Phương trình bậc hai đối với một hàm số lương giác:
Phương trình có dạng : a.f2(x) + b.f(x) + c = 0 , trong đó f(x) là hàm số lượng giác.
Và a, b, c là các hệ số a0.
Cách giải: + Đặ t = f(x) ( nếu f(x) là sinx hoặc cosx thì )
+ Giải phương trình at2 + bt + c = 0 và chọn t thoả mãn điều kiện.
+ Giải phương trình f(x) = t.
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn đại số - Ôn phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phương trình lượng giác cơ bản:
I.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lương giác:
Phương trình có dạng : a.f2(x) + b.f(x) + c = 0 , trong đó f(x) là hàm số lượng giác.
Và a, b, c là các hệ số a0.
Cách giải: + Đặ t = f(x) ( nếu f(x) là sinx hoặc cosx thì )
+ Giải phương trình at2 + bt + c = 0 và chọn t thoả mãn điều kiện.
+ Giải phương trình f(x) = t.
Ví dụ 1: Giải phương trình :
Ví dụ 2: Giải phương trình :
Ví dụ 3: Giải phương trình :
Ví dụ 4: Giải phương trình :
Ví dụ 5: Tìm các nghiệm trên khoảng của phương trình :
Ví dụ 6: Cho phương trình : .
Giải phương trình khi m = 3/2.
Tìm m để phương trình (*) có nghiệm trên khoảng .
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ :
1) Giải phương trình :
2) Giải phương trình :
3) Giải phương trình :
4) Giải phương trình :
5) Tìm các nghiệm trên khoảng của phương trình :
6) Cho phương trình : .
Giải phương trình khi m = 2.
Tìm m để phương trình (*) có nghiệm trên khoảng .
II. Phương trình bậc nhất theo sin và côsin cùng một cung:
Phương trình có dạng : asinx + bcosx = c , với a.b 0
+ Điều kiện phương trình có nghiệm : a2 + b2 c2.
+ Cách giải :
Chia 2 vế phương trình cho ta được :
Đặt và đặt ta có phương trình:
Ví dụ 1: Giải phương trình :
Ví dụ 2: Giải phương trình :
Ví dụ 3: Giải phương trình :
Ví dụ 4: Giải phương trình :
Ví dụ 5: Giải phương trình :
Ví dụ 6: Giải phương trình :
Ví dụ 7: Giải phương trình : 4
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ :
1) Giải phương trình :
2) Giải phương trình :
3) Giải phương trình :
4) Giải phương trình :
5) Giải phương trình :
6) Giải phương trình :
7) Giải phương trình :
III. Phương trình đẳng cấp thuần nhất bậc hai theo sin và côsin cùng một cung:
Phương trình có dạng : asin2x + bsinxcosx + ccos2x + d = 0. (1)
Cách giải 1:
(1)
.
Cách giải 2: Xét hai trường hợp :
+ Nếu x =có là nghiệm phương trình hay không.
+ Nếu x , chia hai vế phương trình cho cos2x ta được:
atan2x + btanx + c + d(1 + tan2x) = 0
(a + d)tan2x + btanx + c + d = 0.
Ví dụ 1: Giải phương trình cos2x - sin2x = 1 + sin2x
Ví dụ 2: Giải phương trình 3cos4x – 4sin2xcos2x + sin4x = 0
Ví dụ 3: Giải phương trình sinxsin2x + sin3x = 6cos3x
Ví dụ 4: Giải phương trình sin3x + cos3x + 2cosx = 0
Ví dụ 5: Giải phương trình sinx – 4sin3x + cosx = 0
Ví dụ 6: Giải phương trình 4sin2x – 3sinxcosx + cos2x = 4
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:
Giải phương trình : 3sin2x - 5sinxcosx – 6cos2x = 0
Giải phương trình : sin2x +
Giải phương trình : 2sin2x + sinxcosx – 5cos2x = 1
Giải phương trình : cos2x – 3sin2x – 4sinxcosx = 0
Giải phương trình : 10cos2x – 5sinxcosx + 3sin2x = 4
Giải phương trình : cos2x + sinxcosx + 3sin2x = 3
File đính kèm:
- ON TAP PHUONG TRINH LUONG GIAC.doc