Câu I.(2 điểm)
Cho hàm số y = x
3
+ mx + 2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất.
Câu II.(2 điểm)
1. Giải hệ phương trình
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Đề 41 - Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
1
anh
leâ
vaên
ĐỀ SỐ 41:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)
Câu I.(2 điểm)
Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất.
Câu II. (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình :
=++
=+
22
1
322
33
yxyyx
yx
2. Giải phương trình: xxx tansin2)
4
(sin2 22 −=−
pi
.
Câu III.(1 điểm)
Tính tích phân I = ∫
−
2
1
24
dx
x
x
Câu IV.(1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông góc mặt phẳng
(ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác định vị trí M để thể tích tứ diện
S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhát đó.
Câu V.(1 điểm)
Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: mxx =−+4 2 1
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b)
Câu VI a.(2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0.
Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:
211
zyx
== , d2:
+=
=
−−=
tz
ty
tx
1
21
và mặt phẳng (P): x – y – z = 0.
Tìm tọa độ hai điểm M 1d∈ , N 2d∈ sao cho MN song song (P) và MN = 6
Câu VII a.(1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn : 1
4
=
−
+
iz
iz
Câu VI b.(2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0,
đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1).
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0)
và mặt phẳng (P): 2x + 2y – z + 5 = 0.
Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I đến mặt phẳng
(P) bằng
3
5
.
Câu VII b.(1điểm)
Giải bất phương trình: 3log3log
3
xx <
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
2
anh
leâ
vaên
Hướng dẫn Đề số 41
Câu I.
1. (Tự giải)
2. Pt : x3 + mx + 2 = 0
x
xm
22 −−=⇒ ( x )0≠
Xét f(x) =
2
2 22)('
2
x
xxf
x
x +−=⇒−− =
2
3 22
x
x +−
Ta có x -∞ 0 1 +∞
f’(x) + + 0 -
f(x) +∞ -3
-∞ -∞ -∞
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất 3−>⇔ m .
Câu II.
1.
=−−+
=+
⇔
=++
=+
)2(022
)1(1
22
1
2233
33
322
33
xyyxyx
yx
yxyyx
yx
y 0≠ . Ta có:
=+
−
−
=+
)4(0122
)3(1
23
33
y
x
y
x
y
x
yx
Đặt : t
y
x
= (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 ⇔ t = ,1± t =
2
1
.
a) Nếu t = 1 ta có hệ
3
33
2
11
==⇔
=
=+
yx
yx
yx
b) Nếu t = -1 ta có hệ ⇔
−=
=+
yx
yx 133
hệ vô nghiệm.
c) Nếu t =
2
1
ta có hệ
3
32
,
3
3
2
1 3333
==⇔
=
=+
yx
xy
yx
2. Pt xxx tansin2)
4
(sin2 22 −=−
pi
(cosx )0≠ xxxxx sincos.sin2cos)]
2
2cos(1[ 2 −=−−⇔
pi
⇔ (1 - sin2x)(cosx – sinx) = 0 ⇔ sìn2x = 1 hoặc tanx = 1.
Câu III.
I = ∫ ∫
−
=
−
2
1
2
1
2
22 44
xdx
x
x
dx
x
x
.
Đặt t = xdxtdtxtx −=⇒−=⇒− 222 44
I =
0
3
2
0
3
0
3
0
3
2
2
2 2
2
ln)
4
4
1(
44
)(
+
−
+=
−
+=
−
=
−
−
∫ ∫ ∫ t
t
tdt
t
dt
t
t
t
tdtt
= -
+
−
+
32
32
ln3
h
H
M
D
CB
A
S
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
3
anh
leâ
vaên
.Câu IV.
SH⊥BM và SA⊥BM suy ra AH⊥BM. VSABH = BHAH
h
BHAHSA .
6
..
6
1
= .
VSABH lớn nhất khi AH.BH lớn nhất. Ta có: AH + BH BHAH .2≥ BHAHBHAH .2
22 ≥+⇒
BHAHa .22 ≥⇒ , vậy AH.BH lớn nhất khi AH.BH =
2
2a
khi AH = BH khi H là tâm của hình vuông
, khi M D≡ . Khi đó VSABH =
12
2ha
.
Câu V. mxx =−+4 2 1
D = [0 ; + )∞
*Đặt f(x) =
x
x
x
x
xx
xx
xxx
xx
x
xfxx
.)
1
1(2
)
1
1(
.)1(2
)1(
2
1
)1(2
)('1
4 3
2
2
3
4 3
2
2
3
2
3
4 32
4 32
4 32
4 2
+
+−
=
+
+−
=−
+
=⇒−+
Suy ra: f’(x) = );0(0
.)
1
1(2
)
1
1(1
4 3
2
4 3
2
∞+∈∀<
+
+−
x
x
x
x
* 0
)1)(1(
1
lim
1
1
lim)1(lim
24 2
22
4 2
2
4 2 =
++++
−+
=
++
−+
=−+
+∞→+∞→+∞→ xxxx
xx
xx
xx
xx
xxx
* BBT
x 0 +∞
f’(x)
f(x) 1
0
Vậy: 0 < m 1≤
Câu VI a.
1.d1:
=
+−=
ty
tx 23
, I );3(1 ttId +−⇒∈
d(I , d2) = 2
11
7
,
11
27
101711 ==⇔=−⇔ ttt
• t = 4
11
27
11
21
:)(
11
27
;
11
21
11
27
22
11 =
−+
−
⇒ yxCI
• t = 4
11
7
11
19
:)(
11
7
;
11
19
11
7
22
22 =
−+
+
−
⇒ yxCI
2. )1;;21(),2;;(,
1
21
:,
2
: 22221111
2
2
2
2
1
1
1
1 tttNdNtttMdM
tz
ty
tx
d
tz
ty
tx
d +−−⇒∈⇒∈
+=
=
−−=
=
=
=
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
4
anh
leâ
vaên
)21;;21( 121212 ttttttMN −+−−−−=
Theo gt :
−==
+=
⇔
=+
+=
⇔
=
=⇔
=
→
13
12
;0
21
01213
21
6
0.
6
)//(
22
21
2
2
2
21
2 tt
tt
tt
tt
MN
nMN
MN
PMN
* )1;0;1(,)2;1;1(,10 12 −=⇒= NMtt
*
−−
−−−−=⇒
−
=
13
11
;
13
12
;
13
11
,
13
22
;
13
11
;
13
11
,
13
11
13
12
12 NMtt
Câu VII a.
0111
224
=
+
−
+
−
−
+
⇔=
−
+
iz
iz
iz
iz
iz
iz
* 01
2
=−
−
+
iz
iz
01 =⇔±=
−
+
⇔ z
iz
iz
* 0001 2
22
=
+
−
+
−
−
+
⇔=−
−
+
⇔=+
−
+
i
iz
iz
i
iz
iz
i
iz
iz
iz
iz
1±=⇔ z
Câu VI b.
1.B(11; 5)
AC: kx – y – 2k + 1 = 0
cos CAB = cos DBA
7
1
;10187
1
2
2
3 2
2
==⇔=+−⇔
+
+
=⇔ kkkk
k
k
• k = 1 , AC : x – y – 1 = 0
• k =
7
1
, AC : x – 7y + 5 = 0 // BD ( lọai)
Ta tìm được A(1 ; 0), C(6 ; 5), D(-4 ; 0)
2.(S): x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 có tâm I(-a ; -b ; -c) , R = dcba −++ 222 .
O, A, B thuộc (S) ta có : d = 0 , a = -1, c = -2
d(I, (P)) = 5,0552
3
5
==⇔=+−⇔ bbb
• b = 0 , (S): x2 + y2 + z2 - 2x – 4z = 0
• b = 5 , (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 10y – 4z = 0
Câu VII b. ĐK :
≠
≠
>
3
1
0
x
x
x
Bất phương trình trở thành : 0
1log
1
log
1
1log
1
log
1
3
log
1
log
1
3333
3
3
<
−
−⇔
−
<⇔<
xxxxxx
1log0log0)1(loglog0
)1(loglog
1
3333
33
>∨−⇔<
−
−
⇔ xxxx
xx
* 10log3 <⇔< xx kết hợp ĐK : 0 < x < 1
* 30log3 >⇔> xx
Vậy tập nghiệm của BPT: x );3()1;0( ∞+∪∈
File đính kèm:
- De_41.pdf