1. Hàm số mũ
Định nghĩa: Hàm số mũ là hàm số có dạng
x
y a , trong đó hằng số a th ỏa mãn
0 1 a được gọi là cơ số.
Tập xác định và tập giá trị:
+) Tập xác đinh: ;
+) Tập giá trị: 0; .
8 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Phương trình số mũ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Phương trình mũ
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Hàm số mũ
Định nghĩa: Hàm số mũ là hàm số có dạng xy a , trong đó hằng số a thỏa mãn
0 1a được gọi là cơ số.
Tập xác định và tập giá trị:
+) Tập xác đinh: ;
+) Tập giá trị: 0; .
Sự biến thiên: hàm xy a đồng biến khi 1a , nghịch biến khi 0 1a .
Đồ thị:
1
y=ax (0<a<1)
O
x
y
1
y=ax (a>1)
O x
y
Tính chất:
+) Với mọi 0 1a , x , y , 2,3,n ta có:
x y x ya a a ;
x
x y
y
a a
a
; yx xya a ;
x
n x na a .
+) Với mọi 0 a , 1b , x , ta có:
xx xa b ab ;
xx
x
a a
b b
.
2. Phương trình mũ cơ bản
Với 0 1a , ta có f x g xa a f x g x .
Với 0 1a , 0b , ta có f xa b logaf x b .
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. [TN09] Giải phương trình 25 6.5 5 0x x . 1
Ta thấy 25 25x x . Do đó, nếu đặt 5xt thì 0t và 225x t . Phương trình 1 trở thành
2 6 5 0t t
1
5
t
t
.
Thay t vào phương trình 5xt , ta được
2
5 1
5 5
x
x
0
1
t
t
.
Vậy tập nghiệm của 1 là 0,1 .
Ví dụ 2. Giải phương trình 7 48 7 48 14
x x
. 1
Giải
Ta thấy
7 48 7 48 7 48 7 48 1 1
x x x
x .
Do đó nếu đặt 7 48
x
t thì 0t và 17 48
x
t
. Khi đó, 1 trở thành
1 14t
t
2 14 1 0t t
7 48
7 48
t
t
.
Thay t vào phương trình 7 48
x
t , ta được
7 48 7 48
7 48 7 48
x
x
1
2
2
7 48 7 48
7 48 7 48
x
x
2x .
Vậy tập nghiệm của 1 là 2 .
Ví dụ 3. Giải phương trình 14 6 18 9 0x x x . 1
Giải
Chia hai vế của 1 cho 9x , ta được phương trình tương đương
4 24 18 0
9 3
x x
.
Đặt 2
3
x
t
, suy ra 0t và 24
9
x
t
. Phương trình đã cho trở thành
24 18 0t t
2
9
4
t
t
.
Giá trị 2t không thỏa mãn điều kiện 0t . Thay giá trị còn lại của t vào phương trình
2
3
x
t
, ta được
2 9
3 4
x
22 2
3 3
x
2x .
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2x .
Ví dụ 4. Giải phương trình
3
1 31 18 8 3 2 125 24
2 2
x x
x x
. 1
Giải
Ta có
1
3
3 1 18 2 24 2 125
2 2
x x
x x
Đặt 12
2
x
xt
, suy ra 12 2 2
2
x
xt
và
3 3 3
3 3 31 1 1 12 2 3 2 2 3
2 2 2 2
x x x x
x x x xt t
3
3 312 3
2
x
x t t
.
Với phép đặt ẩn phụ như thế, phương trình đã cho trở thành
38 3 24 125t t t 5
2
t (thỏa mãn).
Thay giá trị tìm được của t vào phương trình 12
2
x
xt
, ta có
1 52
2 2
x
x
. 2
Lại đặt 2xu , suy ra 0t và 2 trở thành
1 5
2
u
u
22 5 2 0u u
2
1
2
u
u
.
Thay các giá trị tìm được của u trở lại phương trình 2xu , ta được
2 2
12
2
x
x
1
1
x
x
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 1 .
Ví dụ 5. Giải phương trình 6 3 3 2 3 0x x x . 1
Giải
Ta có
1 3 2 1 3 2 1 0x x x 3 3 2 1 0x x
3 3
2 1
x
x
1
0
x
x
.
4
Ví dụ 6. Giải phương trình 2 21 1 1 22 2 2 8 0x x x x . 1
Giải
Ta có
1 2 12 2 2 4 2 2 0x x x 2 12 4 2 2 0x x
2 12 4 0
2 2 0
x
x
2 1 2
1
x
x
3
1
x
x
.
Ví dụ 7. Giải phương trình 23 8 6
x
x x . 1
Giải
Lấy lô-ga cơ số 3 hai vế của phương trình ta được
3 3
3 log 2 1 log 2
2
xx
x
3 32 3 log 2 1 log 2 2x x x x
2 3 31 2 log 2 2 1 log 2 0x x
2
32 log 2 3
3
1
2 log 2 2
x
x
.
Ví dụ 8. Giải phương trình 3 4 5x x x . 1
Giải
Chia hai vế của phương trình cho 5x , ta được phương trình tương đương
3 4 1
5 5
x x
. 2
Ta thấy 30
5
, 4 1
5
nên 3 4
5 5
x x
f x
là hàm nghịch biến. Do đó, phương trình 2
có nhiều nhất một nghiệm. Lại có 2 1f , suy ra 2 có nghiệm duy nhất 2x . Vậy 1
có nghiệm duy nhất 2x .
Ví dụ 9. Giải phương trình 24 15 4 15 2 2x x x .
Giải
Ta thấy 22 2 8x x . Chia hai vế của phương trình cho 8x , ta được phương trình tương
đương
4 15 4 15 1
8 8
x x
. 2
5
Ta thấy 4 150
8
, 4 15 1
8
nên 4 15 4 15
8 8
x x
f x
là hàm nghịch biến.
Do đó, phương trình 2 có nhiều nhất một nghiệm. Lại có 1 1f , suy ra 2 có nghiệm
duy nhất 1x . Vậy 1 có nghiệm duy nhất 1x .
Ví dụ 10. Giải phương trình 2 23 25 3 10 5 3 0x xx x . 1
( 2 , 52 log 3 )
Giải
Đặt 25xt , suy ra 0t và phương trình 1 trở thành
23 3 10 3 0t x t x ( 23 8x )
3
1
3
t x
t
.
Thay 3t x vào phương trình 25xt , ta có phương trình
25 3x x . 2
Ta thấy vế trái của phương trình 2 là hàm đồng biến, còn vế phải là hàm nghịch biến. Do
đó, 2 có tối đa một nghiệm. Dễ thấy 2x là nghiệm của 2 . Vậy 2 có nghiệm duy
nhất 2x .
Thay 1
3
t vào phương trình 25xt , ta được
2 15
3
x 52 log 3x 52 log 3x .
Vậy tập nghiệm của phương trình 1 là 52;2 log 3 .
6
C. Bài tập
Bài 1. Giải các phương trình
1) [TN11] 2 17 8.7 1 0x x . ĐS: 0 , 1 .
2) 1 14 6.2 8 0x x . ĐS: 0 , 1.
3) 8 2.4 2 2 0x x x . ĐS: 0 .
4) 4.9 12 3.16 0x x x . ĐS: 1.
5) 2 1 13 4.3 27 0x x . ĐS: vô nghiệm.
6) 3.25 2.49 5.35x x x . ĐS: 0 , 7
5
3
2log .
7) 1 13 3 10x x . ĐS: 1 .
8) 23 3 10x x . ĐS: 0 , 2 .
9) 2 4 2 23 45.6 9.2 0x x x . ĐS: 2 .
10) 2 1 23 3 108x x . ĐS: 2 .
11) 3.4 2.6 9x x x . ĐS: 0 .
12) 64 8 56 0x x . ĐS: 1.
13) 4 3.2 2 0x x . ĐS: 0 , 1.
14) 23 3 8 0x x . ĐS: 0 .
15) 19 3 4 0x x . ĐS: 3log 4 .
16) 2 1 32 2 64 0x x . ĐS: 3 .
17) 6.9 13.6 6.4 0x x x . ĐS: 1 .
18) [A06]3.8 4.12 18 2.27 0x x x x .
19) [D03]
2 222 2 3x x x x .
20) 2 24.3 9.2 5.6x x x .
21) 2 24.3 9.2 5.6x x x .
22) 2.4 6 9 0x x x .
23) 4 2.6 3.9 0x x x .
24) 8 18 2.27x x x .
25) 3 1125 50 2x x x .
26) 2 3 2 3 4x x .
27) 1 2 2. 2 1 3x x . ĐS: 0 , 1 2log 2 .
28) 7 4 3 3. 2 3 2 0x x
7
29) [B07] 2 1 2 1 2 2 0x x . ĐS: 1 .
30)
coscos
7 4 3 7 4 3 4
xx
.
31) 35 21 7. 5 21 2x x x
32) 2 3 2 3 2
x x
x .
33)
2 2sin cos9 9 10x x .
34)
2 2sin cos4 2 2 2x x
35) 2 3. 2 17 11x x .
36)
2 2sin cos81 81 30x x .
37)
2 2sin cos4.2 2 6x x .
Bài 2. Giải các phương trình
1) 6 3 3.2 3 0x x x ĐS: 0 , 1.
2) 14 2 4.7 4 0x x x . ĐS: 0 , 2 .
3) 1 16 3 2 6 0x x x . ĐS: 2log 3 , 3log 2 .
4) 6 8.3 5.2 40 0x x x . ĐS: 3 .
5) 3 92 22.3 18 0x
x x . ĐS: 1 , 2 .
6) 12 8 6 4 0x x x x . ĐS: 0 .
7)
2 21 1 1 22 2 2 8 0x x x x . ĐS: 3 , 1.
8)
2 25 6 1 6 52 2 2.2 1x x x x . ĐS: 1 , 2 , 3 .
Bài 3. Giải phương trình mũ bằng phương pháp hàm số
1) 2 3 2x x . ĐS: 0 .
2) 2 3 5x x . ĐS: 1.
3) 2 125 10 2x x x . ĐS: 0 .
4) 24.3 9.2 5.6
xx x ĐS: 4 .
5) 3 1125 50 2x x x ĐS: 0 .
6)
2 212 2 1 x x x x ĐS: 1.
7) 21 8 3
x x . ĐS: 2 .
8) 2 3 23 3 10 3 3 0x xx x . ĐS: 1, 2 .
9) 2 1x x . ĐS: 0 ,1.
10) 3 5 6 2x x x . ĐS: 0 ,1.
8
11) 2 3 3 2x x x . ĐS: 0 ,1.
File đính kèm:
- CD2_1PTMu.pdf