CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Học sinh nắm vững các công thức đạo hàm của hàm số mũ , hàm logarit, hàm luỹ thừa trên cơ sở cách tìm đạo hàm tại một điểm và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập.
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 11: Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/09/06
Ngày giảng: 02/10/06
Tiết 11:
Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
(Tiếp).
A. Chuẩn bị:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Học sinh nắm vững các công thức đạo hàm của hàm số mũ , hàm logarit, hàm luỹ thừa trên cơ sở cách tìm đạo hàm tại một điểm và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập.
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk.
Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.
B. Thể hiện trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ: (5p)
CH:
Nêu công thức tính đạo hàm của hsố mũ, hsố logarit? 7đ
AD: Tính đạo hàm của hsố: y = ln(sinx) 3đ
ĐA:
Công thức tính đạo hàm của hsố mũ, hsố logarit:
(eu)’ = u’.eu
;
(ax)’ = axlna
(au)’ = au.lna.u’
AD: Ta có:
II. Bài giảng:
Phương pháp
tg
Nội dung
Hãy nêu công thức tính đạo hàm của hsố y = xn "n ẻ N?
Vậy khi n ẻ R, công thức có còn đúng không?
Hs đọc. Gv tóm tắt.
GV hướng dẫn học sinh chuyển về hsố ln và tính đạo hàm.
Gọi học sinh áp dụng.
Hs nhận dạng hsố? và đưa về dạng y = xa để áp dụng công thức?
Hs tính.
Đối với những dạng hsố nào, ta thường đưa về dạng y = xa?
Hsố có nghĩa khi x < 0 với điều kiện nào của n?
Gv trình bày công thức đạo hàm hàm hợp.
HS xác định công thức tính đạo hàm hsố sau và tính:
26’
4. Đạo hàm của hàm số luỹ thừa:
a. Định lý: a ẻ R, x ẻ
(xa)’ = axa - 1
CM
" x > 0, ta có:
x = elnx ị y = xa = ealnx
b. Ví dụ:
Tính đạo hàm các hsố sau:
+,
Giải: Ta có:
+,
Giải:
+,
Giải:
+,
Giải:
c. Chú ý: +, Nếu x < 0 và n lẻ thì:
+ Đối với hàm số hợp thì:
Học sinh nhắc lại các công thức tính đạo hàm đã học?
Bảng các đạo hàm: (11’)
Đạo hàm của các hsố sơ cấp cơ bản
Đạo hàm của các hsố hợp(u = u(x))
(c)’ = 0
(x)’ = 1
(xa)’ = axa - 1
(sinx)’ = cosx
(cosx)’ = -sinx
(eu)’ = u’.eu
(ax)’ = axlna
(au)’ = au.lna.u’
" x ≠ 0
;" u ≠ 0
* Củng cố:PP tính đạo hàm của hàm số (2’)
III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’):
Viết lại toàn bộ các công thức tính đạo hàm cho thuộc, biết phân biệt đạo hàm hsố mũ (ax) và hsố luỹ thừa (xa) cũng như các đưa hsố về 2 dạng hàm này.
Ôn lại qui tắc tính đạo hàm của một tổng, hiệu, tích, thương?
Chuẩn bị các bài tập còn lại.
File đính kèm:
- ds-11.doc