Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Phương pháp đổi biến
1. Phép đổi biến u = u(x)
Gỉa sử cần tính
b
a
g x dx
. Nếu viết được g x dưới dạng ' f u x u x
thì theo công thức
(1.1), ta có
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Phương pháp đổi biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 1
Phương pháp đổi biến
A. Tóm tắt lý thuyết
Công thức đổi biến số
'
u bb
a u a
f u x u x dx f u du . (1.1)
1. Phép đổi biến u = u(x)
Gỉa sử cần tính
b
a
g x dx . Nếu viết được g x dưới dạng 'f u x u x thì theo công thức
(1.1), ta có
u bb
a u a
g x dx f u du .
2. Phép biến đổi x = x(t)
Giả sử cần tính f x dx
. Đặt x x t , t K . Chọn hai số a , b K sao cho x a ,
x b . Khi đó, theo công thức (1.1), ta có
'
b
a
f x dx f x t x t dt
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 2
B. Các dạng toán hay gặp
Dạng 1. Đổi biến số bằng cách đưa một biểu thức vào trong dấu vi
phân
Nội dung phương pháp
Trong dạng toán này, ta lưu ý đến các công thức sau đây (chúng tôi gọi là công thức đưa biểu
thức vào trong dấu vi phân):
1
1
dxx dx
(đưa x vào trong dấu vi phân, 1 );
1
1 1
1n n
dx d
x n x
(đưa 1nx
vào trong dấu vi phân, n , 2n );
lndx d x
x
(đưa 1
x
vào trong dấu vi phân);
x xe dx de (đưa xe vào trong dấu vi phân);
cos sinxdx d x (đưa cos x vào trong dấu vi phân);
sin cosxdx d x (đưa sin x vào trong dấu vi phân);
2 tancos
dx d x
x
(đưa 2
1
cos x
vào trong dấu vi phân);
2 cotsin
dx d x
x
(đưa 2
1
sin x
vào trong dấu vi phân).
Một số ví dụ
Ví dụ 1. Tìm họ nguyên hàm
1) 3 21 3I x x dx ;
2) 53 21 3J x x dx .
Giải
1) 3 3 21 11 3 1 3 1 3
9 18
I x d x x C .
2) 5 63 3 21 11 3 1 3 1 3
9 54
J x d x x C .
Ví dụ 2. Tìm họ nguyên hàm hoặc tính tích phân:
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 3
1) 2 1
xI dx
x
;
2)
2
3 1
xJ dx
x
;
3)
2 8 5
23
0 2
x xK dx
x
.
Giải
1)
2
2
2
11 1 ln 1
2 1 2
d x
I x
x
.
2)
3
3
3
11 1 ln 1
3 1 3
d x
J x C
x
.
3)
5 3 3 32 2
3
2 23 3
0 0
1 11 2
32 2
x x x x
K dx d x
x x
.
Đặt 3 2t x . Ta có
0x 2t , 2x 10t .
Do đó
10 10 10 10 10
2 2
2 2 22 2
2 11 1 3 2 1 2 441 3ln ln 5
3 3 3 15
t t
K dt dt t t
t t t t
.
Ví dụ 3. Tính tích phân
1)
3
3 2
2
. 1I x x dx ;
2)
3
3
6
2 34
3
. 2J x x dx .
Giải
1)
3 3
3 32 2 2 2
22
1 1 3 451 1 1 1
2 2 4 8
I x d x x x .
2)
3 3 3
33 3
6 6 6
2 3 3 3 3 34 4 4
33 3
4 4 2 11 1 4. 2 2 2 2 2
3 3 5 15
J x x dx x d x x x
.
Ví dụ 4. Tính tích phân
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 4
1)
2
1
0
cos
5 2sin
xdxI
x
;
2)
4
2
0
cos 2
1 2sin 2
xI dx
x
.
3) [ĐHB03]
24
3
0
1 2sin
1 sin 2
xI dx
x
.
4) [ĐHB05]
2
4
0
sin 2
1 cos
xdxI
x
.
5) [ĐHA06]
4
5 2 2
0
sin 2
cos 4sin
xdxI
x x
.
Giải
1)
2 2
2
1
00 0
5 2sinsin 1 1 ln 5 ln 3ln 5 2sin
5 2sin 2 5 2sin 2 2
d xd xI x
x x
.
2)
4 4 4
4
2
00 0 0
1 2sin 2cos 2 1 sin 2 1 1 ln 3ln 1 2sin 2
1 2sin 2 2 1 2sin 2 4 1 2sin 2 4 4
d xx d xI dx x
x x x
.
3)
4 4
4
3
00 0
1 sin 2cos 2 1 1 ln 2ln 1 sin 2
1 sin 2 2 1 sin 2 2 2
d xxI dx x
x x
.
4)
2 2
4
0 0
sin cos cos cos2 2
1 cos 1 cos
x xdx xd xI
x x
.
Đặt cost x . Khi đó
0x 1t ,
2
x 0t .
Do đó
0 1 1 1 1
4
01 0 0 0
1 1 12 2 2 2 1 2 ln 1 2 2ln 2
1 1 1 1
ttdt tdtI dt dt t t
t t t t
.
5) Ta thấy 2 2 1 cos 2 1 cos 2 1cos 4sin 4 5 3cos 2
2 2 2
x xx x x . Do đó
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 5
5I
4 4
0 0
sin 2 2 cos 22
25 3cos 2 5 3cos 2
xdx d x
x x
4 4
00
5 3cos 22 2 10 25 3cos 2
6 3 35 3cos 2
d x
x
x
.
Ví dụ 5. Tính tích phân
1) [ĐHB06]
ln5
ln3 2 3
x x
dxI
e e
.
2)
1
ln
ln 1 ln 2
e xdxJ
x x x
.
Giải
1) Ta có
ln5 ln5
2 2
ln3 ln33 2 3 2
x x
x x x x
e dx deI
e e e e
. Đặt
xt e , ta có
ln 3x 3t , ln 5x 5t .
Do đó
I
5 5 5
2
3 3 3
1 2
3 2 1 2 1 2
t tdt dt dt
t t t t t t
55
3 3
1 1 2ln ln 3 ln 2
2 1 1
tdt
t t t
.
2) Ta có
1
ln ln
ln 1 ln 2
e xd xJ
x x
. Đặt lnt x , ta có
1x 0t , x e 1t .
Do đó
J
1 1
0 0
2 2 11
1 2 3 1 2
t ttdt dt
t t t t
121
0 0
11 2 1 1 ln 3ln ln 2
3 1 2 3 2 3
t
dt
t t t
.
Bài tập
Bài 1. Tìm họ nguyên hàm
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 6
1)
6
7 7
x dx
x ;
2)
3 2
4 3
4 3
1
x x dx
x x
3)
9 10
10 11
10 11
1
x x dx
x x
.
4) 3 2. 2 2x x dx ;
5) 3 4. 4x x dx ;
6)
2 1
x dx
x
;
7) cos 1 sinx xdx ;
8) 1 2sin cosx xdx ;
9) 31 2sin cosx xdx ;
10) 2cos 1 sinx xdx ;
11) sin
2 cos
x dx
x ;
12)
4
cos
sin 1
xdx dx
x
;
13)
3cos
sin 1
xdx
x ;
14) 2cos 3 sinx xdx ;
15) 1 2sin cosx xdx ;
16) cos 2
sin 2 1
x dx
x ;
17) 2 ln 1x dx
x
;
18) ln 1x dx
x
;
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 7
19) sin 2 cos 2xe xdx ;
20) 2
tan
cos
xe dx
x ;
21) 1 2 ;x xe e dx
22)
2
x
x
e dx
e
;
23) 1 3x xe e dx .
Bài 2. Tính các tích phân
1)
1 3
22
0 1
x dx
x
. ĐS:
ln 2 1
2 4
.
2)
1 5 3
22
0 1
x x dx
x
. ĐS:
ln 2 1
2 2
.
3) [ĐHD09]
3
1 1
x
dx
e . ĐS:
2ln( 1) 2e e .
4)
ln 2 2
0 1 2
x
x x
e dx
e e . ĐS: 5ln 2 3ln 3 .
5)
2 2
1
ln 2ln 1
ln 1 ln 2
e x x dx
x x x
. ĐS: 2 - 2ln 3 ln 2 .
6) [ĐHA09]
2
3 2
0
cos 1 cosx xdx
. ĐS:
8
15 4
.
7) [ĐHD05]
2
sin
0
cos cosxe x xdx
. ĐS: 1 4e
.
8) [ĐHB05]
2
0
sin 2 cos
1 cos
x xdx
x
. ĐS: 2ln 2 1 .
9)
3
2
0
sin tanx xdx
. ĐS:
3ln 2
8
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 8
10)
36
0
sin 3 sin 3
1 cos3
x x dx
x
. ĐS:
ln 5 ln 3
2
.
11) [ĐHA08]
46
0
tan
cos 2
xdxI
x
. ĐS:
ln 2 310 3
27 2
.
12)
4
8
0
1 tan x dx
. ĐS:
76
105
.
13) [ĐHB08]
4
4
0
sin
sin 2 2 1 sin cos
x dx
x x x
. ĐS:
4 3 2
4
.
14)
2
3
3
sin cos
sin cos
x x dx
x x
. ĐS:
2
33 11 2 3 1
2 2
.
15)
2
4
sin cos
1 sin 2
x x dx
x
. ĐS:
ln 2
2
.
16)
2
3
0
cos 2
sin cos 3
x dx
x x
. ĐS: 1
32
.
17)
2 32
0
sin 2 1 sinx x dx
. ĐS:
ln 3
4
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 9
Dạng 2. Một số phép đổi biến thông dụng
Nội dung phương pháp
Trong phần này ta quan tâm đến các phép đổi biến sau:
Phép đổi biến ( )nt f x . Phép đối biến này được sử dụng khi biểu thức dưới dấu tích
phân có thể đưa được về dạng ; nQ f x f x df x , trong đó Q là một hàm phân
thức hữu tỷ. Với phép đổi biến ( )nt f x , biểu thức dưới dấu tích phân trở thành
;nQ t t dt .
Phép đối biến sinf x a t ( 0a , ;
2 2
t
). Phép đổi biến này được sử dụng khi
hàm dưới dấu tích phân có chứa biểu thức 22a f x . Với phép đổi biến nói trên thì
22 cosa f x a t .
Phép đổi biến tanf x a t ( 0a , ;
2 2
t
).Phép đổi biến này được sử dụng khi
hàm dưới dấu tích phân có chứa biểu thức 22a f x . Với phép đổi biến nói trên thì
2
22
2cos
aa f x
t
.
Một số ví dụ
Ví dụ 1. Tính tích phân
1)
1
3 2
0
3I x x dx .
2) [ĐHA04]
2
1 1 1
xdxJ
x
.
3)
3
2 2
0 2 2 1
xdxK
x x
.
Giải
1) Ta thấy
1
2 2 2
0
1 3 3
2
I x x d x .
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 10
Đổi biến: 2 3t x
2 2
2 2
3
3 2
x t
d x dt tdt
.
Đổi cận: 0x 3t ; 1x 2t .
Do đó
22 2
2 2 4 2 5 3
33 3
1 6 3 83 3
5 5
I t t dt t t dt t t
.
2) Đổi biến: 1t x 2 1x t 2dx tdt .
Đổi cận: 1x 0t ; 2x 1t .
Do đó
J
2 31 1 13
0 0 0
1 2 1 1 2
2 2
1 1 1
t tdt t tt t dt dt
t t t
11
2 3 2
0 0
2 1 1 112 2 2 2 2 ln 1 4 ln 2
1 3 2 3
t t dt t t t t
t
.
3) Ta có
23
2 2
0
11
2 2 2 1
d x
K
x x
.
Đổi biến: 21t x 2 2 1x t , 2 21 2d x dt tdt .
Đổi cận: 0x 1t ; 3x 2t .
Do đó
K
2 2 2
2 22
1 1 1
1 11 2
2 1 2 1 1
ttdt tdt dt
t t t t
22
2
1 1
1 1 1 1ln 1 ln 3 ln 2
1 1 61
dt t
t tt
.
Ví dụ 2. Tính tích phân
1) [ĐHB02]
8
2
0
16I x dx ;
2)
1
2
1
28 2
dxJ
x x
;
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 11
3)
2
2
2 1
dxK
x
.
Giải
1) Đổi biến
4sinx t , ;
2 2
t
2216 16 4sin 4 cos 4cos
4sin 4cos
x t t t
dx d t tdt
.
Đổi cận
0x 4sin 0t sin 0t 0t ;
8x 4sin 8t 2sin
2
t
4
t .
Do đó
4 4 4 4
2
0 0 0 0
14cos 4cos 16 cos 8 1 cos 2 8 sin 2 2 4
2
I t tdt tdt t dt t t
.
2) Ta thấy 22 2 28 2 9 1 2 3 1x x x x x .
Đổi biến
1 3sinx t , ;
2 2
t
2 2 2 28 2 3 3 sin 3 cos 3cosx x t t t , 3cosdx tdt .
Đổi cận
1
2
x
6
t , 1x 0t .
Do đó
0 0
0
6
6 6
3cos
3cos 6
tdtJ dt t
t
.
3) Ta thấy
2
2
2
11
dxK
x
x
.
Đổi biến:
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 12
1 sin t
x
, ;
2 2
t
1
sin
x
t
2
2
2
1 cos
sin sin
11 1 sin cos cos
tdx d dt
t t
x x x
x
.
Đổi cận:
2x
4
t , 2x
6
t .
Do đó
K
6 6 4 4 42
2 2
4 4 6 6 6
cos
sin cossin
1 sin sin sin 1 coscos
sin
t dt dt dt tdt d tt
t t t tt
t
4 4
66
1 1 1 1 1 coscos ln ln 2 1 ln 2 3
2 cos 1 cos 1 2 1 cos
td t
t t t
.
Ví dụ 3. Tính tích phân
1)
3
2
3
3
1
dxI
x
;
2)
1
2
0 1
dxJ
x x
.
3)
1
2
1 1
xdxK
x x
.
Giải
1) Đổi biến tanx t , ;
2 2
t
suy ra 2tan cos
dtdx d t
t
và 2 2 2
11 1 tan
cos
x t
t
. Các
giá trị 3
3
và 3 của x lần lượt ứng với các giá trị
6
và
3
của t . Do đó
3
3
6
6
6
I dt t
.
2) Ta thấy
22
2 1 3 3 2 11 1
2 4 4 23
x x x x
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 13
Đổi biến
2 1 tan
23
x t
, ;
2 2
t
suy ra 2
3
2 cos
dtdx
t
và 2 2
3 11
4 cos
x x
t
. Các
giá trị 0 và 1 của x lần lượt ứng với các giá trị
6
và
3
của t . Do đó
3
3
6
6
2 3 2 3 3
3 3 9
I dt t
.
3) Phân tích
1 2
1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 1 11 1 2 1
2 1 2 1 1
K K
x x dxK dx dx
x x x x x x
.
Ta có
21 12
1 2 1
1
1
ln 1 ln 3
1
d x x
K x x
x x
.
Thực hiện phép đổi biến như ở câu 2, ta có
3
3
2
6
6
2 3 2 3 3
3 3 3
K dt t
.
Do đó
1 3 ln 3 3ln 3
2 3 2 6
K
.
Bài tập
Bài 1. Tính tích phân
1)
1
5 2
0
1x x dx . ĐS:
8
105
.
2)
3
1
3
3 1 3
x dx
x x
. ĐS: 6ln 3 8 .
3)
7
3
0
2
1
x dx
x
. ĐS:
231
10
.
4)
9
3
1
1x xdx . ĐS:
468
7
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 14
5)
1
15 8
0
1 3x x dx . ĐS:
29
270
.
6) [ĐHB04]
1
1 3ln lne x xdx
x
. ĐS:
116
135
.
7)
1
3 2ln
1 2 ln
e x dx
x x
. ĐS: 10 2 11
3
.
8) [ĐHA05]
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x dx
x
. ĐS:
34
27
.
Bài 1. Tính tích phân
4)
3
2
323 3
2
9
dx
x
. ĐS:
4 3
27
.
5)
2
2
2
3
1
dx
x x
. ĐS:
6
.
6)
6
2
3 2 9
dx
x x
. ĐS:
36
.
7)
2
22
2
0 1
x dx
x
. ĐS: 2
8
.
8)
3
323
3
1
dx
x
. ĐS:
1 3
2
.
9)
1
0
1
1
xdx
x
. ĐS: 12
.
File đính kèm:
- CD2_PPDoiBien.pdf