Kiến thức :
Ôn tập lại cho học sinh các kiến thức trọng tâm của chương.
- Các phương pháp tính tích phân.
- Phương pháp tính diện tích hình phẳng.
- Phương pháp tính thể tích vật thể tròn xoay.
2. Kĩ năng : Củng cố cho học sinh kỹ năng tính toán, suy luận qua các dạng toán cơ bản đã nêu.
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 72 -73: Bài tập ôn chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 72 -73: BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Kiến thức :
Ôn tập lại cho học sinh các kiến thức trọng tâm của chương.
- Các phương pháp tính tích phân.
- Phương pháp tính diện tích hình phẳng.
- Phương pháp tính thể tích vật thể tròn xoay.
2. Kĩ năng : Củng cố cho học sinh kỹ năng tính toán, suy luận qua các dạng toán cơ bản đã nêu.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên nghiên cứu 3 bộ sách giáo khoa ra bài tập ôn.
- Học sinh chuẩn bị trước các bài tập mà giáo viên đã ra.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Viết công thức tính phân tứng phần.
Áp dụng tính:
Câu 2: Phát biểu các công thức tính diện tích hình phẳng đã học.
Áp dụng: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = và các đường thẳng t y = 0, x = 0, x = 2.
Câu 3: Viết công thức tính thể tích của vật tròn xoay.
Áp dụng : Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0, x = p quay 1 vòng quanh Ox.
2. Tiến hành dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức tích phân từng phần:
a) Đặt
b) Đặt
c) Đặt
f) Đặt
g) Đặt
h) Đặt
(dạng t.phân lập lại 2 lần)
+
+
+
+
Tiết 72
Dùng phương pháp tích phân từng phần tính các tích phân sau đây :
a) I =
b) J =
c) K =
f) N =
g) P =
h) Q =
Chú ý: Khi đổi biến số thì phải đổi cận.
a) Đặt t = x2 + 9
b) Đặt t = lnx
c) Đặt t = x +
d) Đặt t = 1 + lnx
e) Đặt t = 1 + 2 sin2x
Bài 2:
Dùng phương pháp đổi biến số tính các tích phân:
a)
b)
c)
d)
e)
Củng cố:
* Khi đổi biến số thì phải đổi cân
* Các dạng tích phân từng phần sau đây cần phải chú ý :
Dặn dò:* Ôn lại các công thức tính diện tích hình phẳng , thể tích các vật tròn xoay.
* Chuẩn bị các bài tập mà giáo viên đã ra
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Hướng dẫn
- S = S1 + S2
+ S1 = dt (AOC) =
+ Chú ý
Cũng có thể thấy rằng :
thì xAB ³ xP
Do đó điện tích hình phẳng cũng có thể tính theo công thức :
B
C
A
Tiết 73
Bài tập: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (P):y2 = 4x và đường thẳng AB với A(1, -2), B(4, 4)
Giải
. (AB) : y = 2x + 4
. (P) : y = ± 2
S = 2= ?
hoặc : S =
2
- Gọi học sinh xác định các giao điểm của (C) và (P)
- Giải hệ :
- Có thể tính S như sau :
thì
Nên S =
- Để tìm nguyên hàm ta dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Bài 2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(C) : x2 + y2 = 8 và (P) : y2 = 2x
Giải (C) : y = ±
(P) : y = ±
S = 2
hoặc S =
Hướng dẫn
. Các câu a), b), c) VOx đều áp dụng công thức:
VOx =
c) VOy tính như sau :
B
A
- VOy = V1 – V2
+ V1 thể tích hình trụ có bk đáy = chiều cao = 1
V1 = p
+ V2 thể tích vật thể sinh ra bởi “tam giác cong OAB” quay quanh Oy.
V2 =
V =
Chú ý
Có thể tính VOy như sau :
VOy = 2p
Bài 3
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường :
a) y = , x= 1, x = 2, y = 0 quay quanh Ox.
b) y = Lnx, x = 1, x = 2, y = 0 quay quanh Ox.
c) y2 = x2 , y = 0, x = 1 khi nó quay xung quanh.
- Trục x.
- Trục y.
Kết quả
a) pe2
b) 2p (Ln22 – Ln2 + 1)
c)
Củng cố
- Học sinh cần chú ý các cách tính diện tích hình phẳng như ở bài 1, 2 có nội dung :”Giả sử các hàm số x = f(y), x = g(y) liên tục / [a, b] và f(y) ³ g(y) thì dt hình phẳng được giới hạn bởi các đường (C) : x = f(y), (C’) : x = g(y) và các đường thẳng y = a, y = b là :
Dặn dò:
Chuẩn bị tiết sau
. Học sinh xem lại các phần đã ôn tập.
. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Tiet 72 73.doc