Loại 1. Tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến qua một điểm
A. Tóm tắt lý thuyết
Cho   y f x    C .
1. Tiếp tuyến tại một điểm
Tiếp tuyến với   C tại    
0 0
; M x f x l à đường thẳng đi qua 
M và có hệ số góc  
0
' f x . Như vậy, phương trình tiếp tuyến
với   C tại M là
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 22 trang
22 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
1
TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
Loại 1. Tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến qua một điểm 
A. Tóm tắt lý thuyết 
Cho  y f x  C . 
1. Tiếp tuyến tại một điểm 
Tiếp tuyến với  C tại   0 0;M x f x là đường thẳng đi qua 
M và có hệ số góc  0'f x . Như vậy, phương trình tiếp tuyến 
với  C tại M là 
     0 0 0: '   y f x x x f x . 
Ta cũng nói rằng:  tiếp xúc với  C hay  C tiếp xúc  hoặc 
 và  C tiếp xúc nhau. 
Δ
O
y
x
M x0;f x0( )( )
C( )
Chú ý. Khi nói đến tiếp tuyến của  C tại M , ta phải hiểu rằng M thuộc  C và M là nơi xảy 
ra sự tiếp xúc. 
2. Tiếp tuyến qua một điểm 
Tiếp tuyến qua M của  C là tiếp tuyến với  C tại một điểm N nào đó. Chú ý rằng điểm M 
có thể thuộc  C hoặc không, trong trường hợp thuộc  C thì M lại có thể là tiếp điểm hoặc 
không (xem các hình vẽ ở dưới). 
N
M
(C) 
M
N
(C) 
M≡N
(C) 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
2
B. Một số ví dụ 
Ví dụ 1. Cho 
2
2
1
3 1
x xy
x
 
  C . Viết phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm M có hoành độ 
bằng 1. 
Giải. Ta có 
 
2
22
3 4 1'
3 1
x xy
x
 
. Lần lượt thay 1x  vào các biểu thức của y và 'y , ta được 
  1' 1
8
y   và   11
4
y  . Suy ra phương trình tiếp tuyến với  C tại M là: 
 1 1: 1
8 4
y x      1 3:
8 8
y x    . 
Chú ý. Ta có thể dùng ký hiệu y và 'y thay cho f và 'f trong trường hợp bài toán chỉ đề cập 
đến một hàm số. 
Ví dụ 2. Cho 3 24 5 2y x x x     C . Viết phương trình các tiếp tuyến của  C tại những 
giao điểm của  C với trục hoành. 
Giải. Từ phương trình của  C , cho 0y  ta được: 
3 24 5 2 0x x x       22 1 0x x    
2
1
x
x
 
  
. 
Suy ra  C có hai giao điểm với trục hoành là  1 2;0M  và  2 1;0M  . 
Từ 2' 3 8 5y x x   suy ra  ' 2 1y   ,  ' 1 0y   . Do đó phương trình tiếp tuyến với  C tại 
các điểm 1M , 2M lần lượt là: 
 1 : 1. 2 0y x     1 : 2y x   , 
 2 : 0. 1 0y x     2 : 0y  . 
Ví dụ 3. Cho 3 22 2 2
3
y x x x     C . Viết phương trình các tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 
của  C . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
3
Giải. Ta có 
 0' 2y x   
2
0 02 2 2 2x x    
2
0 0 2 0x x    
0
0
1
2
x
x
 
 
. 
Ta có   71
3
y   ,   22
3
y   . Suy ra các tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 
 1
7: 2 1
3
y x     1
13: 2
3
y x   , 
 2
2: 2 2
3
y x     2
14: 2
3
y x   . 
Ví dụ 4. Cho 3 23 12 5y x x x     C . Viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của 
 C . 
Giải. Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0x của  C là: 
   220 0 0 0' 3 6 12 3 1 15 15k f x x x x          15k   . 
Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi 0 1x  . Do đó k nhỏ nhất bằng 15 , đạt được khi và chỉ khi 
0 1x  . Ta có  1 9f   , suy ra tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  C là: 
 : 15 1 9y x      : 15 6y x    . 
Ví dụ 5. [ĐHB08] Cho  3 24 6 1y x x C   . Viết phương trình các tiếp tuyến đi qua điểm 
 1; 9M   của  C . 
Giải. Phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm có hoành độ 0x là: 
    0 0 0: 'y y x x x f x       
2 3 2
0 0 0 0 0: 12 12 4 6 1y x x x x x x       . 
Điều kiện  đi qua  1; 9M   tương đương với 
   2 3 20 0 0 0 09 12 12 1 4 6 1x x x x x         3 20 0 08 6 12 10 0x x x     0
0
5
4
1
x
x
 
 
. 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
4
 0
5
4
x   
 
 
0
0
15'
4
9
16
y x
y x
 
  
 
15 5 9:
4 4 16
y x     
 
  15 21:
4 4
y x   . 
 0 1x    
 
 
0
0
' 24
9
y x
y x
 
   : 24 1 9y x     : 24 15y x   . 
Vậy phương trình các tiếp tuyến đi qua điểm M của  C là 15 21:
4 4
y x   , : 24 15y x   . 
Ví dụ 6. Cho   1
1
xy x
x
  C . Chứng minh qua điểm  1; 1I   không tồn tại tiếp tuyến của 
 C . 
Giải. Xét tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0x của  C 
    0 0 0: 'y f x x x f x      
  002
00
12:
11
xy x x
xx
   
. 
Điều kiện  đi qua  1; 1I   nghĩa là 
 
  002
00
121 1
11
xx
xx
    
  0
0 0
121
1 1
x
x x
  
 
 0
0
31
1
x
x
 
  
 0 0
0
1 3
1 0
x x
x
   
 
  0x  . 
Vậy không tồn tại 0x để  đi qua I . Nói cách khác qua I không tồn tại tiếp tuyến của  C . 
Ví dụ 7. Cho 24 3 6y x mx    C . Tìm m để  C có tiếp tuyến đi qua  1; 2A  . 
Giải. Phương trình tiếp tuyến với  C tại điểm có hoành độ 0x là: 
     0 0 0: 'y y x x x y x         20 0 0 0: 8 3 4 3 6y x m x x x mx       . 
 C có tiếp tuyến đi qua  1; 2A  khi và chỉ khi phương trình sau đây có nghiệm đối với 0x : 
   20 0 0 02 8 3 1 4 3 6x m x x mx       .  * 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
5
Ta có 
 *  20 04 8 3 8 0x x m    ( ' 12 48m   ). 
Do đó  * có nghiệm khi và chỉ khi 
' 0   12 48 0m    4m   . 
Vậy  C có tiếp tuyến đi qua  1; 2A  khi và chỉ khi 4m   . 
Ví dụ 8. Cho 2 1
2
xy
x
  C . Tìm trên đường thẳng 3x  các điểm mà qua đó có tiếp tuyến của 
 C . 
Giải. Phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm có hoành độ 0x ( 0 2x  ) là: 
     0 0 0: 'y y x x x y x      
  002
00
2 15:
22
xy x x
xx
   
. 
Điểm A nằm trên đường thẳng 3x   tọa độ A có dạng  3;A a . 
Qua A có tiếp tuyến tới  C khi và chỉ khi phương trình sau đây có nghiệm đối với 0x : 
 
  002
00
2 15: 3
22
xa x
xx
   
.  1 
Ta thấy 
 1  
        20 0 0 0 0
0
2 5 3 2 1 2 2 0
2 0
a x x x x x
x
          
 
       20 0 0 02 5 3 2 1 2a x x x x       
    20 02 2 2 1 4 17 0a x a x a      .  2 
Trường hợp 1. 2 0a    2a  . Khi đó  2 trở thành 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
6
010 21 0x    0
21
10
x  . 
Trong trường hợp này  2 có nghiệm   1 có nghiệm. 
Trường hợp 2. 2 0a    2a  . Khi đó  2 là phương trình bậc hai có 5 35a    . Do đó, 
trong trường hợp này  1 có nghiệm khi và chỉ khi  2 có nghiệm, tức là 
0   5 35 0a    7a  . 
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là   3; 7A a a  . 
Ví dụ 9. [ĐHD02] Cho    
22 1
1
m x m
y x
x
 
  C và :d y x . Tìm m để  C tiếp xúc với 
d . 
Giải. Phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm có hoành độ 0x ( 0 1x  ) là: 
     0 0 0: 'y y x x x y x      
 2 20
0
0 0
2 11:
1 1
m x mmy x x
x x
  
      
 2 2 20
0
0 0 0
2 11 1:
1 1 1
m x mm my x x
x x x
     
           
. 
 C tiếp xúc với d khi và chỉ khi tồn tại 0x sao cho hai đường thẳng  và d trùng nhau. Tức là 
hệ sau đây có nghiệm đối với 0x 
 
2
0
2 2
0
0
0 0
1 1
1
2 11 0
1 1
m
x
m x mm x
x x
 
   
   
      
.  * 
Ta có 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
7
 *  
 
   
2
0
2
0
0
0
1 1 1
1
2 1
0 2
1
m
x
m x m
x
x
 
   
 
   
. 
 1  
0
0
0
1
1 1
1 1
x
x m
x m
  
   
  
0
0
0
1
2
x
x m
x m
  
. 
 1m   2 1m m     1 vô nghiệm   * vô nghiệm. 
 1m  :  1  0
0
2
x m
x m
  
. Thay 0x m vào vế trái của  2 ta có 
    
22 1
2 0
1
m m m
VT m
m
 
   
 0x m là một nghiệm của  *   * có nghiệm. 
Vậy  C tiếp xúc với d khi và chỉ khi 1m  . 
Ví dụ 10. Cho 4 28 7y x x    C . Tìm m để đường thẳng : 60d y x m  tiếp xúc với  C . 
Với mỗi m tìm được, hãy chỉ ra hoành độ tiếp điểm của d và  C . 
Giải 
Phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm có hoành độ 0x là: 
     0 0 0: 'y y x x x y x          0 0 0 0: ' 'y y x x x y x y x    . 
 C tiếp xúc với d khi và chỉ khi tồn tại 0x sao cho  và d trùng nhau, điều đó có nghĩa là hệ 
sau đây có nghiệm đối với 0x 
 
   
0
0 0 0
' 60
'
y x
x y x y x m
  
  
   
   
0
0 0
' 60 1
60 2
y x
m x y x
  
. 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
8
 1  30 04 16 60x x   0 3x  . Thay 0 3x  vào  2 ta có 164m   . 
Vậy d tiếp xúc với  C khi và chỉ khi 164m   . Khi đó hoành độ tiếp điểm là 0 3x  . 
C. Bài tập 
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của  C biết rằng 
1)  C là đồ thị hàm số 4 22 3y x x   và hoành độ tiếp điểm bằng 2 . 
2)  C là đồ thị hàm số 
2 3 4
1
x xy
x
 
 và tiếp điểm là giao điểm của  C với trục tung. 
3)  C là đồ thị hàm số 3 22 3 5y x x   và tiếp tuyến đi qua 19 ;4
12
A  
 
. 
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của  C biết 
1)  C là đồ thị hàm số 3 23 5 1y x x x    , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. 
2)  C là đồ thị hàm số 3 21 5 2
3
y x x x     , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. 
3)  C là đồ thị hàm số 5 45y x x  , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. 
4)  C là đồ thị hàm số 5 210y x x   , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. 
Bài 3. Cho 3 21 1
3
y x mx x m      C . Tìm m để hệ số góc của tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ 
nhất của đồ thị là 10 . Viết phương trình các tiếp tuyến đó. 
Bài 4. Cho 3 22 3 12 1y x x x     C . Tìm những điểm thuộc  C mà tiếp tuyến tại đó đi qua 
gốc tọa độ. 
Bài 5. Cho 
1
xy
x
 
 C . Chứng minh rằng qua  1;1I của  C , không tồn tại tiếp tuyến nào 
của  C . 
Bài 6. Tìm m sao cho đồ thị hàm số 
1
x my
x m
 
 có tiếp tuyến đi qua điểm  0; 2A  . 
D. Hướng dẫn và đáp số 
Bài 1. 1) 24 43y x  . 2) 7 4y x  . 3) 12 15y x  , 6452132 128y x   , 4y  . 
Bài 2. 1) 2 2y x  . 2) 736y x  . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
9
3) Hướng dẫn:    4 3 30 0 0 0 0' 5 20 5 4f x x x x x    .  0'f x min  04 0x   . Áp dụng BĐT 
Cô-si cho các số dương 0x , 0x , 0x , 03 12x  ta có: 
            
4
0 0 0 0
0 0 0 0
3 12
3 12 81
4
x x x x
x x x x
       
      
 
  0' 135f x   , dấu “” xảy ra  0 3x   . 
 phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  C là : 135 243d y x   . 
4) : 15 6d y x  . 
Bài 3. Hướng dẫn: ta có  22 2 2' 2 1 1 1y x mx x m m m          . Dấu “” xảy ra  
x m . Vậy tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 
m và hệ số góc của tiếp tuyến này là 2 1m  . Ta có 2 1 10m     3m   . Với 3m  , tiếp 
tuyến cần tìm là 1 : 10 11d y x   . Với 3m   , tiếp tuyến cần tìm là 2 : 10 13d y x   . 
Bài 4.  1;12M  . 
Bài 6. 2 1
3
m  . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
10
Loại 2. Một số tính chất hình học của tiếp tuyến 
A. Tóm tắt lý thuyết 
Phần này sử dụng một số kiến thức sau: 
1. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng có phương trình dạng hệ số góc 
Cho 1 1 1: y k x m   và 2 2 2: y k x m   . Ta có: 
 1 2    
1 2
1 2
k k
m m
; 
 1 2   1 2
1 2
k k
m m
; 
 1 2    1 2 1k k   ; 
 Cho  0 ;90    , ta có 
1 tạo với 2 góc   1 2
1 2
tan
1
k k
k k
; 
Đặc biệt nếu 2 0k  thì: 1 tạo với 2 góc   1 tank  . 
2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng 
Cho điểm  0 0;M x y và đường thẳng : 0ax by c    ( 2 2 0a b  ). Ta có công thức tính 
khoảng cách từ M đến  : 
  0 0
2 2
;
ax by c
d M
a b
 
 
. 
3. Giao điểm của hai đường thẳng 
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ gồm các phương trình đường thẳng. 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
11
B. Một số ví dụ 
Ví dụ 1. [ĐHD10] Cho 4 2 6y x x     C . Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường 
thẳng 1: 1
6
d y x  của  C . 
Giải.  là tiếp tuyến với  C tại điểm có hoành độ 0x thì  có hệ số góc là  0'f x . 
d    0
1 ' 1
6
f x     0' 6f x    30 04 2 6x x     0 1x  . 
0 1x    0 4f x    : 6 1 4y x      : 6 10y x    . 
Vậy tiếp tuyến vuông góc với d của  C là : 6 10y x    . 
Ví dụ 2. [ĐHD05] Cho 3 21 1
3 2 3
my x x  
 mC . Gọi M là điểm thuộc  mC có hoành độ 
bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến tại M của  mC song song với đường thẳng : 5 0d x y  . 
Giải. Phương trình tiếp tuyến tại M của  mC là: 
     : ' 1 1 1y f x f        : 1 1
2
my m x       : 1 1
2
my m x     . 
Ta có : 5d y x . Do đó d   
1 5
1 0
2
m
m
 
 
  4m  . 
Vậy tiếp tuyến tại M của  mC song song với đường thẳng d  4m  . 
Ví dụ 3. Cho 3 22 4y x x x    C . Viết phương trình các tiếp tuyến của  C biết tiếp tuyến 
tạo với Ox góc 45 . 
Giải. Hệ số góc của tiếp tuyến  tại điểm có hoành độ 0x của  C là: 
  20 0 0' 6 8 1k f x x x    . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
12
 , 45Ox    tan 45k    
1
1
k
k
  
. 
 1k   20 06 8 1 1x x    
0
4
0 3
0x
x
 
. 
+) 0 0x    0 0f x   : y x  . 
+) 40 3x     280 27f x      2843 27: 1.y x     6427: y x   . 
 1k    20 06 8 1 1x x     
0
1
0 3
1x
x
 
. 
+) 0 1x    0 1f x     : 1 1y x      : y x   . 
+) 10 3x     10 27f x     1 13 27: y x      827: y x    . 
Các tiếp tuyến tạo với Ox góc 45 của  C là: y x , 6427: y x   , y x  , 827y x   . 
Ví dụ 4. Cho    4 21243 2f x mx m x     mC . Gọi A và B lần lượt là các điểm có hoành 
độ bằng 1 và 2 của  mC . Tìm m để các tiếp tuyến của  mC tại A và B vuông góc với 
nhau. 
Giải. Ta có    3 112' 4 6f x mx m x    hệ số góc các tiếp tuyến của  mC tại A và B lần 
lượt là:   112' 1 10f m    và   16' 2 44f m  . Do đó các tiếp tuyến của  mC tại A và B 
vuông góc với nhau khi và chỉ khi 
   ' 1 . ' 2 1f f      1 112 610 44 1m m      2 16 713 72440 0m m    
1
24
71
1320
m
m
  
. 
Ví dụ 5. Cho 1
2 1
xy
x
  C . Viết phương trình tiếp tuyến của  C biết tiếp tuyến cách 
1 1;
2 2
I    
 
 một khoảng bằng 3
10
. 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
13
Giải. Phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm có hoành độ 0x ( 0
1
2
x   ) là: 
     0 0 0: 'y f x x x f x        
0
2
00
13
0 2 12 1
: xxxy x x
    
 
 
  02
00
13
0 2 12 1
: xxxy x x
      2 20 0 0: 3 2 1 2 4 1 0x x y x x       . 
  
 
   
2 23 1
0 0 02 2 0
4 4
0 0
2 1 2 4 1 3 2 1
9 2 1 9 2 1
;
x x x x
x x
d I
      
   
   . 
Do đó: 
  310;d A     
0
4
0
3 2 1 3
109 2 1
x
x
 
     4 20 02 1 10 2 1 9 0x x     
 
 
 
2
0
2
0
2 1 1
2 1 9
x
x
  
  
  
0
0
0
0
0
1
1
2
x
x
x
x
  
 
 
. 
 0 0x   
 
 
0
0
' 3
1
f x
f x
 
  : 3 1y x    . 
 0 1x    
 
 
0
0
' 3
2
f x
f x
 
 
   : 3 1 2y x      : 3 5y x    . 
 0 1x   
 
 
1
0 3
0
'
0
f x
f x
 
   13: 1y x     1 13 3: y x    . 
 0 2x    
 
 
1
0 3
0
'
1
f x
f x
 
 
   13: 2 1y x      513 3: y x    . 
Vậy có bốn tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 3 1y x   , 3 5y x   , 1 13 3y x   , 
51
3 3y x   . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
14
Ví dụ 6. Cho   3 21xxf x   C .Viết PTTT của  C biết tiếp tuyến cách đều các điểm  7;6A  
và  3;10B  . 
Giải. PTTT của  C tại điểm có hoành độ 0x ( 0 1x   ) là: 
    0 0 0: 'y f x x x f x        
0
2
00
3 25
0 11
: xxxy x x
     
  2 20 0 0: 5 1 2 6 3 0x x y x x       . 
 cách đều các điểm A và B khi và chỉ khi: 
   , ,d A d B   
 
 
 
 
2 22 2
0 0 0 0 0 0
4 4
0 0
35 6 1 2 6 3 15 10 1 2 6 3
25 1 25 1
x x x x x x
x x
           
   
 2 20 0 0 08 6 32 12 14 8x x x x      
2 2
0 0 0 04 3 16 6 7 4x x x x     
 
 
2 2
0 0 0 0
2 2
0 0 0 0
4 3 16 6 7 4
4 3 16 6 7 4
x x x x
x x x x
     
     
 
 20 0
2
0 0
2 6 0 ' 5 0
2 0
voâ nghieämx x
x x
        
  
  0
0
1
2
x
x
  
. 
 0 1x   
 
 
5
0 4
1
0 2
'f x
f x
 
   54 12: 1y x      5 74 4: y x    . 
 0 2x    
 
 
0
0
' 5
7
f x
f x
 
 
   : 5 2 7y x      : 5 17y x    . 
Vậy phương trình các tiếp tuyến cách đều A và B của  C là: 5 74 4y x   , 5 17y x   . 
Ví dụ 7. Cho   2 11xxf x   C . Tìm tọa độ điểm  M C sao cho khoảng cách từ điểm  1;2I 
tới tiếp tuyến của  C tại M đạt giá trị lớn nhất. 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
15
Giải. Giả sử 0x là hoành độ của M  tiếp tuyến tại M của ( )C có phương trình: 
     0 0 0: 'y f x x x f x        20
3
01
0
3: 2
1x
y x x
x
    
 
  2 20 0 03 1 2 5 0x x y x x      
  
 
   
 
 
2 2
0 0 0 0
4 4 29
0 0 0210
3 2 1 2 2 1 6 1 6
9 1 9 1 1
,
x
x x x x
x x x
d I
     
     
    . 
Theo bất đẳng thức Cô-si: 
 
 2
0
29
01
1 2 9 6
x
x
   , vậy  , 6d I   . Đẳng thức xảy ra khi 
và chỉ khi 
 
 202
0
9 1
1
x
x
 
   20 1 3x    0 1 3x    . 
Vậy khoảng cách  ,d I  lớn nhất bằng 6 , đạt được khi và chỉ khi 0 1 3x     
 1 3;2 3M    hoặc  1 3 ;2 3M    
Ví dụ 8. [ĐHD07] Cho   2 1xxf x   C . Tìm tọa độ điểm M thuộc  C biết tiếp tuyến của  C 
tại M cắt hai trục Ox , Oy tại A , B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1
4
. 
Giải. Ta có 
 2
2'
1
y
x
. Xét điểm  M C , M có hoành độ 0x . Ta có PTTT với  C tại M : 
     0 0 0: y f x x x f x        
0
2
00
22
0 11
: xxxy x x         
2
0
2 2
0 0
22
1 1
: xx
x x
y
 
   . 
A Ox      
2
0
2 2
0 0
22
1 1:
0
xx
x x
y
y
A  
   20 ;0A x , 
B Oy      
2
0
2 2
0 0
22
1 1:
0
xx
x x
x
y
B  
  
  20 202 10; xxB  . 
Ta có 20OA x ,  
2
0
2
0
2
1
x
x
OB
  
0
2
0
4
.
2 1
xOA OB
ABC x
S
  . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
16
1
4OABS  
 
 
0
2
0
4
1
41
x
x 
   20 04 14x x    
0 0
0
2
0
2
2 1
2 1
x x
x x
 
 
 
 
0 0
0 0
2
2
2 1 0
2 1 0 7 0 voâ nghieäm
x x
x x
      
  
  0
1
0 2
1x
x
  
  
 1;1
1 ; 2
2
M
M
      
. 
C. Bài tập 
Bài 1. Viết PTTT của  C biết rằng 
1) [ĐHB06]  C là ĐTHS 2 12x xxy   và tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : 1d y x  . 
2)  C là ĐTHS 1 22 1xxy   và tiếp tuyến song song với đường thẳng : 4 1 0d x y   . 
3)  C là ĐTHS 3 21 12 2 2 1y x x x    và tiếp tuyến tạo với đường thẳng : 3 1 0d x y   góc 
45 . 
Bài 2. Tìm tất cả các điểm trên đồ thị  C của hàm số 31 23 3y x x   mà tiếp tuyến tại đó vuông 
góc với đường thẳng 1 23 3:d y x   . 
Bài 3. Cho  4 212 2 3y mx m x     mC . Tìm m để tiếp tuyến của  mC tại các điểm có 
hoành độ bằng 1 và 3 tạo với nhau một góc có cô-sin bằng 3
13
. 
Bài 4. Cho    3 213 1 3 4 1y mx m x m x       m
C . Tìm điều kiện của m để  mC có tiếp 
tuyến vuông góc với đường thẳng 2012y x  . 
Bài 5. Cho 3 4xxy   C . Viết PTTT của  C biết tiếp tuyến cách  4; 1A   một khoảng bằng 
7 2
5 . 
Bài 6. Cho   13 4xxf x   C . Viết PTTT của  C biết khoảng cách từ điểm  4 13 3;I  tới tiếp 
tuyến đạt giá trị lớn nhất. 
Bài 7. [ĐHA09] Cho    22 3xxf x C . Viết PTTT của  C biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ 
tại các điểm A , B sao cho tam giác OAB cân tại O . 
Bài 8. Cho    32 1xxf x   C . Viết phương trình tiếp tuyến của  C biết tiếp tuyến cắt các trục 
tọa độ tại các điểm A , B sao cho trung trực của đoạn thẳng AB đi qua gốc tọa độ O . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
17
Bài 9. Cho    2 2xxf x C . Viết PTTT của  C biết rằng tiếp tuyến cắt các trục tọa độ Ox , 
Oy lần lượt tại hai điểm A , B phân biệt sao cho 2AB OA . 
D. Hướng dẫn và đáp số 
Bài 1. 1) Có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2 2 5y x    , 2 2 5y x    . 
2) Chỉ có một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 4 7y x   . 
3) Có bốn tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 
1 1
2 2y x  , 22912 54y x  , 2 1y x   , 29272y x   . 
Bài 2. Trên  C có hai điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với d là  2;0 và 
42;
3
 
 
 
. 
Bài 3. 148m  hoặc 7240m   . 
Bài 4.  mC có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 2012y x   phương trình 
   20 02 1 3 4 1mx m x m      có nghiệm đối với 0x  
1 1
2
m   . 
Bài 5. Các tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 7 15y x   , 7 43y x   , 317 7y x   , 
251
7 7y x   . 
Bài 6. Các tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 1y x  , 73y x  . 
Bài 7. Đồ thị có đúng một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2y x   . 
Bài 8. Các tiếp tuyến thõa mãn yêu cầu bài toán là 3
2
y x   , 5
2
y x   . 
Bài 9. Đồ thị có đúng một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là 4y x   . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
18
Loại 3. Điều kiện tiếp xúc 
A. Tóm tắt lý thuyết 
1. Định nghĩa (Hình 1). Cho  y f x  C và  y g x  'C . 
 C và  'C tiếp xúc với nhau tại điểm  0 0;M x y nếu cả hai điều 
kiện sau đây thỏa mãn: 
 M là một điểm chung của  C và  'C ; 
 Tiếp tuyến của hai đường cong tại M trùng nhau. 
Điểm M được gọi gọi là tiếp điểm của hai đường cong đã cho. 
y
xO
y0
x0
M
 Hình 1 
2. Điều kiện tiếp xúc. Để xét sự tiếp xúc của hai ĐTHS  y f x  C và  y g x  'C , ta 
xét hệ: 
   
   ' '
f x g x
f x g x
.  * 
Ta có: 
  C và  'C tiếp xúc nhau  hệ  * có nghiệm đối với x ; 
 Nghiệm của  * chính là hoành độ tiếp điểm; 
 0x là hoành độ tiếp điểm  tiếp tuyến chung của  C và  'C tại điểm có hoành độ 0x 
là:     0 0 0'y f x x x f x   . 
Hệ quả. Đường thẳng y kx m  là tiếp tuyến của ĐTHS  y f x  C khi và chỉ khi hệ 
 
 '
f x kx m
f x k
 
 
có nghiệm đối với x . 
B. Một số ví dụ 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 
19
Ví dụ 1. [SGKNC] Cho 3 54 2y x x    C và 2 2y x x    'C . Chứng minh  C và  'C 
tiếp xúc nhau và viết PTTT chung. 
Giải. Ký hiệu   3 54 2f x x x   và   2 2g x x x   . Xét h
            File đính kèm:
 BG1_TiepTuyenVaSuTiepXuc.pdf BG1_TiepTuyenVaSuTiepXuc.pdf