âu I (2,0 điểm) Cho hàm số
3 2
y x 6x 9x 6 = − + − (1) có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Định m để đường thẳng ( ) d : y mx 2m 4 = − − cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: cos 7x.cos 5x 3 s in2x=1 sin 7x s in5x − −
2. Giải phương trình: ( ) ( )
x x 1
3 3
log 3 1 log 3 3 6
+
− − =
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Đề 44 - Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
1
anh
leâ
vaên
ĐỀ SỐ 44:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 3 2y x 6x 9x 6= − + − (1) có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Định m để đường thẳng ( )d : y mx 2m 4= − − cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: cos7x.cos 5x 3 s in2x=1 sin 7x s in5x− −
2. Giải phương trình: ( ) ( )x x 13 3log 3 1 log 3 3 6+− − =
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân:
e
2
1
I x ln xdx= ∫
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA a= , đáy là tam giác vuông cân có AB BC a= = .
Gọi B' là trung điểm của SB, C' là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. Chứng minh rằng SC vuông góc với mặt phẳng (AB'C').
Tính thể tích khối chóp S.AB'C'.
Câu V (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( ) ( )3 3 3 3 3 33 3 3 2 2 2
x y z
S 4 x y 4 y z 4 z x 2
y z x
= + + + + + + + +
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn: ( ) 2 2C : x y 1+ = . Đường tròn (C') tâm I(2;2) cắt (C)
tại các điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB 2= . Viết phương trình đường thẳng AB.
2. Trong không gian (Oxyz), lập phương trình mặt phẳng ( )α đi qua hai điểm A(2, 1;0),B(5;1;1)−
và khoảng cách từ điểm
1
M(0;0; )
2
đến mặt phẳng ( )α bằng
7
6 3
Câu VII.a (1,0 điểm)
Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
Có bao nhiêu cách xếp sao cho không có học sinh cùng giới tính đứng kề nhau ?
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) 2 2C : x y 2x 4y 20 0+ + − − = và điểm A(0;3) .
Viết phương trình đường thẳng ( )∆ đi qua điểm A và cắt đường tròn (C) theo một dây cung MN
có độ dài a) Lớn nhất b) Nhỏ nhất
2. Trong không gian (Oxyz), cho ba điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c),(a,b, c 0)> và luôn thỏa
mãn 2 2 2a b c 3+ + = .
Xác định a, b, c sao cho khoảng cách từ điểm O(0;0;0) đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng cho đa giác đều (H) có 20 cạnh.
Xét tam giác có đúng 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của (H).
Có tất cả bao nhiêu tam giác như vậy ? Có bao nhiêu tam giác có đúng 2 cạnh là cạnh của (H) ?
Có bao nhiêu tam giác có đúng một cạnh là cạnh của (H) ?
Có bao nhiêu tam giác không có cạnh nào là cạnh của (H) ?
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh
2
anh
leâ
vaên
Hướng dẫn Đề số 44
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Tự giải
2. m 3>−
Câu II (2,0 điểm)
1. x k , x k
3
pi
= pi = − + pi
2. 3 3
28
x log 10, x log
27
= =
Câu III (1,0 điểm)
( )21I e 1
4
= −
Câu IV (1,0 điểm)
3a
V
36
=
Câu V (1,0 điểm)
min S 12, x y z 1= = = =
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
x y 1 0; x y 1 0+ + = + − =
2. x y 5z 1 0;5x 17y 19z 27 0+ − − = − + − =
Câu VII.a (1,0 điểm)
28800 cách
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1. 2x y 6 0− − =
2. a b c 1= = =
Câu VII.b (1,0 điểm)
1440, 20, 320, 800 tam giác
------------------------Hết------------------------
File đính kèm:
- De_44.pdf