ĐỊNH NGHĨA: Cho hàm số xác định trên , hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên khi và chỉ khi:
, ta có:
Kí hiệu: .
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của hàm số sau:
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của hàm số sau:
13 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Nguyên hàm và tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN
NGUYÊN HÀM
ĐỊNH NGHĨA: Cho hàm số xác định trên , hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên khi và chỉ khi:
, ta có:
Kí hiệu: .
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của hàm số sau:
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của hàm số sau:
ĐỊNH LÍ 1: Nếu hàm số là nguyên hàm của hàm số thì hàm số cũng là nguyên hàm của hàm số .
Khi đó ta có: với là hằng số.
ĐỊNH LÍ 2: Cho các hàm số xác định trên . Khi đó ta có:
1.
2. , với là hằng số.
Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp
Hàm số
Nguyên hàm
Hàm số
Nguyên hàm
1
Trong đó: là hằng số.
PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
◙ PHƯƠNG PHÁP 1 : Đổi biến số.
Dấu hiệu nhận biết khi dùng phương pháp đổi biến số.
1. , trong đó : . Đặt
2. , trong đó : . Đặt
3. , đặt
4. , đặt
5. , đặt hoặc
6. , đặt
7. , đặt
◙ PHƯƠNG PHÁP 2 : Từng phần
Khi không có dấu hiệu nào của đổi biến số, ta dùng công thức từng phần.
Công thức của từng phần :
Một số dấu hiệu cơ bản khi dùng phương pháp từng phần.
1. , đặt 2. , đặt
3. , đặt 4. , đặt
5. , đặt 6. , đặt
7. , đặt
TÍCH PHÂN
Công thức Newton – leibnizt:
Tích phân từng phần:
Định lí quan trọng: với
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT
Các bài toán sau đòi hỏi HS phải thuộc bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm để vận dụng vào giải bài tập.
Ngoài ra những kiến thức bổ trợ để giải bài tập dạng này là: công thức lượng giác, hàm số mũ – hàm số logarit, bảng đạo hàm của các hàm số lượng giác, hàm số mũ – hàm số logarit.
Bài tập 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11. 12.
16. 17. 18.
19. 20. 21.
21. 22. 23.
Bài tập 2: Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện:
1. 2.
3. 4.
PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
Ä PHƯƠNG PHÁP 1: ĐỔI BIẾN SỐ
Tính . Đặt , khi đó:
Ä PHƯƠNG PHÁP 2: TỪNG PHẦN
Công thức:
Hay
Lưu ý: Dấu hiệu nhận biết cách đặt đã được nêu ở phần trên. HS cần nắm vững các dạng thường gặp để vận dụng vào việc giải bài tập.
Bài tập 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11. 12.
13. 14. 15.
16. 17. 18.
Bài tập 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11. 12.
13. 14. 15.
16. 17. 18.
19. 20.
DÙNG ĐỊNH NGHĨA TÍNH TÍCH PHÂN
Bước 1: Tìm nguyên hàm các hàm số dưới dấu tích phân.
Bước 2: Dùng công thức newton – leibnizt tính các tích phân.
Bài tập 1: Tính các tích phân sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11. 12.
13. 14.
Bài tập 2: Tính các tích phân sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8.
Bài tập 3: Tính các tích phân sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
Bài tập 4: Tính các tích phân sau:
1. 2. 3.
4. 5.
Bài tập 5: Tính các tích phân sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11.
Bài tập 6: Tính các tích phân sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11. 12.
Bài tập 7: Tính các tích phân sau:
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và hai đường thẳng được tính bởi công thức:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và hai đường thẳng được tính bởi công thức:
THỂ TÍCH VẬT THỂ
Thể tích vật thể giới hạn bởi đường cong và hai đường thẳng khi quay quanh trục được tính theo công thức:
Thể tích vật thể giới hạn bởi 2 đường cong và các đường thẳng khi quay quanh trục được tính bởi công thức:
Thể tích vật thể giới hạn bởi đường cong và hai đường thẳng khi quay quanh trục được tính theo công thức:
Thể tích vật thể giới hạn bởi 2 đường cong và các đường thẳng khi quay quanh trục được tính bởi công thức:
Bài tập 8: Tính diện tích hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đồ thị sau:
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
Bài tập 9: Tính diện tích hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đồ thị sau:
1.
2.
3.
4. Tìm sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và các đường thẳng bằng .
Bài tập 10: Tính diện tích hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đồ thị sau:
1. 2. và
3. và 4. và
5. và 6. và
Bài tập 11:
1. Cho hình phẳng giới hạn bởi:
a) Tính diện tích hình phẳng .
b) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục .
2. Cho hình phẳng giới hạn bởi: và . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng quanh trục .
3. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường: .
4. Cho hình phẳng giới hạn bởi: và . Quay xung quanh ta được một vật thể, tính thể tích của vật thể này.
Bài tập 12:
1. Cho hình phẳng giới hạn bởi:
a) Tính diện tích hình phẳng .
b) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục .
2. Tính , biết
3. Tính , biết
4. Tính , biết
5. Tính , biết
6. Tính , biết
7. Tính , biết
8. Tính , biết
TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG SAU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
TÍNH CÁC TÍCH PHÂN SAU
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11. 12.
TÍNH CÁC TÍCH PHÂN SAU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
File đính kèm:
- NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN FULL.doc