Giáo án lớp 12 môn đại số - Tiết 57 : Kiểm tra chương III

Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh về mức độ nắm vững kiến thức, kỹ năng vận dụng, cách trình bày, diễn đạt bài kiểm sau khi học xong chương III.

1. Về kiến thức: Nắm vững các kiến thức về định nghĩa, tính chất bảng nguyên hàm, các phương pháp tính nguyên hàm; định nghĩa, tính chất, các phương pháp tính tích phân, ứng dụng của tích phân trong hình học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn đại số - Tiết 57 : Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 57 : KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh về mức độ nắm vững kiến thức, kỹ năng vận dụng, cách trình bày, diễn đạt bài kiểm sau khi học xong chương III. 1. Về kiến thức: Nắm vững các kiến thức về định nghĩa, tính chất bảng nguyên hàm, các phương pháp tính nguyên hàm; định nghĩa, tính chất, các phương pháp tính tích phân, ứng dụng của tích phân trong hình học. 2. Về kỹ năng: - Tính được nguyên hàm và tích phân của một số hàm số. - Tính được diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay dựa vào tích phân. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. - Trung thực trong kiểm tra, thi cử. II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA * Đề kiểm tra lớp 12A5: Câu 1 (3 điểm). Tính a) b) c) Câu 2 (4 điểm). Tính a) b) c) d) Câu 3 (3 điểm). a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = x + 2 b) Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx; y = 0; x = 0; x = quay xung quanh trục Ox. * Đề kiểm tra lớp 12A3: Câu 1 (3 điểm). Tính a) b) c) Câu 2 (4 điểm). Tính a) b) c) d) Câu 3 (3 điểm). a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = x + 2 b) Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx; y = 0; x = 0; x = quay xung quanh trục Ox. III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM * Lớp 12A5: Câu Đáp án Điểm 1 a. = 1 b. = 0,5 0,5 c. Đặt Khi đó = + = - + C 0,25 0,25 0,5 2 a. = = 1 b. = 1 c. Đặt Khi đó: = - = + = 0,25 0,25 0,5 d. = = = = 0,25 0,25 0,5 3 a. Đặt f1(x) = x2 – x + 2 ; f2(x) = x + 2 Ta có: f1(x) - f2(x) = 0 x2 – x + 2 - (x + 2) = 0 x2 - 2x = 0 x = 0; x = 2 Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: S = = = = (đvdt) 0,5 0,5 0,5 b. Thể tích khối tròn xoay cần tìm là: V= = = = (đvtt) 0,5 0,5 0,5 * Lớp 12A3: Câu Đáp án Điểm 1 a. = 1 b. = 0,5 0,5 c. Đặt Khi đó = - = - + C 0,25 0,25 0,5 2 a. = = 1 b. = 1 c. Đặt Khi đó: = - = + = 0,25 0,25 0,5 d. = = = 0,25 0,25 0,5 3 a. Đặt f1(x) = x2 – x + 2 ; f2(x) = x + 2 Ta có: f1(x) - f2(x) = 0 x2 – x + 2 - (x + 2) = 0 x2 - 2x = 0 x = 0; x = 2 Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: S = = = = (đvdt) 0,5 0,5 0,5 b. Thể tích khối tròn xoay cần tìm là: V= = = = (đvtt) 0,5 0,5 0,5 IV. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA .

File đính kèm:

  • docTiet 57 Kiem tra chuong III CB.doc