. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Học sinh nắm vững dạng btập và phương pháp giải btập đó.
Qua btập củng cố, khắc sâu lý thuyết, tạo cơ sở để nắm vững kiến thức tiếp theo.
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy logic, tư duy toán học cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 03: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/09/ 2005
Ngày giảng: 12 / 09/ 2005
Lớp: C2 + C3
Tiết 03: Bài tập .
A. Chuẩn bị:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Học sinh nắm vững dạng btập và phương pháp giải btập đó.
Qua btập củng cố, khắc sâu lý thuyết, tạo cơ sở để nắm vững kiến thức tiếp theo.
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy logic, tư duy toán học cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk,.
Trò: vở, nháp, sgk, học kỹ lý thuyết: cách tính đạo hàm bằng định nghĩa cũng như ý nghĩa hình học của đạo hàm và chuẩn bị btập.
B. Thể hiện trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
CH:
Nêu cách tìm đạo hàm của hsố y = f(x) tại x0?
AD: cho hsố y = x2. Tính y’.
ĐA:
Quy tắc(4đ): 1).Cho x0 số gia Dx và tính Dy = f(x0 + Dx) - f(x0)
2).Lập tỷ số Dy/Dx
3).Tìm giới hạn
Ad(6đ): 1).Cho x số gia Dx ị Dy = f(x + Dx) - f(x) = Dx(2x + Dx)
2).Lập tỷ số: Dy/Dx = 2x + Dx
3).Tìm giới hạn: Vậy y’ = 2x.
II. Dạy bài mới:
Phương pháp
tg
Nội dung
Gọi học sinh lên bảng làm ý a,c.
Gọi học sinh giải.
Gv hdẫn học sinh biến đổi.
? Muốn tìm đạo hàm bằng định nghĩa, ta phải qua mấy bước?
Học sinh giải.
Hãy nêu cách tính đạo hàm tại điểm bất kỳ khác 1?
Học sinh áp dụng.
Hãy nêu yêu cầu bài?
+ Để cm hsố liên tục tại x0 = 0, ta phải chứng minh điều gì?
ị ytố phải tìm.
+ Để chứng minh hsố có đạo hàm tại x0 = 0, ta phải chứng minh điều gì?
11
14
13
Bài tập 2: Tính Dy và Dy/Dx của các hsố sau theo x và Dx:
a, y = 2x - 5
c, y = 2x3
d, y = sinx
Bài tập 3: Tính đạo hàm của hsố sau bằng đn:
b, y = -3/x tại x0 = -2
1).Cho x0 = -2 số gia Dx ị
2).Lập tỷ số:
3).Tìm giới hạn:
Vậy y’(2) = 3/4.
c, tại x0 = 0
1).Cho x0 = 0 số gia Dx ị
2).Lập tỷ số:
3).Tìm giới hạn:
Vậy y’(0) = -2.
Bài tập 5: cmr hsố liên tục tại x0 = 0 nhưng không có đạo hàm tại đó.
Giải:
Cho x0 = 0 số gia Dx, ta có:
Vậy hsố liên tục tại x0 = 0.
Mặt khác:
Tức là: y’(0+) ≠ y’(0-) ị
hsố không có đạo hàm tại x0 = 0.
Nắm vững dạng bài tập tìm đạo hàm bằng đn, ta phải tuân thủ đủ 3 bước.
III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(1’)
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm các bài tập còn lại.
IV Tự Nhận xét sau giờ dạy:
File đính kèm:
- ds-03-B-Giao-an12.doc