I- Mục tiêu học tập
1- Về kiến thức
Giứp học sinh nắm được các qui tắc tìm giới vô cực của hàm số tại một điểm và tại vô cực
2- Về kỹ năng
Giúp học sinh vận dụng một cách linh hoạt các qui tắc đã học để tìm giới hạn của hàm số tại một điểm và tại vô cực
3- Về tư duy
-Rèn tư duy lôgíc , tư duy biến đổi
- Rèn luyện tư duy quy lạ về quen
18 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Một vài qui tắc tìm giới hạn vô cực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giới hạn của hàm số
Tiết : 6
Bài soạn:
Một vài qui tắc tìm giới hạn vô cực
Gv: Lê Thị Mạnh
Đơn vị: THPT Lê Văn Linh
I- Mục tiêu học tập
Về kiến thức
Giứp học sinh nắm được các qui tắc tìm giới vô cực của hàm số tại một điểm và tại vô cực
Về kỹ năng
Giúp học sinh vận dụng một cách linh hoạt các qui tắc đã học để tìm giới hạn của hàm số tại một điểm và tại vô cực
Về tư duy
-Rèn tư duy lôgíc , tư duy biến đổi
- Rèn luyện tư duy quy lạ về quen
Về thái độ
Nghiêm túc ,cẩn thận ,chính xác
Thấy được ứng dụng của toán học
II-Chuẩn bị phương tiện dạy học
1-Thực tiễn
Học sinh đẵ được học định nghĩa và một số định lý về giới hạn của hàm số
2- Phương tiện
Bảng phụ và phiếunhọc tập
III Phương pháp dạy học
Cơ bản dùng phương pháp gợi mỡ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen các hoạt động nhóm của học sinh
IV Tiến trình bài học và các hoạt động
Hoạt động1: Kiểm tra bài củ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Định lý 1 :
Giã sử f(x) =L và g(x) = M
Thì
a/ = L + M
b// = L - M
c// = L M
d// = ( M)
Đặt câu hỏi
? Nêu định lý 1 và 2 về giới hạn hữu hạn của hàm số
Lưu ý học sinh định lý 1 chỉ đúng cho hầm số có giới hạn hữu hạn
Hoạt động 2: Định lý
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thực hiện ví dụ theo yêu cầu của giáo viên
Ví dụ : Tính
a/ (x – 3 )
b/
Ghi nhận định lý
Nếu = thì = 0
Cho học sinh làm ví dụ
Đưa ra định lý theo SGK
Lưu ý học sinh định lý đúng cho cá các trường hợp x, x, x, x, x, x
Hoạt động 2: Qui tắc 1
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thực hiện ví dụ theo yêu cầu của giáo viên
Ví dụ : Tính
a/ x3
b/
c/ (x3 – x2 + 3x – 5 )
Giải
a/ x3 = -
b/ = 2 > 0
c/ (x3 – x2 + 3x – 5 )
=x3= -
Ghi nhận qui tắc 1
Thực hiện ví dụ theo yêu cầu của giáo viên
Ví dụ : Tính các giới hạn
a/(3x3 – 2x2 + 3x – 5 )
b/
c/
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Cho học sinh làm ví dụ
Đưa ra qui tắc 1
Cho học sinh làm ví dụ
Chia bảng làm ba phần
Cho ba học sinh lên thực hiện đồng thời
Cho học sinh nhận xét kết quả
Nhận xết kết quả thực hiện nhiệm vụ của từng học sinh
Hoạt động 3: Qui tắc 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thực hiện ví dụ theo yêu cầu của giáo viên
Ví dụ : Tính
a/ (2x +1)
b/ (x - 2)2
c/
Giải
a/ (2x +1) = 3 > 0
b/ (x - 2)2 = 0
c/ = +
Ghi nhận qui tắc 2
Thực hiện ví dụ theo yêu cầu của giáo viên
Ví dụ : Tính các giới hạn
a/
b/
c/
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Cho học sinh làm ví dụ
Đưa ra qui tắc 2
Cho học sinh làm ví dụ
Chia bảng làm ba phần
Cho ba học sinh lên thực hiện đồng thời
Cho học sinh nhận xét kết quả
Đánh giac kết quả thực hiện của tong học sinh
V _ Cũng cố và bài tập
1 - Củng cố
Định về giới hạn ở vô cực của hàm số
Qui tắc 1 để tính giới hạn ở vô cực
Qui tắc 2 để tính giới hạn ở vô cực
2 – Bài tập
Làm các bài tập : 34 + 35 + 36 + 37 trang 163 SGK
Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
Giáo án
Bài : Giớ hạn của hàm số
Tiết : 5
Một vài qui tắc tìm giới hạn ở vô cực
Người sọan : Lê Xuân Mạnh
Đơn vị công tác : Trường THPT Tống Duy Tân
Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
I- Mục tiêu học tập
Về kiến thức
Hiểu định nghĩa đạo hàm của một hàm số tại một điểm , trên một khoảng , trên một đoạn
Hiểu mối liên hệ gữa đạo hàm và tính liên tục của hàm số
Hiểu ý nghĩa hình học của đạo hàm
2- Về kỹ năng
Tính đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa
3- Về tư duy
Rèn luyện tư duy lôgic, tư duy biến đổi, tư duy quy lạ về quen
4- Về thái độ
Cẩn thận chính xác , nghiêm túc
Thấy được ứng dụng của toán học
II-Chuẩn bị phương tiện dạy học
1-Thực tiễn
Học sinh đã biết giới hạn của hàm số , cách tính giới hạn của hàm số
2- Phương tiện
Bảng phụ , phiếu học tập
III_ Phương pháp dạy học
Cơ bản dùng phương pháp gợi mỡ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen các hoạt động nhóm học sinh
IV_ Tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 1( Lý thuyết)
Hoạt động 1: Ví dụ mỡ đầu
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thực hiện ví dụ mỡ đầu
Xết chuyển động rơi tự do của viên bi từ vị trí O xuống đất
_ xác định phương trình chuyến động
_ Tìm vận tốc trung bình của chuyển động
trong các trường hợp sau và rút ra kết luận
t0= 1s , t1= 9s
t0= 1s , t1= 7s
t0= 1s , t1= 3s
Ghị nhận
Nhiều bài toán dẫn đến tìm
Cho học sinh quan sát hình ảnh của viên bi rơi từ vị trí O đến vị trí M0,M1
Cho học sinh thảo luận
Phương trình chuển động
y = f(t)= 1/2gt2 (g là gia tốc rơI tự do g = 9,8m/s2)
Tại thời điểm t0 , viên bi ở vị trí M0 có toạ độ y =f(t0)
Tại thời điểm t1 , viên bi ở vị trí M0 có toạ độ y =f(t1)
Trong khoảng thời gian t1-t0 viên bi đi được quáng đường là
M0 M1 =f(t1) – f(t0) =
Cho học sinh thảo luận đi đến kế quả
t1-t0 = 8s Vtb =g.10
t1-t0 = 6s Vtb =g.8
t1-t0 = 2s Vtb =g.4
Nhận xét t1-t0 càng nhỏ thì vtb càng phản ánh chính xác hơn sự nhanh chem. Của viên bi tại thời điểm t0
V(t0) =
Đư a ra kết luận
Nhiều bài toán dẫn đến tìm
Hoạt động 2: Số gia đối số , số gia hàm số
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi nhận định nghĩa
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp J
Với mỗi x0 J hiệu
x = x - x0 gọi là số gia đối số
y = f(x) - f(x0) gọi là số gia hàm số
Đưa ra định nghĩa số gia hàm số và số gia đối số
Hoạt động 3: Ví dụ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thực hiện vi dụ:
Ví dụ : Tính số gia hàm số của cá hàm số sau tại đIểm đã chỉ
a/ y = 3x - 2 tại x0 = 2
b/ y = x2 + x + 1 tại x0 = 1
c / y = x3+ 1 tại x0 = -1
d /y = tại x0 = 0
Giải
a/ y = 3x - 2 tại x0 = 2
y = f(x+2) – f(2)
= 3((x+2) – 2) –(3.2-2)
=3x
b/ y = x2 + x + 1 tại x0 = 1
y = f(x+1) – f(1)
y = 2xx+x
c / y = x3+ 1 tại x0 = -1
y = f(x-1) – f(-1)
y = 3x2x
Cho HS làm ví dụ sau
Cho bốn HS lên bảng thực hiện đồng thời
Nhận xét đánh giá kết quả của từng HS
Hoạt động 4: Định nghĩa đạo hàm
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi nhận định nghĩa đạo hàm
Cho hàm số y =f(x) xác định trên tập J và x0 là một điểm thuộc J
Đạo hàm của hàm số tại điểm x0 là giới hạn giữa số gia hàm số và số gia đối số khi số gia đối số khi số gia đối số dần tới không
Đưa ra định nghĩa đạo hàm
Hoạt động 5: Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trả lời câu hỏi của GV
Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta làm như sau
- Cho x0 môt số gia x tính
y = f(x0+x) - f(x0)
- Lấy giới hạn khi x0
Khi đó
Đặt câu hỏi
? Dựa vào định nghĩa đạo hàm để tính đạo hàm của hàm số ta làm thế nào ?
Lưu ý HS qui tắc để tính đạo hàm của hàm số
V Cũng cố và bài tập
1 Củng cố
-Định nghĩa đạo hàm
-cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
2 Bài tập
_Đọc trước SGK phần còn lại
Bài tập số : 1 + 2 + 3 SGK trang 192
_ Câu hỏi và bài tập chuẩn
1 -Cho y = 5x2+ 3x +1 tính y’(2)
2 – Cho y = x2 –3x tìm y’(x)
3 –(nâng cao) viết phương trình tiếp tuyên với đố thị hàm số y = x2 biết rằng :
a/ Tiếp dd có hoành độ bằng 2
b/ tiếp dd có tung độ bằng 4
c/ hệ số góc tiếp tuyến bằng 3
4- Một chuyển đọng có phương trình S = 3t2 +5t +1 ( t tính theo giây ) . Tính vận tốc tại thới dd t = 1s ( v tính bằng m/s)
Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
Giáo án
Bài : Đạo hàm của hàm số
Tiết : 1
định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Người sọan : Nguyễn Kỳ Hanh
Đơn vị công tác : Trờng THPT Tống Duy Tân
Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Đề kiểm tra
( Chương phép dời hình và phép đồng dạng – Hình học 11-Nâng cao)
Thời gian làm bài 45 phút
Người soạn : Lê Xuân Mạnh
Đơn vị : Trưừng THPT Tống Duy Tân
I/ Mục đích yêu cầu
I/ Mục đích yêu cầu
Đánh giá mức độ nhận thức kiến thức chương I của học sinh
Phát hiện điểm mạnh , điểm yếu trong nhận thức kiến kiến thức của học sinh
Phát huy mặt mạnh và khắc phục điểm yếu
Lấy kết quả làm điểm hệ số 2 để đánh giá học sinh
II/ Ma Trận hai chiều
Mứctrí năng
Hoăc kỹ năng
Nội dung
Nhân biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép tịnh tiến
1(1.0)
1(1.0)
2(2.0)
Phép đối xứng trục
1(1.0)
1(1.0)
2(2.0)
Phép đối xứng tâm
1(1.0)
1(1.0)
1(1.0)
3(3.0)
Phếp quay
1(0.25)
1(0.25)
1(0.25)
3(0.75)
Phép dời hình
1(0.25)
1(0.25)
1(0.25)
3(0.75)
Phép vị tự
1(0.25)
1(0.25)
1(0.25)
3(0.75)
Phép đồng dạng
1(0.25)
1(0.25)
1(0.25)
3(0.75)
Tổng
4(1.0)
3(3.0)
4(1.0)
3(3.0)
4(1.0)
19(10.0)
III/ Đề bài
PHần I : trắc nghiệm khách quan ( 3.0 điểm )
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 bốn phương án trả lời A , B , C , D . Trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy chọn phương án đúng
Câu 1
Cho hai đường thẳng bất kỳ d và d’ . Có bao nhiêu phép quay biến d thành d’
A Không có phép nào B Có một phép duy nhất
C Có hai phép D Có vô số phép
Câu 2
Cho hai đường thẳng bất kỳ d và d’ . Có bao nhiêu phép vị tự với tỷ số k = 20 biến d thành d’
A Không có phép nào B Có một phép duy nhất
C Có hai phép D Có vô số phép
Câu 3
Cho tam giác ABC có diện tích S và tam giác A’B’C’ có diện tích S’ .M ột phép đồng dạng tỷ số k biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Khi đó là
A k B k2 C D
Câu 4
Cho hai điểm A ; B khác nhau phép dời hình f biến A thành A và B thành B Khi đó f là
A phép vị tự B phép đối xứng tâm
C Phép đồng nhất hoặc phép đối xứng trục D phếp đồng dạng
Câu 5
Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A(3; -2) ảnh của A qua phép quay quanh gốc toạ độ theo góc +450 là
A ( B (
C ( D (
Câu 6
Nếu phép dời hình f biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ cắt a thì phép dời hình đó là
A Phép đối xứng tâm B Phép đối xứng trục
C Phép đồng nhất D Phép quay với góc quay khác k1800 (kZ)
Câu 7
Cho hai phép vị tự V1 tâm O1tỷ số k1 và V2 tâm O2 tỷ số k2 ( k1k2
Gọi F là hợp thành của V1 và V2 khi đó F là
A Phép tịnh tiến B phép đối xứng tâm
C Phép đối xứng trục D Phép vị tự
Câu 8
Điều kiện để hai hình bình hành đồng dạng là
A Có một góc bằng nhau và hai cạnh kề góc đó tỷ lệ
B Có một góc bằng nhau
C Có một cạnh tỷ lệ
D Có hai cạnh tỷ lệ
Câu 9
Cho tam giác MNP đều .Gọi QM ; QN là các phếp quay góc 600 lần lượt có tâm là M ; N
Gọi F là hợp của QN và QM khi đó F biến các dd M ;N ;P thành
A M ; N ; P B M ; P ; N
C P ; N ; M D N ; P ;M
Câu 10
Cho hai đoạn thẳng bằng nhau AB và A’B’ có bao nhiêu phép dời hình khác nhau biến A thành A’ và B thành B’
A Không có phép nào B Có một phép duy nhất
C Có hai phép D Có vô số phép
Câu 11
Cho tam giác ABC A’ ; B’ ; C’ lần lượt là trung dd các cạnh BC; CA ; AB Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . O Là điểm gì của tam giác A’B’C’
A Trọng tâm B Trực tâm
C Tâm đường tròn ngoại tiêp D Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 12
Cho hình vuông ABCD cạnh a , Trên tia đối của tia BA lấy dd B’ sao cho BB’ = x vẽ hai hình chữ nhật BB’D’C và DCC’A’ hai hình chữ nhật này đồng dạng thì
A x = B x =
C x = D x =
PHần Ii : Tự luận ( 7.0 điểm )
Câu 13
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Cho phếp tịnh tiến T theo véc tơ(1 ;-2 )
a/ Tìm ảnh của đường thẳng 3x +5y –5 = 0 qua phép tịnh tiến T
b/ Tìm ảnh của đường tròn x2 + y2 + 4x – 2y – 4 = 0 qua phép tịnh tiến T
Câu 14
Cho hình thang cân ABCD . gọi d là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy
a/ Chứng minh răng hai đường chéo cắt nhau tại một điểm nằm trên d
b/ Hai đường phân giác của hai góc kề một cạnh cắt nhau tại một điểm nằm trên d
Câu 15
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các đường thẳng có phương trình
y = 3x +1 d
y = -x + 6 d’
a/ Hãy viết phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d phép đối xứng tâm với tâm đỗi là điểm E (2 ;-3)
b/ Hãy xác định tâm của phép đối xứng tâm biết rằng các đường thẳng d và d’ là bất biến
c/ Hãy xác định tâm của phép đối xứng tâm biến đường thẳng d thành đường thẳng
y = 3x và biến đường thẳng d’ thành đường thẳng y = -x
IV/ đáp án
PHần I : trắc nghiệm khách quan ( 3.0 điểm )
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
A
x
x
x
B
X
x
x
x
C
x
D
x
x
x
x
PHần Ii : Tự luận ( 7.0 điểm )
Nội dung
điểm
Câu 13
2.0
ý a
Tìm ảnh của đường thẳng 3x +5y –5 = 0 qua phép tịnh tiến T
1.0
Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến T là
0.25
Suy ra x = x’-1 và y = y’ + 2
0.25
Khi đó ta có 3(x’ – 1) + 5 (y’ + 2) – 5 = 0
0.25
Vậy đường thẳng cần tìm là3x + 5y +2 =0
0.25
ýb
Tìm ảnh của đường tròn x2 + y2 + 4x – 2y – 4 = 0 qua phép tịnh tiến T
1.0
Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến T là
0.25
Suy ra x = x’-1 và y = y’ + 2
0.25
Khi đó ta có ( x’-1)2 + (y’ + 2)2 + 4(x’ –1) – 2(y’+ 2) – 4 = 0
0.25
Vây đường tròn cần tìm là x2 + y2 + 2x + 2y – 7 = 0
0.25
Câu 14
2.0
ý a
Chứng minh rằng hai đường chéo cắt nhau tại một điểm nằm trên d
1.0
Đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD
0.25
Qua phếp đối xứng trục d điểm A biến thành điểm D ; điểm B biến thành điểm C
0.25
Do đó AC biến thành BD
0.25
Khi đó BD cắt d tại E thì AC cũng cắt d tại E ( là điểm bất biến trong phép đối xứng trục d )
0.25
ý b
Hai đường phân giác của hai kề một cạnh cắt nhau tại một điểm nằm trên d
1.0
Đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD
0.25
Không mất tính tổng quát gọi l và l’ là phân giác của hai góc kề cạnh BC
0.25
Khi đó Qua phếp đối xứng trục d đường thẳng l biển thành đường thẳng l’
0.25
Khi đó l cắt d tại E thì l’ cũng cắt d tại E ( là điểm bất biến trong phép đối xứng trục d )
0.25
Câu 15
3.0
ý a
Viết phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d phép đối xứng tâm với tâm đỗi là điểm E (2 ;-3)
1.0
Gọi M(x ; y) là điểm bất kỳ trên d và M’(x’;y’) là điểm đối xứng của M qua E ( 2;-3) khi đó x +x’ = 4 và y + y’ = - 6
0.25
Suy ra x = 4- x’ và y = - 6 – y’
0.25
M thuộc d nên – 6 – y’ = 3( 4 –x’) +1
0.25
Đường thẳng cần tìm là y = 3x - 19
0.25
ý b
Xác định tâm của phép đối xứng tâm biết rằng các đường thẳng d và d’ là bất biến
1.0
Qua phép đối xứng tâm E các đường thẳng d và d’ là bất biến E nên tâm E vừa thuộc d vừa thuộc d’
0.25
Toạ độ E là nghiệm của hệ
0.25
Giải hệ ta có x = và y =
0.25
Vậy E(;)
0.25
ý c
xác định tâm của phép đối xứng tâm biến đường thẳng d thành đường thẳng
y = 3x và biến đường thẳng d’ thành đường thẳng y = -x
1.0
phép đối xứng tâm E biến đường thẳng d thành đường thẳng y = 3x và biến đường thẳng d’ thành đường thẳng y = -x nên tâm E là giao điểm của hai đường thẳng y =3x – 1 va y = -x +3
0.25
Toạ độ E là nghiệm của hệ
0.25
Giải hệ ta có x = 1 và y = 2
0.25
Vậy E(1 ;2 )
0.25
Đề kiểm tra
( Chương IV Giới hạn hàm số – Giả tích và đại số 11-Nâng cao)
Thời gian làm bài 45 phút
Người soạn : Nguyễn Kỳ Hạnh
Đơn vị : Trường THPT Tống Duy Tân
I/ Mục đích yêu cầu
I/ Mục đích yêu cầu
Đánh giá mức độ nhận thức kiến thức chương I của học sinh
Phát hiện điểm manh , điểm yếu trong nhận thức kiến kiến thức của học sinh
Phát huy mặt mạnh và khắc phục điểm yếu
Lấy kết quả làm điểm hệ số 2 để đánh giá học sinh
II/ Ma Trận hai chiều
Mứctrí năng
Hoăckỹ năng
Nội dung
Nhân biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Dãy có giới hạn 0
1(0.25)
1(0.25)
1(0.25)
3(0.75)
Dãy số có giới hạn hữu hạn
1(0.25)
1(0.25)
1(0.25)
3(0.75)
Dãy số dần tới vô cực
1(0.25)
1(0.25)
1(0.25)
3(0.75)
Định nghĩa và một số định lý về giơI hạn hàm số
1(0.25)
1(0.25)
1(0.25)
3(0.75)
Giới hạn một bên
1(1.0)
1(1.0)
Qui tắc tìm giới hạn vô cực
1(1.0)
1(1.0)
2(2.0)
Các dạng vô định
1(1.0)
1(1.0)
2(2.0)
Hàm số liên tục
1(1.0)
1(1.0)
2(2.0)
Tổng
4(1.0)
2(2.0)
4(1.0)
2(2.0)
4(1.0)
3(3.0)
19(10.0)
III/ Đề bàI
PHần I : trắc nghiệm khách quan ( 3.0 điểm )
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 bốn phương án trả lời A , B , C , D . Trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy chọn phương án đúng
Câu 1: Trong các dãy số sau dãy số nào có giới hạn bằng 0
A : B : C : D :
Câu 2
lim l:à
A : 1 B : Không có giới hạn C : 0 D :
Câu 3
lim là :
A : 1 B : C : Không có giới hạn D : 0
Câu 4
lim là :
A : 2 B : - C : 0 D : 8
Câu 5
lim là :
A : B : C : 1 D : 0
Câu 6
lim là :
A : B : 1 C : 0 D :
Câu 7
lim l:à
A : - B : 1 C : + D : Không có giới hạn
Câu 8
Lim là :
A : - B : + C : D :
Câu 9
lim là :
A : B : + C : - D : 0
Câu 10
A : B : 1 C : 0 D : -
Câu 11
A : + B : 2 C : - D : - 2
Câu 12
là :
A : - B : C : -1 D : 1
PHần Ii : Tự luận ( 7.0 điểm )
Câu 13 Tính các giới hạn sau
a/()
b/ lim(3.2n – 5n+1+ 10 )
c/ lim ()
d/
e/
Câu 14
Chứng minh rằng hàm sô y = liên tục trên đoạn
Câu 15
Chứng minh rằng với m ( 2 ; 34 ) thì phương trình x3 + 3x – 2 = m có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 1 ; 3 )
IV/ đáp án
PHần I : trắc nghiệm khách quan ( 3.0 điểm
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
A
x
x
B
x
x
x
x
C
x
x
x
D
x
x
x
PHần Ii : Tự luận ( 7.0 điểm )
Nội dung
điểm
Câu 13
Tính các giới hạn
5.0
ý a
()
1.0
== .
0.25
= -
0.25
= - < 0
0.25
() =+
0.25
ýb
lim(3.2n – 5n+1+ 10 )
1.0
(3.2n – 5n+1+ 10 ) = 5n
0.25
lim5n = +
0.25
lim = -5 <0
0.25
lim(3.2n – 5n+1+ 10 ) = -
0.25
ý c
lim ()
1.0
lim () = lim
0.25
= lim
0.25
=
0.25
lim () =
0.25
ý d
1.0
=
0.25
=
0.25
= = 0
0.25
Vậy= 0
0.25
ý e
1.0
=
0.25
= 0
0.25
Vì = +
0.25
Vậy = 0
0.25
Câu14
Chứng minh rằng hàm số y = liên tục trên đoạn
1.0
Hàm số y = xác định trên đoạn
0.25
x0(-2;2) ta có f(x) = = f(x0) nên hàm số liên tục trên
khoảng (-2;2)
0.25
Mặt khác f(x) = 0 = f(-2) và f(x) = 0 = f(2)
0.25
Vậy hàm số y = liên tục trên đoạn
0.25
Câu 15
Chứng minh rằng với m ( 2 ; 34 ) thì phương trình x3 + 3x – 2 = m có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 1 ; 3 )
1.0
Hàm số y = x3 + 3x – 2 liên tục trên đoạn
0.25
Vì f(1) = 2 và f(3) = 34
0.25
Nên theo định lý về giá trị trung gian của hàm số liên tục tồn tại ít nhất số thực c ( 1 ; 3) sao cho f(c) = m
0.25
Hay x = c ( 1 ; 3) là nghiệm của phương trình đã cho
0.25
File đính kèm:
- Giao an Dai so 12(1).doc