Giáo án lớp 12 môn Đại số - Hệ phương trình đại số - Vô tỉ
Cách giải đã biết: Phép thế, phép cộng .
b. Giải và biện luận phương trình: Quy trình giải và biện luận
Bước 1: Tính các định thức :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Hệ phương trình đại số - Vô tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ - VÔ TỈ
I. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
1. Hệ p h ương trình bậc nh ất h ai ẩn
a. Dạng : 1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
+ = + =
(1)
Cách giải đã biết: Phép thế, phép cộng ...
b. Giải và biện luận ph ương trình : Quy trình giải và biện luận
Bước 1: Tính các định thức :
• 1221
22
11 baba
ba
ba
D −== (gọi là định thức của hệ)
• 1221
22
11 bcbc
bc
bc
Dx −== (gọi là định thức của x)
• 1221
22
11
caca
ca
ca
Dy −== (gọi là định thức của y)
Bước 2: Biện luận
• Nếu 0≠D thì hệ có nghiệm duy nhất
=
=
D
D
y
D
D
x
y
x
• Nếu D = 0 và 0≠xD hoặc 0≠yD thì hệ vô nghiệm
• Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ có vô số nghiệm hoặc vô nghiệm
Ý ngh ĩa h ình h ọc: Giả sử (d1) va ø(d2) là hai đường thẳng lần lược có phương trình :
(d1) : a1x + b1y = c1 và (d2): a2x + b2y = c2
Khi đó:
1. Hệ (I) có nghiệm duy nhất ⇔ (d1) và (d2) cắt nhau
2. Hệ (I) vô nghiệm ⇔ (d1) và (d2) song song với nhau
3. Hệ (I) có vô số nghiệm ⇔ (d1) và (d2) trùng nhau
Áp dụng:
Ví dụ1: Giải hệ phương trình:
=+
−=−
234
925
yx
yx
Ví dụ 2: Giải và biện luận hệ phương trình :
=+
+=+
2
1
myx
mymx
2
Ví dụ 3: Cho hệ phương trình :
=+
=+
1
32
myx
ymx
Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa x >1 và y > 0
( 2 m 0)− < <
Ví dụ 4: Với giá trị nguyên nào của tham số m hệ phương trình
4 2mx y m
x my m
+ = + + = có nghiệm duy nhất
(x;y) với x, y là các số nguyên.
(m 1 m 3= − ∨ = − )
Ví dụ 5: Cho hệ phương trình :
2
2
x m y m 1
m x y 3 m
+ = + + = −
Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho S x y= + đạt
giá trị lớn nhất.
Ví dụ 6: ( Dự bị 2007):
II. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn:
1. Hệ gồm một ph ương trình bậc nhất và một p h ương trình bậc h ai h ai ẩn:
Cách giải: Ph ương ph áp th ường dùng là sử dụng p h ương p h áp th ế
+ Rút x ( h oặc y) từ p h ương trình bậc nh ất th ế vào ph ương trình còn lại.
Ví dụ : Giải các hệ:
a)
=−+
=+
522
52
22 xyyx
yx
b)
2 2
x 2y 1
x 14y 1 4xy
− = + − =
Chú ý: Kh i rút ẩn x ( h oặc y) p h ải đảm bảo được biểu th ức rút được là đơn giản nhất.
2. Hệ p h ương trình đối xứng loại I với h ai ẩn x và y:
a.Định ngh ĩa:
Đó là hệ chứa hai ẩn x,y mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì hệ phương trình không thay đổi.
b.Cách giải:
Bước 1: Đặt x+y=S và xy=P với 2 4S P≥ ta đưa hệ về hệ mới chứa hai ẩn S,P.
Bước 2: Giải hệ mới tìm S,P . Chọn S,P thoả mãn 2 4S P≥ .
Bước 3: Với mỗi cặp S,P tìm được thì x,y là nghiệm của phương trình :
2 0X SX P− + = ( định lý Viét đảo ).
Chú ý: Do tính đối xứng, cho nên nếu (x0;y0) là nghiệm của hệ thì (y0; x0) cũng là nghiệm của hệ do đó
hệ có nghiệm duy nhất thì 0 0x y= .
Ví du 1ï: Giải các hệ phương trình sau :
1)
=++
=++
2
422
yxxy
yxyx
2)
2 2
7
3 3 16
x y xy
x y x y
+ + = − + − − =
3)
=+
=++
30
11
22 xyyx
yxxy
4)
=+++
=+
092)(3
1322
xyyx
yx
3
5)
=+
=+
35
30
33
22
yx
xyyx
6)
=+
=+
20
6
22 xyyx
xyyx
7)
=−+
=+
4
4
xyyx
yx
8)
=+
=+
2
3444
yx
yx
1) (0;2); (2;0) 2) (2; 3),( 3;2),(1 10;1 10),(1 10;1 10)− − + − − + 3) (1;5),(5;1),(2;3),(3;2)
4)
10 10 10 10(3; 2),( 2;3),( 2 ; 2 ),( 2 ; 2 )2 2 2 2− − − + − − − − − + 5) (2;3);(3;2) 6) (1;4),(4;1)
7) (4;4) 8) (1 2;1 2), (1 2;1 2)− + + −
Ví dụ2 : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm:
−=+
=+
myyxx
yx
31
1
Ví dụ 3: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm:
x 2 y 3 5
x y m
− + + = + =
3. Hệ phương trình đối xứng loại II với hai ẩn x và y:
a.Định nghĩa:
Đó là hệ chứa hai ẩn x,y mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì phương trình nầy trở thành phương trình
kia của hệ.
b. Cách giải thường dùng:
• Trừ vế với vế hai phương trình và biến đổi về dạng phương trình tích số.
• Kết hợp một phương trình tích số với một phương trình của hệ để suy ra nghiệm của hệ .
Ví dụ: Giải các hệ phương trình sau:
1)
2 2
2 2
2 3 2
2 3 2
x y y
y x x
+ = − + = −
2)
=+
=+
yxyy
xxyx
32
32
2
2
3)
2 3 2
2 3 2
3 2
3 2
y x x x
x y y y
= − + = − +
4)
2
2
1
3
1
3
x y
x
y x
y
+ = + =
5)
+=
+=
2
2
2
2
23
23
y
x
x
x
yy
6)
3 2
3 2
x 2x 2x 1 2y
y 2y 2y 1 2x
− + + = − + + =
III. Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai:
a. Dạng :
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
a x b xy c y d
a x b xy c y d
+ + = + + =
b. Cách giải :
Đặt ẩn phụ
x
t
y
= hoặc
y
t
x
= . Giả sử ta chọn cách đặt
x
t
y
= .
Khi đó ta có thể tiến hành hai cách giải như sau:
Cách 1:
Bước 1: Kiểm tra xem (x, 0) có phải là nghiệm của hệ hay không ?
Bước 2: Với y≠ 0 ta đặt x = ty. Thay vào hệ ta được hệ mới chứa 2 ẩn t,y .Từ 2 phương trình ta
4
khử y để được 1 phương trình chứa t .
Bước 3: Giải phương trình tìm t rồi suy ra x, y.
Cách 2 : Khử hệ số tự do ( không chứa x hoặc y).
Ví dụ: Giải các hệ phương trình sau:
1)
2 2
2 2
3 2 11
2 5 25
x xy y
x xy y
+ + = + + =
2)
=−−
=−−
495
5626
22
22
yxyx
yxyx
3)
3 2
3 2
2 3 5
6 7
x x y
y xy
+ = + =
IV. Các hệ phương trình khác:
Ta có thể sử dụng các phương pháp sau:
a. Đặt ẩn phụ:
Ví dụ : Giải các hệ phương trình :
1)
=++−+
−=+−
6
3
22 xyyxyx
yxxy
2)
=−−
=−−+
36)1()1(
1222
yyxx
yxyx
3)
2 2
3 2 2 3
5
6
x y x y
x x y xy y
− + − = − − + =
4)
2
2
x 1 y(y x) 4y
(x 1)(y x 2) y
+ + + = + + − =
b. Sử dụng phép cộng và phép thế:
Ví dụ: Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
x y 10x 0
x y 4x 2y 20 0
+ − = + + − − =
c. Biến đổi về tích số:
Ví dụ : Giải các hệ phương trình sau:
1)
+=+
+=+
)(322
22
yxyx
yyxx
2)
++=+
+=+
2
77
22
33
yxyx
yyxx
3)
+=
−=−
12
11
3xy
y
y
x
x
.
4)
5 5
9 9 4 4
x y 1
x y x y
+ =
+ = +
; 5)
3 3
5 5 2 2
x y 1
x y x y
+ =
+ = +
d) Phương pháp đánh giá
Ví dụ: Giải các hệ phương trình sau:
1)
2 2
2 2
1 1
x y 4
x y
1 1
x y 4
x y
+ + + =
+ + + =
2)
3 3
2 2
x y 1
x y 1
+ =
+ =
; 3)
4 4
6 6
x y 1
x y 1
+ =
+ =
;
e. Sử dụng đạo hàm
Kiến thức:
5
* Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b) thì phương trình
f(x) = C có không quá một nghiệm trong khỏang (a;b). (do đó nếu tồn tại x0 ∈ (a;b) sao cho f(x0) = C thì x0
đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = C)
* Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khỏang (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong khoảng (a;b) thì
phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khỏang (a;b) . ( do đó nếu tồn tại x0 ∈ (a;b) sao
cho f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = g(x)).
Ví dụ: Giải các hệ phương trình sau:
1)
3 2
3 2
x 1 2(x x y)
y 1 2(y y x)
+ = − +
+ = − +
; 2)
3 2
3 2
3 2
x 3x 5x 1 4y
y 3y 5y 1 4z
z 3z 5z 1 4x
− + + =
− + + =
− + + =
;
3)
3 2
x y y y 2
3 2
y z z z 2
3 2
z x x x 2
= + + −
= + + −
= + + −
4)
3 2
2x 1 y y y
3 2
2y 1 z z z
3 2
2z 1 x x x
+ = + +
+ = + +
+ = + +
.
CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Gi¶i c¸c hƯ ph−¬ng tr×nh sau :
1, + + = − − + = − 2 2
1( 99)6
x xy y MTCNx y y x 2,
+ = − − + =
2 2
4 2 2 4
5 ( 98)
13
x y NT
x x y y
3, + = − + =
2 2
3 3
30( 93)
35
x y y x BK
x y
4, + = − + = +
3 3
5 5 2 2
1 ( 97)x y AN
x y x y
5, + + = − + + =
2 2
4 4 2 2
7 ( 1 2000)
21
x y xy SP
x y x y
6, + + = − + + + = 2 2
11 ( 2000)3( ) 28
x y xy QGx y x y
7,
+ = + − + =
7 1
( 99)
78
x y
y x xy HH
x xy y xy
8,
+ + = − + + =
2 2
2 2
1( )(1 ) 5
( 99)1( )(1 ) 49
x y xy NT
x y x y
9,
+ + + = − + + + =
2 2
2 2
1 1 4
( 99)1 1 4
x y x y AN
x y x y
10, + + = − + + = 2
( 2)(2 ) 9 ( 2001)4 6
x x x y ANx x y
11,
+ + + + + + + + + = − + + + − + + + + − =
2 2
2 2
1 1 18( 99)
1 1 2
x x y x y x y y AN
x x y x y x y y
6
12, + + = − + + − = 2
(3 2 )( 1) 12( 97)2 4 8 0
x x y x BCVTx y x 13,
+ = − + =
2 2
2 2 2
6 ( 1 2000)
1 5
y xy x SP
x y x
14, + = − + + = 2 2 3 3
4 ( 2001)( )( ) 280
x y HVQHQTx y x y 15,
− = − − − = −
2 2
2 2
2 3 2( 2000)
2 3 2
x x y QG
y y x
16, = − − = −
2
2
3 ( 98)
3
x x y MTCN
y y x
17,
+ = − + =
1 32
( 99)1 32
x y x QG
y x y
18, = + − = +
3
3
3 8 ( 98)
3 8
x x y QG
y y x
19,
+ = − + =
2
2
32
( 2001)32
x y x TL
y x y
20, + + − = − + + − =
5 2 7( 1 2000)
5 2 7
x y NN
y x
21,
+= − + =
2
2
2
2
23
( 2003)23
yy x KhèiBxx y
22, − = − − − =
2
2 2
3 2 16 ( )
3 2 8
x xy HH TPHCM
x xy x
23, + = − + = −
3 3 3
2 2
1 19 ( 2001)
6
x y x TM
y xy x
24, − + = − − + =
2 2
2 2
2 3 9 ( )
2 13 15 0
x xy y HVNH TPHCM
x xy y
25, − = − + =
2 2
2 2
2 ( ) 3 ( § 97)
( ) 10
y x y x M C
x x y y
Đề dự bị năm 2007.
4 3 2 2
3 2
x x y x y 1
x y x xy 1
− + =
− + = −
;
2
23
2
23
2xy
x x y
x 2x 9
2xy
y y x
y 2y 9
+ = +
− +
+ = +
− +
;
Bµi tËp THAM KHẢO
1. giải các hệ phương trình:
a)
2 29 4 36
2 5
x y
x y
+ = + =
; b)
2 2
2
4 1
3 4
x xy y
y xy
− + = − =
; c)
2 2 1
3
x xy y
x y xy
+ + = − − =
d)
2 2 58
10
x y
x y
+ = + =
; e)
2 2 28
4
x y
xy
+ = =
; g)
2 2 4
2
x xy y
x xy y
+ + = + + =
;' h)
13
6
5
x y
y x
x y
+ = + =
l)
2 2 164
2
x y
x y
+ = − =
; m)
2 2 8
5
x x y y
x xy y
+ + + = + + =
; n) 2 2
11 (DHQG-2000)
3( ) 28
x y xy
x y x y
+ + = + + + =
7
I)
2 2 13
2
x xy y
x y
− + = + = −
; K)
2 2 2( ) 31
11
x xy y x y
x xy y
− + − + = − + + =
; u)
2 2 2
1
x y x y
xy x y
+ − + = + − = −
v) 90
9
xy
x y
= − = ; w)
2 2 4
( 1) ( 1) 2
x x y y
x x y y y
+ − + = − + + − =
; p)
2 2 6
3
x xy y x y
xy x y
+ + − + = − + = −
;
Q)
1 1 7
2
2( ) 3
xy
x y
x y xy
+ + = + =
2. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh sau.
a)
2 2
2 2
2 3 2 ( 2000)
2 3 2
x x y
DHQGKB
y y x
− = − − − = −
; b)
3 4
( 1997)
3 4
y
x y
x DHQGKA
xy x
y
− = − − =
c)
2 2
2 2
2 2
2 2
x y x y
y x y x
− = + − = +
; d)
2
2
2 3
2 3
x xy x
y xy y
+ = + =
;
g)
2
2
2
1
2
1
y
x
y
xy
x
= − = −
; h)
2
2
2
2
1
1
1
1
y
x
y
xy
x
−= + − = +
; l)
2 2
2 2
2 3 15
2 8
x xy y
x xy y
+ + = + + =
m)
2 2
2 2
2 3 9 ( , 2000)
2 2 2
x xy y
DHSPTPHCMKA B
x xy y
+ + = − + + =
; n)
2 2
2 2
2 4 1
3 2 2 7
x xy y
x xy y
− + = − + + =
.
3. giải các hệ phương trình sau:
a)
2 2
2 2
2 17
3 2 2 11
x xy y
x xy y
+ + = + + =
; b)
2
2 2
3 2 160
3 2 8
x xy
x xy y
− = − − =
; c)
2 2
2 2
6 2 56
5 49
x xy y
x xy y
− − = − − =
d:
2 2 5
2 5 2
2
x xy y
y x
x y xy
+ − = − − = −
; e)
2 22 3 0
2
x xy y
x x y y
+ − = + = −
; g)
2
2
13 4
13 4
x x y
y y x
= + = +
;
h)
1 12 2
1 12 2
yx
xy
+ − = + − =
; i). ( ) ( )2 2 3 3
4
( 2000)
280
x y
HVQHQT
x y x y
+ = − + + =
k)
2 2
x 1 x 3 x 5 y 1 y 3 y 5
x y x y 80
+ + + + + = − + − + − + + + =
8
1)
10 10 4 4
x y
xy
y x ;
x y 8x y
+ = + =
23
23
x 1 y 6 y 1
2) ;
y 1 x 6 x 1
− + + = − − + + = −
3) ( )
x y
6 4
sin x
e
sin y
10 x 1 3 y 2
5pi
pi x; y
4
− = + = + < <
Bài 4. Giải hệ bất phương trình :
( ) ( )2 3 2 3
2
6x . x 6x 5 x 2x 6 x 4
2 2
x 1
x x
− + = + − + + ≥ +
Bài 5. Giải hệ phương trình : ( ) ( )( )
2 2
2 2
y x 8 x 2
y 8 4x y 16 16x 5x 0
= + + − + + + − =
Bài 6. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
x 21 y 1 y
y 21 x 1 x
+ = − + + = − +
Bài 7. Giải hệ phương trình:
13x 1 2
x y
17y 1 2
x y
+ = + − = +
Bài 8. Giải hệ ( )( ) ( )
2 2 4 4 6 2
2 3 2
2x y x y y x 1 x
1 x y x 2y x 0
− = + − + + + + ≤
BỔ XUNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau
a)
x 2 y 2
y 2 x 2
+ − =
+ − =
; b)
4
4
x y 1 1
y x 1 1
+ + =
+ + =
; c)
x y 1 1
x y 2 2y 2
+ − =
− + = −
.
d)
x y 7
1
y x xy
x xy y y.x 78
+ = +
+ =
; e)
2
2 2
x 3 y 3
y 5 x x 5
+ + =
+ + = +
.
BÀI TẬP HỆ CÓ THAM SỐ
Bài 1: Tìm để các hệ phương trình sau có nghiệm
a)
x 1 3 y m
y 1 3 x m
+ + − =
+ + − =
; b)
3 3
3 3
1 1
x y 5
x y
1 1
x y 15m 10
x y
+ + + =
+ + + = −
.
9
c)
2 2
2
x 4xy y m
y 3xy 4
− + =
− =
; d)
2 2
2 2
3x 2xy y 11
x 2xy 3y 17 m
+ + =
+ + = +
; e)
2 2 2 2 2
x y x y m
x y x y m
− + + =
+ + − =
.
g)
x 1 y 2 m
y 1 x 2 m
+ + − =
+ + − =
; h)
x 1 y 1 3
x y 1 y. x 1 y 1 x 1 m
+ + + =
+ + + + + + + =
Bài 2: Tìm các giá trị của m để các hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2 2x y 1
a) ;
x y m
+ =
− =
b)
2xy(x y) m m
x xy y 2m 1
+ = +
+ + = +
; c)
2
2
xy x m(y 1)
xy y m(x 1)
+ = −
+ = −
.
d)
2 3 2
2 3 2
y x 4x mx
x y 4y my
= − +
= − +
; e)
2
2
(x 1) y m
(y 1) x m
+ = +
+ = +
; g)
2x y m 0
x xy 1
− − =
+ =
.
h)
2 2
x y xy 1
x y 1 m( x y 1) 1
+ = +
+ − − + − =
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi m > 0 hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất.
2 2
2 2
3x y 2y m 0
3y x 2x m 0
− − =
− − =
.
File đính kèm:
- He phuong_trinh_dai_so.pdf