Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=x2- 2x+3.
Kq:f(x) = f(1) = 2
2) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = x2- 2x+3 trên [0;3].
Kq: f(x)=f(1)=2 và f(x)=f(3)=6.
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 2047 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N©ng cao toan 12
I. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=x2- 2x+3.
Kq:f(x) = f(1) = 2
2) Tìm giá trị lớùn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = x2- 2x+3 trên [0;3].
Kq: f(x)=f(1)=2 và f(x)=f(3)=6.
3) Tìm giá trị lớùn nhất của hàm số y = f(x) = với x<1.
Kết quả : f(x) = f(0) = - 4
4) Muốn xây hồ nước có thể tích V = 36 m3, có dạng hình hộp chữ nhật (không nắp) mà các kích thước của đáy tỉ lệ 1:2. Hỏi: Các kích thước của hồ như thế nào để khi xây ít tốn vật liệu nhất?
Kết quả : Các kích thước cần tìm của hồ nước là: a=3 m; b=6 m và c=2 m
5) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = .
Kết quả : y = f(±1) =
6) Định m để hàm số y = f(x) = x3 - 3(m+1)x2+3(m+1)x+1 nghịch biến trên khoảng(-1;0). Kết quả : m £
7) Tìm trên (C): y = điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Kết quả :M(0;)
8) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
a) y = 3 sinx – 4 cosx.
b) y =
HD: dïng ®k cã nghiƯm cđa pt
a.sinx+b.cosx = c lµ ®Ĩ t×m tËp gi¸ trÞ cđa hµm sè.
c) y =
HD: dïng ®k cã nghiƯm cđa pt bËc hai ®Ĩ t×m tËp gi¸ trÞ cđa hµm sè.
9) Tìm GTLN: y=-x2+2x+3. Kết quả: y=f(1)= 4
10 ) Tìm GTNN y = x – 5 + với x > 0. Kết quả: y=f(1)= -3
11) Tìm GTLN, GTNN y = x – 5 + .
Kết quả: ;
12 ) Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=2x3+3x2-1 trên đoạn
Kết quả: ;
13) Tìm GTLN, GTNN của:
a) y = x4-2x2+3. Kết quả: y=f(±1)=2; Không có y
b) y = x4+4x2+5. Kết quả: y=f(0)=5; Không có y
c). Kết quả: y=; y=1
d). Kết quả: y=; y=3
14) Cho hàm số . Chứng minh rằng :
15) Cho hàm số . Chứng minh rằng : -1£ y £ 1
Hướng dẫn:y’=0 Û 2sin2a . x2-2sin2a =0 Û x=-1 V x=1. Tiệm cận ngang: y=1
Dựa vào bảng biến thiên kết luận -1£ y £ 1.
16) Tìm giá trị LN và giá trị NN của hàm số y=2sinx- trên đoạn [0;p]
(Đề thi TNTH PT 2003-2004)
Kết quả: f(x)=f(p /4)= f(3p /4)=; f(x)=f(0)=f(p )=0
II. TIỆM CẬN
1 )Tìm các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số :
a) y = . Kết quả: x = 1; x = 2 và y = 2
b) y = . Kết quả: x = -2 và y = x-3
2 ) Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số :
y = . Kết quả: y = ±1
3) Tìm các đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = .
Kết quả: y = ±x
4) Tìm các tiệm cận của đồ thị các hàm số: y = .
Kết quả : y = - x+1.
5) Cho (Cm ) : .
a) Biện luận m số tiệm cận của đồ thị (Cm).
b) Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị (Cm) đi qua I(1;2).
6 )Tìm trên đồ thị (C):y = điểm M có tổng các khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
7) Lấy một điểm bất kỳ MỴ(C):y = f(x) = . Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của (C) luôn không đổi. Kq: d1.d2=.
III. KHẢO SÁT HÀM SỐ
1 ) Khảo s¸t sù biÕn thiªn vµ vµ ®å thÞ hµm sè :
Hµm sè bËc ba
1 ) y = x3 – 3x2. 2 ) y = x3 – 6x2 + 9x.
3) y = 2x3 – 3x2 + 5. 4) y = - x3 + 3x2 + 1
y = x3 – 3x2 + 3x + 2 6) y =
7) y = x3 + 3x + 4 8)y= -x3+3x2-4x+2
Hµm sè bËc bèn trïng ph¬ng
9) y = 10) y = x4 – 2x2 + 2
y = - x4 + 2x2 - 2 12 ) y = x4 – 2x2 + 1
13) y = x4 – x2 + 1 14 ) y =
Hµm h÷u tØ
15) y = 16) y =
16) y = 18) y =
y = 20) y =
21) y = - x - 22) y =
23) y = 24) y =
25) y = 26) y =
IV.CÁC BÀI TOÁN LIÊN HỆ ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
1) Biện luận theo m số giao điểm của 2 đồ thị:
a) (C): y = và d: y = x-m. Hd: Lý luận x=
b) (H): và d: y= -2x+m. Hd: x=1 không là nghiệm phương trình hoành độ giao điểm.
2) a.KSVẽ đồ thị (C) hàm số y = x3+3x2-2
b.Biện luận bằng đồ thị (C) số nghiệm của pt: x3+3x2-(m-2) = 0
3) Viết phương trình các đường thẳng vuông góc với đường thẳng y=x+3 và tiếp xúc với đồ thị (C) hàm số y= -x3+3x2-4x+2.
4) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y=x3+3x2+1 biết tiếp tuyến đi qua gốc toạ độ O.
5) Dùng đồ thị (C): y = x3-3x2+1 biện luận theo m số nghiệm của phương trình | x3-3x2 +1 | -m = 0.
6) Cho parabol (P): y=x2-2x+2 và đường thẳng d: y=2x+m.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P)
b) Biện luận theo m số điểm chung của d và (P).
c) Khi d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm tập hợp trung điểm M của đoạn AB.
7) Cho hàm số , có đồ thi (H).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (H).
b) Cho đường thẳng d: y= -2x+m. Giả sử d cắt (H) tại hai điểm M và N. Tìm tập hợp trung điểm I của MN.
8) Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số y=f(x)=x3-3x2+1 nhận điểm uốn của nó làm tâm đối xứng.
9) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C): y = . Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra đồ thị của các hàm số:
a) (C1): y = f1(x) = b) (C2): y = f2(x) =
c) (C3): y = f3(x) = d) (C4): |y| = f4(x) =
e) (C5): y = f5(x) = f) (C6): |y| = f6(x) =
10) a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số : y = f(x) = x3-3x2+2.
b) Từ đồ thị (C), suy ra đồ thị (C’): y = g(x) = | x| 3-3x2 +2. Từ đó biện luận theo m số nghiệm của phương trình: | x| 3-3x2 +1 - m = 0.
11 ) Chứng tỏ rằng (Cm): y=x2+(2m+1)x+m2-1 (1) luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. Xác định phương trình đường thẳng đó.
Lời giải 1:
1. Dự đoán đường thẳng cố định:
Cách 1: Chuyển (1) về phương trình m2+2xm+x2+x-1-y=0, phương trình này có D= (x)2-1.(x2+x-1-y)=0 Û -x+1+y=0 Û y= x-1 là đường thẳng cố định.
Cách 2: Chuyển (1) về phương trình m2+2xm=-x2-x+1+y (2)
Lấy đạo hàm 2 vế theo m: 2m+2x=0 Û m=-x, thay trở lại (2):y=x-1 là đường thẳng cố định.
2. Chứng tỏ (Cm) tiếp xúc với đường thẳng cố định: ( Bắt đầu lời giải)
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d:y=x-1 là: x2+(2m+1)x+m2-1=x-1 Û x2+2mx+m2=0
Û (x+m)2=0 Û x=-m (nghiệm kép)
Vậy (Cm) luôn tiếp xúc d:y=x-1.
Chú ý: Chỉ có đường thẳng và đường bậc 2,mới có khái niệm “ 2 đường tiếp xúc nhau Û phương trình hoành độ giao điểm ( bậc 2 ) có nghiệm kép” .
Trong các hàm số khác và hàm bậc nhất ta phải dùng hệ điều kiện tiếp xúc.
12) Chứng tỏ rằng (Cm): y=mx3-3(m+1)x2+x+1 luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại một điểm cố định.
Hướng dẫn giải: Tìm được (Cm) đi qua hai điểm cố định A(0;1) và B(3;-23) và tiếp tuyến của (Cm) tại A có phương trình y=x+1 là tiếp tuyến cố định.
File đính kèm:
- ontap ungdungdaoham 12.doc