I/ MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
1/ Các kiến thức cơ bản cần nắm
* Khái niệm nguyên hàm 
* Tính chất cơ bản của nguyên hàm
* Bảng nguyên hàm cơ bản
* Định nghĩa tích phân 
* Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số và phương pháp từng phần
* Ý nghĩa thực tiễn và một số ứng dụng của tích phân trong hình học
2/ Các kĩ năng cần thành thạo
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Ôn tập chương III - Lê Xuân Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I/ MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
1/ Các kiến thức cơ bản cần nắm
* Khái niệm nguyên hàm 
* Tính chất cơ bản của nguyên hàm
* Bảng nguyên hàm cơ bản
* Định nghĩa tích phân 
* Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số và phương pháp từng phần
* Ý nghĩa thực tiễn và một số ứng dụng của tích phân trong hình học
2/ Các kĩ năng cần thành thạo
* Tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản ( Sữ dụng tính chất và bảng nguyên hàm , Đổi biến số và nguyên hàm từng phần )
* Tính tích phân của một số hàm số đơn giản ( Sữ dụng tính chất và bảng nguyên hàm , Đổi biến số và tích phân từng phần từng phần )
* Áp dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
* Áp dụng tích phân để tính thể tích vật thể
II/ Các vấn đề cụ thể
1/ Lý thuyết cần nắm :
1.1/ Khái niệm nguyên hàm : 
 * Định nghĩa : Cho hàm số f xác định trên tập K Hàm số F được gọi là nguyên hàm của hàm số f trên K nếu F’(x) = f(x) với mọi x thuộc K
 * Định lý : Giã sử F là một nguyên hàm của f trên K
a/ Với mỗi hàng số C hàm số y = F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f trên K
b/ Ngược lại mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x) = F(x) +C 
1.2/ Tính chất cơ bản của nguyên hàm
 * Định lý : Nếu f,g là hai hàm số liên tục trên K thì 
a/ 
b/ với mọi số thực k khác 0	
1.3/ Bảng nguyên hàm cơ bản
 1/ 
 2/ 
 3/
 4/ Với k là hằng số khác 0 ta có
 a/
 b/
 c/
 d/
 5/ 
 a/
 b/
1.4/ Tích phân
1.4.1/ Định nghĩa tích phân : Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K . Nếu F là một nguyên hàm củ f trên K thì hiệu số 
 F(b) – F(a)
được gọi là tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là 
Chú ý : 
 * Nếu a < b ta gọi là tích phân của f trên đoạn [a; b]
 *== F(b) – F(a)
 * Tích phân không phụ thuộc vào biến lấy tích phân	=== ....
1.4.2 Tính chất của tích phân
 1/
 2/
 3/
 4/
 5/
2/ Các dạng toán trong chương III
 2.1.1 Tính nguyên hàm bằng cách sữ dụng tính chất và nguyên hàm cơ bản 
 Ví dụ 1 : Tính nguyên hàm của các hàm số sau 
 a/ f(x) = x3 + b/ f(x) = 
 c/ f(x) = d/ f(x) = x4 + 3x3 -5x + 2
 Ví dụ 2 : Tính nguyên hàm của các hàm số sau 
 a/ f(x) = b/ f(x) = 4sin2x
 c/ f(x) = d/ f(x) = 
 Ví dụ 3 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
 a/ f(x) = biết F()= - 3 
 b/ f(x) = biết F((-3) = 10
 2.12 Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
 Định lý : Cho hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y = f(u) liên tục sao 
 cho f[u(x)] xác định trên K . Khi đó nếu F là một nguyên hàm của f ,
 tức là thì 
 Ví dụ1 : Tính nguyên hàm của các hàm số sau 
 a/ b/ 
 c/ d/
 Ví dụ 2 : Tính
 a/ b/
 c/ d/ 
 Bài tập1 : Tính 
 a/ b/
 c/ d/ 
 Bài tập2 : Tính 
 a/ b/
 c/ d/ 
 g/ h/ 
 2.1.3 Tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
 Định lý : Nếu u,v là hai hàm số liên tục trên K thì 
 Ví dụ 1 : Tính nguyên hàm của các hàm số sau 
 a/ f(x ) = x2sin2x b/ f(x ) = x2cosx
 c/ f(x ) = x2ex d/ f(x ) = x3 ln(2x)
 Ví dụ 2 : Tính
 a/ b/ 
 c/ (x) d/ 
 e/ g/ 
 h/ k/ 
 Bài tập 1: Tính
 a/ b/ 
 c/ (x) d/ 
 Bài tập 2: Tính
 a/ b/ 
 c/ (x) d/ 
 2.2.1 Tính tích phân bằng cách sữ dụng tính chất và nguyên hàm cơ bản 
 Ví dụ 1 : Tính 
 a/ b/ 
 c/ d/ 
 Ví dụ 2 : Tính
 a/ b/ 
 c/ d/ 
 Bài tập : Tính 
 a/ b/ 
 c/ d/ 
2.2.2 Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số
 Công thức dổi biến số 
 Ví dụ1 : Tính 
 a/ b/ 
 c/ d/ 
 g/ h/
 Ví dụ 2 : Tính
 a/ b/ 
 c/ d/ 
 g/ h/ 
 Ví dụ 3 : Tính
 a/ b/ 
 c/ d/ 
 g/ h/ 
 f/ k/ 
 Bài tập 1 : Tính 
 1/ 2/ 3/
 Bài tập 2 : Tính 
 1/ 2/ 3/ 
 4/ 5/ 6/
 Bài tập 3 : Tính 
 1/ 2/ 3/
 4/ 5/ 6/ 
 Bài tập 4 : Tính 
 1/ 2/ 3/
 4/ 5/ 6/ 
 Bài tập 5 : Tính 
 1/ 2/ 3/
 4/ 5/ 6/ 
 2.2.3 Tính tích phân bằng phương pháp từng phần
 Công thức tích phân từng phần : 
 Tích phân các hàm số dễ phát hiện u và dv
 @ Dạng 1 
 @ Dạng 2: 
 Đặt 
 Ví dụ1 : Tính 
 a/ b/
 c/ d/
 Ví dụ 2 : Tính
 a/ b/
 c/ d/
 Tích phân từng phần các hàm số cần khéo léo đặt u và dv
 Ví dụ 1: tính các tích phân sau
 a/ đặt b/ đặt 
 c/
 Tính I1 bằng phương pháp đổi biến số
 Tính I2 = bằng phương pháp từng phần : đặt 
 Ví dụ 2 : Tìm x > 0 sao cho 
 Bài tập : Tính các tích phân sau
 a/ b/
 c/ d/
 2.3.1 Áp dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
Công thức tính diện tích hình phẳng
@ Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b] , diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo côcng thức sau S giới hạn bởi y = f(x) , trục 
hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo côcng thức sau S = 
@ Cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b 
Bước 1 : Giải phương trình f(x) = 0 tìm các nghiệm x1, x2, ...,xn thuộc đoạn [a, b]
Bước 2 : Gọi S là diện tích hình phẳng cầ tính 
 Khi đó S = 
Bước 3 : Trên mỗi đoạn [xi ; xj ] , f(x) chỉ mang một dấu . Tính 
Ví dụ 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
 a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1
 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1
 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4
 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2
Ví dụ 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
 a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1
 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1
 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4
 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2
@ Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a ;b] , diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
y = f(x) , y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo côcng thức sau
 S = 
@ Cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f(x) , y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b 
Bước 1 : Giải phương trình f(x) = g(x) tìm các nghiệm x1, x2, ...,xn thuộc đoạn [a, b]
Bước 2 : Gọi S là diện tích hình phẳng cầ tính 
 Khi đó S = 
 Bước 3 : Trên mỗi đoạn [xi ; xj ] , f(x) – g(x) chỉ mang một dấu . Tính 
 2.3.2 Áp dụng tích phân tính thể tích vật thể 
            File đính kèm:
 On tap nguyen ham va tich phan.doc On tap nguyen ham va tich phan.doc