Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 11, 12, 13: Phương trình mũ và logarit

I. Mục tiêu:

+ Về kiến thức:

 - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit

+ Về kỹ năng:

 - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học.

+ Về tư duy và thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới.

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 11, 12, 13: Phương trình mũ và logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 11,12,13. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Mục tiêu: + Về kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit + Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. + Về tư duy và thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. + Học sinh: Nắm vững cách giải phương trình mũ và logarit thường gặp . Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen với hoạt động nhóm. Tiến trình bài học: Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ? Giải phương trình: (0,5)x+7. (0,5)1-2x = 4 Bài mới: Hoạt động 1: Phiếu học tập 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Chia 2 nhóm - Phát phiếu học tập 1 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Cho HS nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét BT 1: Giải phương trình sau: Ta có: KQ : S = BT 2 : Giải phương trình sau: Ta có: (1) Đk : x > 0 (1). KQ : S = Hoạt động 2: Phiếu học tập 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Phát phiếu học tập 2 - Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 lôgarit về cùng cơ số ? - Nêu điều kiện của từng phương trình ? - Chọn 1 HS nhận xét - GV đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - TL: - 2 HS lên bảng giải - HS nhận xét BT 3 : Giải phương trình sau: log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2) Đk : 0 < x – 1 (2) Đặt t = log2(x – 1) , t KQ : S = BT 4 : Giải phương trình sau: 5 KQ : S = Hoạt động 3: Phiếu học tập 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Phát phiếu học tập 3 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình Nhận xét : Cách giải phương trình dạng A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0 Chia 2 vế cho b2lnx hoặc a2lnx hoặc ablnx để đưa về phương trình quen thuộc . - Gọi học sinh nhận xét - Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ? - Nhận xét , đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Trả lời - Nhận xét - TL : Dựa vào tính chất BT 5 : Giải phương trình sau: Đk : x > 0 pt Đặt t = KQ : S = BT 6 : Giải phương trình sau: Đặt t = KQ : Phương trình có một họ nghiệm x = Hoạt động 4 : Phiếu học tập số 4 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Phát phiếu học tập 4 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Goị hs nhận xét - GV nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét BT 7 : Giải các phương trình sau: a) - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = b) log2x + log5(2x + 1) = 2 Đk: - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = Hoạt động 5 : Phiếu học tập số 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Phát phiếu học tập 5 - Giải bài toán bằng phương pháp nào ? - Lấy lôgarit cơ số mấy ? - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi hs nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - TL : Phương pháp lôgarit hoá - TL : a .Cơ số 5 b .Cơ số 3 hoặc 2 - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét BT8. Giải các phương trình sau: a. x4.53 = Đk : pt KQ : S = b. KQ : 4. Củng cố - dặn dò : - Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình , hệ phương trình mũ và lôgarit . Bài tập trắc nghiệm : 1 . Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. 2 . Nghiệm (x ; y) của hệ là : A . (8 ; 8) B . (0 ; 0) C . (8 ; 8) và (0 ; 0) D. (2 ; 2) 3 . Nghiệm của phương trình là : A . B . C . D . V. Phụ lục Phiếu HT1:Giải các pt : a / b / Phiếu HT2: Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) b / 5 Phiếu HT3: Giải các pt : a / b / Phiếu HT4: Giải các pt : a / b / log2x + log5(2x + 1) = 2 Phiếu HT5: Giải các pt : a / x4.53 = b /

File đính kèm:

  • doct11,12,13-PTmu va Logarit.doc