Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Phương trình logarit
A. Tóm tắt lý thuyết
Phương trình logarit cơ bản
 Với 0 1 a   , ta có:   
log log
0
a a
f x g x
f x g x
f x
 Với 0 1 a   , b   , ta có:     log
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Phương trình logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
Phương trình logarit 
A. Tóm tắt lý thuyết 
Phương trình logarit cơ bản 
 Với 0 1a  , ta có:    
   
 
log log
0a a
f x g x
f x g x
f x
  
. 
 Với 0 1a  , b , ta có:    log ba f x b f x a   . 
B. Một số ví dụ 
Ví dụ 1. Giải phương trình    3 21 3
3
log 2 2 log 2 2 0 x x x       .  1 
Giải 
Ta có 
 1     3 23 3log 2 2 log 2 2 x x x       
 3 22 2 2 2
2 2 0
x x x
x
    
 
 
3 22 2 2 4 0
1
x x x
x
    
 
  2x  . 
Ví dụ 2. Giải phương trình   2 2 11 log 1 3log 24 3log 2log x     .  1 
Giải 
Ta có 
 1   2 21 log 1 3log 232log x       2 21 log 1 3log 13log x     
   2 21 log 1 3log 3x     2 2log 1 3log 2x   21 3log 4x  
  2log 1x   2x  . 
Ví dụ 3. Giải phương trình 3 4 5log log logx x x  .  1 
Giải 
Ta có 
 1  3 4 3 5 3log log 3 log log 3 log 0x x x       4 5 31 log 3 log 3 log 0x   
 3log 0x   1x  . 
Ví dụ 4. Giải phương trình 2lg 1 3lg 1 lg 1 2x x x      .  1 
Giải 
Điều kiện: 
2
1 0
1 0
1 0
x
x
x
  
  
  
  1 1x   . 
Ta có 
 2 
 1  lg 1 3lg 1 lg 1 lg 1 2x x x x         lg 1 1x  
 1 10x   1 100x   99x   (không thỏa mãn điều kiện). 
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 
Ví dụ 5. Giải phương trình  lg 1 2 lg 5 lg 6xx x    .  1 
ĐS: 1. 
Giải 
Ta có 
 1   lg10 lg 1 2 lg 5 lg 6x x x        lg 10 1 2 lg 6 5x x x     
  10 1 2 6 5x x x    20 10 6 5 0x x x    . 
Chia hai vế của phương trình nói trên cho 5x , ta được phương trình tương đương 
 4 2 6 0x x     22 2 6 0x x    2 2x   1x  . 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 1x  . 
Ví dụ 6. Giải phương trình  2log 4 4 3x x x   .  1 
Giải 
Điều kiện: 
2
0 1
4 4 0
x
x x
 
  
  2 2 2 1x    . 
 1     2 3log 4 4 logx xx x x    2 34 4x x x   
 3 2 4 4 0x x x     
2 ( )
2
1
loaïi
(thoûa maõn)
(loaïi)
x
x
x
 
 
 
. 
Vậy  1 có nghiệm duy nhất 1x  . 
Ví dụ 7. Giải phương trình    2 2log 3 1 .log 2.3 2 2x x   .  1 
Giải 
Ta có 
 1     2 2log 3 1 . 1 log 3 1 2x x      . 
Đặt  2log 3 1xt   , phương trình nói trên trở thành 
 1 2t t   2 2 0t t    
2
1
t
t
 
 
. 
Thay các giá trị tìm được của t vào phương trình  2log 3 1xt   , ta được 
 3 
 
 
2
2
log 3 1 2
log 3 1 1
x
x
   
  
  
13 1
4
3 1 2
x
x
  
 
  
53
4
3 3
x
x
 
  3
5log
4
1
x
x
 
. 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 3
5log ;1
4
 
 
 
. 
Ví dụ 8. Giải phương trình    29 3 32 log log .log 2 1 1x x x   .  1 
Giải 
Điều kiện: 0x  . Ta có 
  1   23 3 31 log log .log 2 1 12 x x x     3 3 3log log 2 log 2 1 1 0x x x      
   
3
3 3
log 0
log 2log 2 1 1
x
x x
  
     2
1
2 1 1 2
x
x x
   
. 
  2  2 2 2 2 1x x x     2 2 1 2x x      24 2 1 4 4x x x    
  2 4 0x x   
 
0 ( )
4
loaïi
thoûa maõn
x
x
 
. 
Vậy tập nghiệm của  1 là  1; 4 . 
Ví dụ 9. Giải phương trình 2log 2 2 2
xx    .  1 
Giải 
Vì 2log x và 2
x là các hàm đồng biến nên vế trái của  1 là hàm đồng biến. Do đó, phương 
trình này có nhiều nhất một nghiệm. Dễ thấy 1x  là một nghiệm của phương trình. Vậy 
phương trình có nghiệm duy nhất 1x  . 
C. Bài tập 
Bài 1. Giải các phương trình sau 
1)    22 1
2
log 1 log 1x x   . ĐS: 1 5
2
 . 
2) 2cos coslog 4.log 2 1x x  . ĐS: 23
k   , k  . 
3)    2 32 2log 1 2log 1x x x    . ĐS: 0 . 
4)      3 21log 8 log 58 log 4 4
2
x x x x      . ĐS: 9 . 
5)      2 3 31 1 1
4 4 4
3 log 2 3 log 4 log 6
2
x x x      . ĐS: 1 217
2
  . 
6)        2 2 4 2 4 22 2 2 2log 1 log 1 log 1 log 1x x x x x x x x           . ĐS: 0 , 1 . 
 4 
7)    2 22 2 2log 3 2 log 7 12 3 log 3x x x x       . ĐS: 5 , 0 . 
8) 2 3 4log log log logx x x x   . ĐS: 1. 
9)  log 6 3x x   . ĐS: 2 . 
10) 
3
2 3log
2 1
x
x
 
 
   . ĐS: 3 . 
11)    2 34 82log 1 2 log 4 log 4x x x      . ĐS: 2 . 
12)      15 5 51 log 3 log 3 3 log 11.3 9x xx      . ĐS: 0 , 2 . 
Bài 2. Giải các phương trình sau 
1)      2 2 22 3 6log 1 .log 1 log 1 x x x x x x       . 
2)      2 2 2 2 2lg 1 5 lg 1 5 0x x x x      . ĐS: 0 , 99999 . 
3)    2 22 2log 1 log 2 0x x x x       . ĐS: 2 . 
4)    2 22 23 log 4 5 2 5 log 4 5 6 x x x x        . 
5) 22 2log log 1 1x x   . 
6)    15 25log 5 1 .log 5 5 1x x   . 
7)      2log 4 1 31 8 1xx x     . 
8)    2 2log 5 1 .log 2.5 2 2x x   . 
9) 2 2log log 33 6x x  . 
10) 2 2log 2 log 4 3
x
x  . 
11)  2 22 2log 2 1 log 2 6 5 0x x x x x      . 
Bài 3. Giải các phương trình sau 
1) 
21 log
x
3 1
2 x
 
. 
2)    422 2log x x log 8 x 2      . 
3)  22 2log 5 log 2 6 0x x x x     . 
4)  6log2 6log x 3 log xx  . 
5)  12log2 xx  . 
6)    4 2 225log 2 2 log 2 3x x x x     . 
7) 2 2log log 52 3 xx x  . 
 5 
8)  23 3log 4 log 3 0x x x x     . 
9)    2log 6 log 2 4x x x x      . 
10)  5log 32 x x  . 
11)    3 2log 2 log 1x x   . 
12)  3 2log log 1x x  . 
13)    2 22 32 2 3log 2 2 log 2 3x x x x      . 
14)  32 7log 1 logx x  . 
15)  846 42 log logx x x  . 
16)  7 3log log 2x x  . 
17)        23 33 log 2 4 2 log 2 16 0x x x x       . 
 6 
            File đính kèm:
 CD3_PTLoga.pdf CD3_PTLoga.pdf





