Giáo án lớp 12 môn Đại số - Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

CHỦ ĐỀ 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM 3

Loại 1. Khái niệm nguyên hàm 3

Loại 2. Sử dụng các công thức tìm nguyên hàm của một số hàm số thường gặp và tính chất của nguyên hàm 5

Loại 3. Phương pháp đổi biến số 9

Loại 4. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần 10

CHỦ ĐỀ 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 12

Loại 1. Sử dụng các công thức tính tích phân của một số hàm số thường gặp và tính chất của tích phân 12

Loại 2. Phương pháp đổi biến 14

Loại 3. Phương pháp tích phân từng phần 19

CHỦ ĐỀ 3. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 21

Loại 1. Tính diện tích hình phẳng 21

Loại 2. Tính thể tích vật thể 23

 

doc26 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phạm Hồng Phong NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Hà Nội – 2012 MỤC LỤC CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM Khái niệm nguyên hàm Tóm tắt lý thuyết * Định nghĩa: Cho . Hàm số được gọi là một nguyên hàm của trên nếu . Nếu chỉ nói là nguyên hàm của (không nói rõ là tập nào) thì ta hiểu là nguyên hàm của trên tập xác định của * Chú ý: Khi thì các đẳng thức và được hiểu là và . Cho hai hàm số và liên tục trên . Nếu là nguyên hàm của trên thì ta có thể chứng minh được cũng là nguyên hàm của trên . * Họ nguyên hàm: Giả sử hàm số là một nguyên hàm nào đó của hàm số trên . Khi đó +) Với mỗi hàng số , hàm số cũng là một nguyên hàm của trên . +) Ngược lại, với mỗi nguyên hàm của trên đều tồn tại hằng số sao cho với mọi . Từ đó suy ra , là họ tất cả các nguyên hàm của trên . Họ tất cả các nguyên hàm của trên được ký hiệu là . Như vậy , . Các ví dụ Tìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau đây: . . . Giải Ta có . Ta có . Ta có . Tìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau đây: . . . Giải Ta có . Ta có . Ta có . Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số Giải Ta có . Xét hàm . Ta tìm để là một nguyên hàm của . Dễ thấy với mọi . Ta còn phải tìm để . Để có đạo hàm tại thì trước hết liên tục tại . Với thì . Ta có . Từ , suy ra có đạo hàm tại và . Vậy , với . Bài tập Tìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau đây: . . . . . . . . . . Sử dụng các công thức tìm nguyên hàm của một số hàm số thường gặp và tính chất của nguyên hàm Tóm tắt lý thuyết * Công thức tìm nguyên hàm của một số hàm số thường gặp . . Hệ quả: (), (). , . , , , . * Nguyên hàm của hàm hợp . * Một số tính chất cơ bản của nguyên hàm . . Các ví dụ Tìm họ nguyên hàm của các hàm sau: . . . . . Giải . . . . . Tìm họ nguyên hàm của các hàm sau: . . . Giải . . . Bài tập Tìm . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . Tìm . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . Tìm . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . Phương pháp đổi biến số Tìm . Tìm . . . . . . . . . . Tìm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tìm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tìm . . . . Tìm . . . . . . . . . . . Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần Tìm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN Sử dụng các công thức tính tích phân của một số hàm số thường gặp và tính chất của tích phân Tính tích phân . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . với và . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . . ĐS: . , với . ĐS: . , với . ĐS: . , với . ĐS: . , với . ĐS: . Phương pháp đổi biến 1. Sử dụng công thức Diễn giải phương pháp: Xét tích phân . Giả sử bằng một số biến đổi nào đó, ta thu được . Khi đó, ta có . Ở đây . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . [ĐHD09] Tính tích phân . ĐS: . Chú ý: . [ĐHB06] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . [ĐHA09] Tính tích phân . ĐS: . [ĐHD05] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . [ĐHB03] Tính tích phân . ĐS: . [ĐHB05] Tính tích phân . ĐS: . [ĐHA06] Tính tích phân . ĐS: . [ĐHB05] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . [ĐHA08] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . [ĐHB08] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . 2. Phép đổi biến Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . [ĐHA04] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . [ĐHB04] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . [ĐHA05] Tính tích phân . ĐS: . 3. Các phép đổi biến , , , [ĐHB02] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Phương pháp tích phân từng phần [ĐHB09] Tính tích phân . ĐS: . [ĐHD08] Tính tích phân . ĐS: . [ĐHD07] Tính tích phân . ĐS: . [ĐHD06] Tính tích phân . ĐS: . [ĐHD04] Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . Tính tích phân . ĐS: . MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN Tính diện tích hình phẳng * Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức: . * Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức: . * Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (, ) được tính bởi công thức: . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . ĐS: (đvdt). [ĐHA02] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . ĐS: (đvdt). [ĐHB02] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . ĐS: (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . ĐS: (đvdt). Tính diện tích của hai phần đường tròn chia bởi parabol . ĐS: (đvdt) và (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , và . ĐS: (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và . ĐS: (đvdt). Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi và các tiếp với tại và . ĐS: (đvdt). Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi và các tiếp kẻ từ tới. ĐS: (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng . ĐS: (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng , . ĐS: (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . ĐS: (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . ĐS: (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , tiệm cận xiên của , và . ĐS: (đvdt). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . ĐS: (đvdt). Tính thể tích vật thể * Thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh là . * Thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh là . * Thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh là . Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . quay quanh . ĐS: (đvtt), (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . quay quanh . ĐS: (đvtt), (đvtt). Tính thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và . Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh . ĐS: (đvtt).

File đính kèm:

  • docTichPhan.doc