Phương trình
2 2 2 2
0 0 0
x x x x x x R , với 0 R , là phương trình chính tắc của
mặt cầu tâm
0 0 0
I x ; ; y z , bán kính R .
* Phương trình
2 2 2
2 2 2 0 x y z ax by cz d , với điều kiện
2 2 2
a b c d , là phương
trình tổng quát của mặt cầu tâm ; ; I a b c , bán kính
7 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Phương trình mặt cầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84
1
Phương trình mặt cầu
A. Tóm tắt lý thuyết
* Phương trình 2 2 2 20 0 0x x x x x x R , với 0R , là phương trình chính tắc của
mặt cầu tâm 0 0 0I x ; ;y z , bán kính R .
* Phương trình 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d , với điều kiện 2 2 2a b c d , là phương
trình tổng quát của mặt cầu tâm ; ;I a b c , bán kính 2 2 2R a b c d .
B. Các dạng toán hay gặp
Dạng 1. Lập phương trình mặt cầu
Nguyên tắc chung
Để lập phương trình mặt cầu ta có hai phương pháp sau.
Phương pháp 1: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
Phương pháp 2: Xác định các hằng số a , b , c , d trong phương trình tổng quát.
Một số ví dụ
Ví dụ 1. Viết phương trình mặt cầu S có tâm là điểm 1;1;1I và tiếp xúc với mặt phẳng
: 10 0P x y z .
Giải
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P nên bán kính R của mặt cầu là khoảng cách từ tâm I
đến mặt phẳng P , tức là 7,
3
R d I P . Vậy 2 2 2 49: 1 1 1
3
S x y z .
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84
2
Ví dụ 2. Cho 0; 3;0A , 4;0;0B , 0;3;0C , 4;0;4D . Viết phương trình mặt cầu S có
tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng BCD .
Giải
Ta có 4;3;0BC
, 0;0;4BD
. BCD là mặt phẳng đi qua điểm 4;0;0B và có véc-tơ pháp
tuyến là , 12;16;0n BC BD
. Lại có véc-tơ n
cùng phương với véc-tơ ' 3;4;0n
. Do đó
: 3 4 4 0P x y , hay : 3 4 12 0P x y .
Bán kính R của mặt cầu chính là khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng BCD . Do đó
12,
5
R d A BCD .
Vậy 22 23
25
144: x y zS .
Ví dụ 3. Cho bốn điểm 1;2;2A , 1;2; 1B , 1;6; 1C và 1;6;2D . Viết phương trình
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
ĐS: 222 12
294
4
x y z .
Ví dụ 4. [D04] Cho ba điểm 2;0;1A , 1;0;0B , 1;1;1C và mặt phẳng : 2 0P x y z .
Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A , B , C và có tâm thuộc mặt phẳng P .
ĐS: 2 2 21 1 1x y z .
Ví dụ 5. [D08] Cho bốn điểm 3;3;0A , 3;0;3B , 0;3;3C và 3;3;3D . Viết phương trình
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84
3
Đáp số:
2 2 23 3 3 27
2 2 2 4
x y z
.
Ví dụ 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , biết các đỉnh S 3;2;4 , A 1;2;3 , C 3;0;3 . Gọi
H là tâm hình vuông ABCD . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84
4
Dạng 2. Sự tương giao của mặt cầu và mặt phẳng
Ví dụ 7. Cho :16 15 12 75 0P x y z .
1) Lập phương trình mặt cầu S có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc mặt phẳng P .
2) Hãy tìm tọa độ tiếp điểm H của P với S .
Ví dụ 8. Cho mặt cầu 2 2 2: 4S x y z và mặt phẳng : 2P x z . Chứng minh rằng mặt
phẳng P cắt mặt cầu S . Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn C là giao
tuyến giữa P và S .
Ví dụ 9. Cho mặt cầu 2 2 2: 1 1 1 9S x y z và họ mặt phẳng
2: 2 2 3 0mP x y z m m ( m là tham số).
1) Cho 2m . Chứng minh rằng mặt phẳng 2P tiếp xúc với S . Tìm tọa độ tiếp điểm.
2) Xác định m để mP cắt S theo một đường tròn có bán kính 2 2r .
Ví dụ 10. Cho các đường thẳng 1
1 2 3:
1 2 3
x y zd , 2
1 2 3:
1 1 1
x y zd và mặt cầu
2 2 2: 1 1 S x y z . Lập phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S biết rằng
P song song với cả hai đường thẳng 1d và 2d .
Ví dụ 11. Cho đường thẳng 1 2 3:
2 1 2
x y zd và các mặt phẳng 1 6 : 2 0P x y z ,
2 : 2 2 1 0P x y z . Lập phương trình mặt cầu S có tâm nằm trên d và tiếp xúc với hai
mặt phẳng 1P , 2P .
Ví dụ 12. Hỏi tương tự bài 11 với đường thẳng 1 1 1:
2 2 1
x y zd
và các mặt phẳng
1 6 : 2 0P x y z , 2 : 2 2 0P x y z .
Ví dụ 13. Hãy viết phương trình mặt phẳng:
1) Tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2: 2 4 6 2 0S x y z x y z và song song với mặt phẳng
P : 4x 3y 12z 1 0 .
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84
5
2) Chứa
2 1 0
:
1 0
x y
d
x y z
và tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2: 2 4 6 2 0S x y z x y z .
Tìm toạ độ tiếp điểm.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84
6
Dạng 3. Sự tương giao của mặt cầu và đường thẳng
Ví dụ 14. Cho đường thẳng
5 4 3 20 0
:
3 4 8 0
x y z
x y z
và điểm 2;3; 1I .
1) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng .
2) Viết phương trình mặt cầu S tâm I và cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A , B sao
cho 8AB .
Ví dụ 15. Cho mặt cầu 2 2 2: 2 6 4 13 0S x y z x y z . Viết phương trình đường thẳng
d qua O , nằm trong mặt phẳng P : x y z 0 và tiếp xúc với S .
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84
7
Dạng 4. Bài tập tổng hợp
Ví dụ 16. [B07] Cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 2 3 0S x y z x y z và mặt phẳng
: 2 2 14 0P x y z .
1) Viết phương trình mặt phẳng Q chứa trục Ox và cắt S theo một đường tròn có bán kính
bằng 3 .
2) Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng P lớn
nhất.
Đáp số: 1) : 2 0Q y z . 2) 1; 1; 3M .
Ví dụ 17. Cho mặt phẳng : 2 2 5 0P x y z và điểm 1;2; 1I .
1) Lập phương trình mặt cầu S tâm I sao cho giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P
là đường tròn có chu vi bằng 8 .
2) Chứng minh rằng mặt cầu S nói trên tiếp xúc với đường thẳng : 2 2 3x y z .
3) Lập phương trình mặt phẳng đi qua và tiếp xúc mặt cầu C .
Ví dụ 18. Cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và đường thẳng 11 1 1: yx zd .
1) Tính thể tích của khối tứ diện ABCD , biết A , B , C là giao điểm tương ứng của P với các
trục Ox , Oy , Oz , D là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng Oxy .
2) Viết phương trình mặt cầu S qua các điểm A , B , C , D .
3) Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là giao tuyến của mặt cầu S với mặt phẳng
ACD .
Ví dụ 19. Cho hai mặt cầu: 2 2 21 : 2 4 1 0S x y z x z , 2 2 22 : 2 3 0S x y z x .
1) Chứng minh rằng 1S có giao với 2S .
2) Lập phương trình mặt cầu qua giao tuyến của 1S và 2S đồng thời qua điểm M 3;0;0 .
File đính kèm:
- CD5_PTMC.pdf