Phần chuẩn bị.
I. Yêu cầu bài dạy.
- Học sinh biết được 1 số phím trên máy, biết sử dụng máy tính để giải PT bậc2, hệ PT bậc nhất 1 ẩn, hệ PT bậc nhất 2 ẩn, hệ PT bậc nhất 3 ẩn.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, thao tác nhanh nhẹn.
- Học sinh biết được tính năng của máy tính.
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 87: Thực hành tính toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
15/3
Tiết 87: THựC HàNH TíNH TOáN
Ngày giảng
18/3
A. Phần chuẩn bị.
I. Yêu cầu bài dạy.
Học sinh biết được 1 số phím trên máy, biết sử dụng máy tính để giải PT bậc2, hệ PT bậc nhất 1 ẩn, hệ PT bậc nhất 2 ẩn, hệ PT bậc nhất 3 ẩn.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, thao tác nhanh nhẹn.
Học sinh biết được tính năng của máy tính.
II. Phần chuẩn bị.
1. Phần thày: SGK, TLHD thực hành trên máy, GA.
2. Phần trò: Vở, nháp, SGK, máy casio fx-500A.
B. Phần thể hiện trên lớp.
I. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra).
1. Câu hỏi:
2. Đáp án:
II. Bài mới.
1.Đặt vấn đề:
Ta đã biết cách giải hệ PT, PT bậc 2 một ẩn bằng máy tính nay ta sử dụng máy tính để giải quyết một số dạng bài tập sau
2. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
GV: HD h/s cùng thực hiện
Gọi h/s TB các thao tác
GV: HD cùng h/s thực hiện
GV: HD tính
Gọi h/s giải
GV: HD h/s tính ()3
GV: HD h/s dùng máy tính
Thực hiện tính giá trị biểu thức: 18 phút
Thí dụ: Tính
A= 491.(267+53)-(153+67)
ấn:
491 267 53 153 67 kq: 156900
B=
ấn:
3 0,5 7,5 5,3 6,2 2 0,6 1,6 kq:-4,388889
Giải tích tổ hợp: 16 phút.
VD: Cho 5 chữ số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số có 3 chữ số được tạo nên từ 5 số trên biết rằng:
Các chữ số đều khác nhau.
Các chữ số không nhất thiết khác nhau.
Giải:
Ta thấy mỗi số cần tìm là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử nên số các chữ số cần tìm là
ấn:
5 3 kq:60
Ta có: cách chọn chữ số hàng đơn vị
cách chọn chữ số hàng chục
cách chọn chữ số hàng trăm
Vậy ta có ()3 số với 3 chữ số cần tìm.
ấn:
5 1 3 kq:125
Bài toán tính trung bình: 10 phút.
VD: Điểm tổng kết các môn của 1 h/s trong tổ như sau
3,4; 3,6; 4,5; 48; 5.1; 5,2; 5,7; 6,0; 6,3; 6,4; 7,2; 7,8.
Tính điểm tổng kết TB môn của h/s đó.
Giải:
ấn:
3,4 3,6 4,5 4,8 5,1 5,2 5,7 6,0 6,3 6,4 7,2 7,8 KQ: x=5,5
3. Củng cố:
Nắm vững cách sử dụng máy tính để giải quyết một số bài toán thường gặp
III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
Tự cho VD rồi giải.
Chuẩn bị bài tập ôn SBT.
File đính kèm:
- GAGT12_T87.doc