳng (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P).
Câu VII.b: (1 điểm) Tìm hệ số x3 trong khai triển 2
2 +
n
x
x
biết n thoả mãn:
1 3 2 1 232 2 2... 2
−+ + + =nn n nC C C
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
2
anh
leâ
vaên
Hướng dẫn giải Đề số 34
Câu I:
2) PT ⇔ 4 2 22 1 log− + = −x x m . Dựa vào đồ thị ta suy ra được:
• 2log m < –1
1
0
2
⇔ < <m : PT có 2 nghiệm phân biệt
• 2log m = –1
1
2
⇔ =m : PT có 3 nghiệm
• –1< 2log m <0
1
1
2
⇔ < <m : PT có 4 nghiệm phân biệt
• 2log m = 0 1⇔ =m : PT có 2 nghiệm
• 2log m > 0 1⇔ >m : PT v ô nghiệm
Câu II:
1) Tập xác định: D = { } [ )1; 1 2;
2
−∞ ∪ ∪ +∞
• x = 1 là nghiệm
• x≥ 2: BPT ⇔ 2 1 2 1− ≥ − + −x x x vô nghiệm
• x
1
2
≤ : BPT ⇔ 2 1 1 2− + − ≥ −x x x có nghiệm x
1
2
≤
⇒ BPT có tập nghiệm S= { }
1
; 1
2
−∞ ∪
2) PT ⇔ cos 2x=
1
2
⇔ x= ( )
8
pi
pi Ζ± + ∈k k
Câu III:
Xét:
( ) ( )
2 2
1 23 3
0 0
sin cos
;
sin cos sin cos
pi pi
= =
+ +∫ ∫
xdx xdx
I I
x x x x
.
Đặt
2
pi
= −x t . Ta chứng minh được I1 = I2
Tính I1 + I2 =
( )
2 2
2
20 0
1
tan( ) 12
2 4sin cos 2cos ( ) 0
4
pi pi pi
pi
pi
= = − =
+ −
∫ ∫
dx dx
x
x x x
⇒ I1 = I2 =
1
2
⇒ I = 7I1 – 5I2 = 1
Câu IV:
Gọi I, J lần lượt là trung điểm cúa AB và CD; G là trọng tâm lSAC
lSIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm lSIJ
IG cắt SJ tại K là trung điểm cúa SJ; M, N là trung điểm cúa SC, SD
3
2
=
a
IK ; SABMN =
21 3 3
( )
2 8
+ =
a
AB MN IK
SK ⊥ (ABMN); SK =
2
a
. V=
31 3
.
3 16
=ABMN
a
S SK .
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
3
anh
leâ
vaên
Câu V:
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki và giả thiết ta có:
2 2 2 2 2 2( )( ) 2 6 9 3 ( )≤ + + − = + + − − =F a b c d cd d d d d f d
Ta có
2
2
3 9
1 2( )
2 2( ) (2 3)
2 6 9
− + +
′ = +
+ +
d
f d d
d d
Dựa vào BBT (chú ý:
2
2
3 9
1 2( )
2 2 0
2 6 9
− + +
<
+ +
d
d d
), ta suy ra được:
3 9 6 2
( ) ( )
2 4
+
≤ − =f d f
Dấu "=" xảy ra khi
1 1 3 3
; ; ;
2 22 2
= = − = = −a b c d .
Câu VI.a:
1) y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.
2) Đường thẳng ∆ cần tìm cắt d2 tại A(–1–2t; t; 1+t) ⇒
OA= (–1–2t; t; 1+t)
1 1. 0 1 (1; 1;0)∆ ⊥ ⇔ = ⇔ = − ⇒ −
d OAu t A ⇒ PTTS của :
0
∆
=
= −
=
x t
y t
z
Câu VII.a:
Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: 418C
Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: 2 1 1 1 2 1 1 1 25 6 7 5 6 7 5 6 7+ +C C C C C C C C C
Số cách chọn thoả mãn YCBT là: 4 2 1 1 1 2 1 1 1 218 5 6 7 5 6 7 5 6 7( ) 1485− + + =C C C C C C C C C C
Câu VI.b:
1) (AC): x + 2y – 7 = 0; (AB): x – y + 2 = 0; (BC): x – 4y – 1 = 0.
2) Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C(2;0;–1)
Đường thẳng d đi qua C và có VTCP là PAB n,
⇒ d:
2 1
2 1 2
− −
= =
− −
x y z
Câu VII.b:
Xét khai triển: 21 nx( )+ , thay x = 1; x = –1 và kết hợp giả thiết ta được n = 12
Khai triển:
12 12
2 24 3
12
0
2
2 −
=
+ =
∑ k k k
k
x C x
x
có hệ số x3 là: 7 7122C =101376
File đính kèm:
- De_34.pdf