I. Nhắc lại vi phân:
Cho hàm số có đạo hàm tại điểm . Khi đó, ta có ¦¢( ) = . Nếu khá nhỏ thì tỷ số rất gần với ¦¢( ) nên có thể coi rằng ¦¢( ) » Þ . Do vậy, ta có khái niệm:
Vi phân hàm số tại một điểm: Tích được gọi là vi phân của hàm số ¦(x) tại điểm và ký hiệu , tức là .
46 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Trường THPT Tân Bình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– TÍCH PHÂN —
§1. NGUYÊN HÀM.
Nhắc lại vi phân:
Cho hàm số có đạo hàm tại điểm . Khi đó, ta có ¦¢() = . Nếu khá nhỏ thì tỷ số rất gần với ¦¢() nên có thể coi rằng ¦¢() »Þ . Do vậy, ta có khái niệm:
Vi phân hàm số tại một điểm: Tích được gọi là vi phân của hàm số ¦(x) tại điểm và ký hiệu , tức là .
Vi phân của hàm số: Tích được gọi là vi phân của hàm số ¦(x) và ký hiệu , tức là . Đặc biệt y = x, ta có dx = (x)¢Dx = Dx, do đó hay .
Ví dụ:
Vi phân của hàm số là .
Vi phân của hàm số là .
Nguyên hàm:
Định nghĩa: Cho hàm số ƒ(x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của ƒ(x) trên K nếu F¢(x) = ƒ(x), "xÎK.
Định lý: Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của ƒ(x) trên K thì:
Với mọi hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C cũng là 1 nguyên hàm của ƒ(x) trên K.
Ngược lại, nếu G(x) là 1 nguyên hàm của ƒ(x) trên K thì tồn tại một số C sao cho G(x) = F(x) + C.
Họ các nguyên hàm của ƒ(x) trên K, ký hiệu: .
Chú ý: ¦(x)dx là vi phân của F(x) vì dF(x) = F¢(x)dx = ¦(x)dx.
Theo định nghĩa, ta có:
; .
Ví dụ:
VD1: vì .
VD2: vì
VD3:
Sự tồn tại của nguyên hàm: Mọi hàm số ¦(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
Bảng nguyên hàm cơ bản:
Tính chất: Cho ƒ(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên K thì:
.
Ví dụ:
VD1:
VD2: = =
VD3: = =
Phương pháp tìm nguyên hàm:
Đổi biến số:
Định lý: Cho , thì
Hệ quả: Nếu , thì
Bảng nguyên hàm nâng cao:
Ví dụ:
VD1:
VD2:
VD3:
VD4: . Đặt t = cosx Þ dt = sinxdx Þ
VD5: . Đặt Þ =
Nguyên hàm từng phần:
Định lý: Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì hay
Chú ý:
Dạng 1: , ta đặt
Dạng 2: , ta đặt
Dạng 3: , ta đặt
Dạng 4: , ta đặt
Ví dụ:
VD1: .
Đặt nên =
VD2: . Đặt nên
VD3: = = = = =
BÀI TẬP §1.
I. BÀI TẬP SGK CƠ BẢN:
Trong các cặp hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số còn lại ?
và – b) sin2x và c) và
Hướng dẫn:
và –là nguyên hàm của nhau; b) = = sin2x ;
c) =
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
ƒ(x) = b) ƒ(x) = c) ƒ(x) =
d) ƒ(x) = e) ƒ(x) = g) ƒ(x) = h) ƒ(x) =
Hướng dẫn:
=
= = =
= với
=
=
Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính:
b) c) d)
Hướng dẫn:
; b) ; c) ;
d)
Sử dụng phương pháp từng phần, hãy tính:
b) c) d)
Hướng dẫn:
; b) ; c) ;
d) = =
II. BÀI TẬP SGK NÂNG CAO:
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
ƒ(x) = 3+ b) ƒ(x) = 2– 5x + 7 c) ƒ(x) = ––
d) ƒ(x) = e) ƒ(x) =
Hướng dẫn:
b) c)
d) e)
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
b) c) d)
Hướng dẫn:
b) c) d)
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:
Nguyên hàm của hàm số y = xsinx là:
(A) sin + C (B) –xcosx + C (C) –xcosx + sinx + C
Hướng dẫn: (C)
Khẳng định sau đúng hay sai ? Nếu ƒ(x) = thì = – + C
Hướng dẫn: Đúng vì – là một nguyên hàm của ƒ.
Dùng phương pháp đổi biến số, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
ƒ(x) = b) ƒ(x) = c) ƒ(x) = d) ƒ(x) =
Hướng dẫn:
= =
= =
= =
= =
Dùng phương pháp đổi biến số, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
ƒ(x) = b)ƒ(x) = cos(3x + 4) c)ƒ(x) = d)ƒ(x) =
Hướng dẫn:
= = =
= =
= =
= =
Dùng phương pháp đổi biến số và từng phần, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
ƒ(x) = b)ƒ(x) = c)ƒ(x) = d)ƒ(x) =
Hướng dẫn:
= =
= =
= = = = = = =
= = = = =
Dùng phương pháp đổi biến số và từng phần, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
ƒ(x) = b)ƒ(x) = c)ƒ(x) = d)ƒ(x) =
Hướng dẫn:
= = = = =
= = = Þ 3= Þ =
= =
= =
III. BÀI TẬP LÀM THÊM:
=
= =
= = + C
= = =
= =
§2. TÍCH PHÂN
Khái niệm tích phân:
Định nghĩa: Cho hàm số ƒ(x) liên tục trên K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F(x) là một nguyên hàm của ƒ(x) trên K thì hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số ƒ(x) hay tích phân xác định trên đoạn [a; b] của hàm số ¦(x), ký hiệu .
Tính chất của tích phân: Giả sử hàm số ƒ(x), g(x) liên tục trên K và a, b, c ÎK. Khi đó
= 0
=
= –
=
+=
= = . . .
Ví dụ:
VD1: . Ta có hàm số y = không xác định tại x = 1 suy ra hàm số không liên tục trên do đó tích phân trên không tồn tại.
VD2: = = = 1
VD3: = = = =
VD4:==== 0
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN:
Phương pháp đổi biến số:
Dạng 1: I =
Bước 1: Đặt
Bước 2: Đổi cận:
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho theo biến t, ta được
Ví dụ:
VD1: Tính I =. Đặt .
Đổi cận: . Do đó I =
VD2: Tính I = . Đặt
Đổi cận: . Do đó I =
VD3: Tính I = . Đặt t = 1+ x Þ dt = (+ x)dx.
Đổi cận: . Do đó I = ln(1 + e).
VD4: Tính I = . Đặt t = sinx Þ dt = cosxdx.
Đổi cận: . Do đó I =.
Phương pháp đổi biến số dạng 2:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Đổi cận:
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t, ta được
Ví dụ:
VD1: Tính I = . Đặt x = sint Þ dx = costdt và
Đổi cận: . Do đó I = .
VD2: Tính I = . Đặt x = sint Þ dx = costdt. Đổi cận: . Do đó I ==
VD3: Tính I = . Đặt x = tant Þ dx = và
Đổi cận: . Do đó I = .
Phương pháp tích phân từng phần:
Công thức: Cho hai hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b].
Ta có .
Vậy hay
Dạng đặc biệt:
Dạng 1: , ta đặt
Dạng 2: , ta đặt
Dạng 3: , ta đặt
Dạng 4: , ta đặt
Ví dụ:
VD1: . Đặt . Do đó I = .
VD2: . Đặt . Do đó I = .
VD3: . Đặt . Do đó I = .
Tính J: Đặt
Vậy .
BÀI TẬP §2.
I. BÀI TẬP SGK CƠ BẢN:
Tính các tích phân sau:
b) c)
d) e) f)
Hướng dẫn:
I ==
I = = = 0
=
= =
. Do đó I = =
= = 0
Tính các tích phân sau:
b) c) d)
Hướng dẫn:
= = 1
= =
= = =
= = = 0
Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính:
b) c) d)
Hướng dẫn:
I = . Đặt và . Đổi cận . Do đó I =
p/4
Đặt u = 1+ x Þ du = (+ x)dx. Do đó ln(1 + e)
Đặt x = asint Þ dx = acostdt và = acost với tÎ[0; ]. Do đó
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, hãy tính:
b) c) d)
Hướng dẫn:
= = 1+ 1 = 2
= =
= = 2ln2 – 1
= –1
Tính các tích phân sau:
b) c)
Hướng dẫn:
= =
= = =
Tính bằng hai phương pháp:
Đổi biến số u = 1 – x; b) Tính tích phân từng phần.
Hướng dẫn:
= = =
==
II. BÀI TẬP SGK NÂNG CAO:
Cho biết = 3, = 7. Hãy tính
Hướng dẫn: = –3 + 7 = 4
a) Chứng minh rằng nếu ƒ(x) ³ 0 trên đoạn [a; b] thì ³ 0
b) Chứng minh rằng nếu ƒ(x) ³ g(x) trên đoạn [a; b] thì
Hướng dẫn: a) là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đố thị hàm số y = ƒ(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b nên ³ 0
b) Đặt h(x) = ƒ(x) – g(x) ³ 0 Þ ³ 0 mà nên
Dùng phương pháp đổi biến số tính các tích phân sau:
b) c)
d) e) f)
Hướng dẫn:
= = ; b) = =
c) = = ; d) = =
e) = = 4 f) = =
Dùng phương pháp tính tích phân từng phần tính các tích phân sau:
b) c) d)
Hướng dẫn:
= = = ln2 –
= = = e
= = = = = Þ =
= = – 1
Tính a) b)
Hướng dẫn:
= = 2
= =
Tính a) b) I =
Hướng dẫn:
= = b)
Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y = trên khoảng (0; +∞). Khi đó là:
(A) F(3) – F(1) (B) F(6) – F(2) (C) F(4) – F(2) (D) F(6) – F(4)
Hướng dẫn: (B) . Đặt t = 2x Þ I = = F(6) – F(2)
Chứng minh rằng
b)
Hướng dẫn:
= = =
= = = = = =
Cho . Tính trong các trường hợp sau:
ƒ là hàm số lẻ b) ƒ là hàm số chẵn.
Hướng dẫn:
nên = = = = = –3
nên = = = = = 3
Tính các tích phân sau:
b) c) d) e)
Hướng dẫn:
= = =
= = =
= = =
= = =
= = = ln2
Tính các tích phân sau:
b) c) d) e)
Hướng dẫn:
= = =
= = =
= = = = – 2
= = =
= = = =
III. BÀI TẬP LÀM THÊM:
Tính I =. Đặt và
Đổi cận: . Do đó I =
. Đặt :
Do đó ta có hệ : . Vậy :
. Đặt . Ta có hệ . Vậy :
Tính I = . Đặt t = 1 + x Þ dt = dx và
Đổi cận: . Do đó I = .
Tính I = . Đặt hay
Đổi cận: . Do đó I =
Tính I = . Đặt và
Đổi cận: . Do đó I =
Tính I = . Đặt x + 1 = tant Þ dx =
Đổi cận: . Do đó I = .
Tính I = . Đặt x = 2sint Þ dx = 2costdt. Đổi cận: .
Do đó I =
Tính I = . Đặt t = Þ và .
Đổi cận: . Do đó I =
Đặt t = 4tanx Þ Đổi cận: . I =
Tính . Đặt .
Đổi cận . Do đó
= =
Tính I = . Bảng xét dấu:
Do đó I = .
Tính I =. Bảng xét dấu:
Do đó I =
Tính I = . Bảng xét dấu:
Do đó I = (Có thể sử dụng tích phân của một hiệu).
Tính I = . Bảng xét dấu:
Do đó I =
Tính . Bảng xét dấu:
Do đó I = .
Tính I = . Đặt t = , dt = 2xdx.
Đổi cận: . Do đó I = = =
Tính I = . Đặt và
Đổi cận: . Do đó I =
Tính I = . Đặt . Đổi cận: . Do đó I = .
Tính I = = . Đặt
Đổi cận: . Do đó I = .
Tính I = = = 2
Tính (bậc sin lẻ). Đặt t = cosx Þ dt = –sinxdx và
Đổi cận: . Do đó I =
Tính I = (bậc cos lẻ). Đặt t = sinx Þ dt = cosxdx và
Đổi cận:. Do đó I =
Tính . Đặt t = sinx Þ dt = cosxdx và
Đổi cận: . Do đó I =
Tính (bậc sin và cosin chẵn). Ta có
Do đó I .
Tính . Đặt và . Đổi cận: . Do đó I =
Tính. . Đặt Þ
Đổi cận: . Do đó I =
Tính I =
Tính
Tính . Đặt và
Đổi cận: . Do đó I =
Tính I = . Đặt và .
Đổi cận: . Do đó I = . Đặt t = tanx Þ .
Đổi cận: . Do đó I =
Ta có: J = = ; K = .
Tính I = . Đặt x = sint Þ dx = costdt và .
Đổi cận: . Do đó I =
Tính I = . Đặt x = 2sint Þ dx = 2costdt và .
Đổi cận: . Do đó I =
. Đặt Þ
Do đó
H = . Đặt Þ
H = =
Với 3I = . Đặt Þ và 3I =
Do đó H = =
=
. Đặt . Đổi cận: .
Do đó I =
. Đặt . Đổi cận: . Do đó I =
. Đặt . Đổi cận: . Do đó I = = .
§3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Diện tích hình phẳng:
Diện tích hình thang cong:
Định nghĩa: Hàm số y = ƒ(x) liên tục trên đoạn [a; b], hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = ƒ(x) và các đường y = 0 (trục hoành Ox), x = a, x = b được gọi là hình thang cong (H) có diện tích là:
Phương pháp giải toán:
Bước 1: Tóm tắc hình Nếu chưa cho biết a, b thì a, b là nghiệm phương trình ¦(x) = 0
Bước 2: Lập bảng xét dấu hàm số ¦(x) trên đoạn [a; b]. Nếu vẽ được đồ thị thì không lập bảng xét dấu.
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân . Nếu vẽ đồ thị thì phần phía trên trục hoành dương nên không đổi dấu, phần đồ thị dưới trục hoành âm nên đổi dấu.
Ví dụ:
VD1: Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và 2 đường x = –2; x = –1.
Giải: Theo công thức tính diện tích, ta có . Theo bảng xét dấu:
(đvdt)
VD2: Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = –2.
Giải: Diện tích . Theo bảng xét dấu:
(đvdt)
VD3: Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành.
Giải: Hoành độ giao điểm của đồ thị với đường y = 0 là . Diện tích. Theo bảng xét dấu:
(đvdt)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường:
Định nghĩa:
Hàm số y = ƒ(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b], diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = ƒ(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là:
Hàm số x = g(y) và x = h(y) liên tục trên đoạn [c; d], diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số x = g(y), x = h(y) và hai đường thẳng y = c, y = d là
Phương pháp giải toán:
Bước 1: Tóm tắc hình . Nếu chưa cho biết a, b thì a, b là nghiệm phương trình .
Bước 2: Lập bảng xét dấu hàm số ¦(x) trên [a; b]. Nếu vẽ được 2 đồ thị thì không lập bảng xét dấu.
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân . Nếu vẽ 2 đồ thị thì ¦(x) – g(x) dương khi ¦(x) nằm trên g(x) và ngược lại.
Ví dụ:
VD1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và .
Giải: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là . Diện tích .
Theo bảng xét dấu. (đvdt).
VD2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , và trục hoành (y = 0).
Giải: Theo biến y, phương trình tung độ giao điểm của hai đồ thị là .
Diện tích. Theo bảng xét dấu:
(đvdt)
Thể tích khối tròn xoay:
Trường hợp 1: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và quay quanh trục Ox là .
VD1: Tính thể tích hình cầu do hình tròn quay quanh Ox.
Giải: Hoành độ giao điểm của (C) và Ox là .
Phương trình
Do đó (đvtt).
Trường hợp 2: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và quay quanh trục Oy là .
VD2: Tính thể tích hình khối do ellipse quay quanh Oy.
Giải: Tung độ giao điểm của (E) và Oy là .
Phương trình
Do đó (đvtt).
Trường hợp 3: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường , và quay quanh trục Ox là .
VD3: Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường , quay quanh Ox.
Giải: Hoành độ giao điểm . Do đó . Theo bảng xét dấu
(đvtt).
BÀI TẬP §3.
I. BÀI TẬP SGK CƠ BẢN:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y = , y = x + 2 b) y = |lnx|, y = 1 c) y = , y = 6x –.
Hướng dẫn:
Hoành độ giao điểm của hai đường là x = –1 và x = 2. Do đó :
Hoành độ giao điểm của hai đường là x = và x = e. Do đó : = – 2
Hoành độ giao điểm của hai đường là x = 3 và x = 6. Do đó
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = + 1, tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2; 5) và trục Oy.
Hướng dẫn: Phương trình tiếp tuyến là y = 4x – 3. Hoành độ giao điểm của hai đường là x = 0 và x = 2. Do đó
Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 thành hai phần. Tìm tỷ số diện tích của chúng.
Hướng dẫn: (C): + = 8 , (P): . Hoành độ giao điểm x = –2 và x = 2. Do đó và Vậy
Tính thể tích khối nón tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
y = 1 – , y = 0; b) y = cosx, y = 0, x = 0, x = π; c) y = tanx, y = 0, x = 0, x =
Hướng dẫn:
= = =
= =
= =
Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox. Đặt , . Gọi là khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh trục Ox
Tính thể tích của theo a và R.
Tìm a sao cho thể tích của lớn nhất.
Hướng dẫn:
MP = x.tana, OP = R.cosa. Do đó
Đặt t = cosa Þ tÎ[; 1] vì aÎ[0;], ta có , . Vậy
II. BÀI TẬP SGK NÂNG CAO:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx + 1, trục hoành, x = 0 và x =
Hướng dẫn: =
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Đồ thị hàm số y = , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = π
Đồ thị hai hàm số y = và y =
Đồ thị hai hàm số y = 2 và y = – 2 trong miền x ³ 0
Hướng dẫn:
S = =
Hai đường cong x = và x = giao nhau tại y = 0, y = 1.
Trên khảng (0; 1) ta có – > 0 nên = =
Trong miền x ³ 0, hai đường cong trên giao nhau tại x = 0 và x = 2.
Trên khảng (0; 2), ta có – 2– 2< 0 nên
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Đồ thị các hàm số y = – 4, y = – – 2x và hai đường thẳng x = –3, x = –2
Đồ thị hai hàm số y = – 4, y = – – 2x
Đồ thị hàm số y = – 4x, trục hoành, đường thẳng x = –2 và đường thẳng x = 4.
Hướng dẫn:
Trên khoảng (–3; –2), ta có (– 4) –( – – 2x) > 0 nên =
Hai đường cong y = – 4, y = – – 2x giao nhau tại x = –2, x = 1
Trên khoảng (–2; 1), ta có (– 4) – (– – 2x) < 0 nên = 9
= = 44
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = –1 và x = 1, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (–1 £ x £ 1) là một hình vuông cạnh là
Hướng dẫn:
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 £ x £ π) là một tam giác đều cạnh là
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = 0, x = 4 và y = – 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường , y = 1 và y = 4. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục tung.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường , x = 0 và y = –1 và y = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.
Hướng dẫn:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Đồ thị các hàm số y = x, y = 1 và y = trong miền x ³ 0, y £ 1
Đồ thị 2 hàm số y = – 4+ 4, y = , trục tung và đường thẳng x = 1
Đồ thị các hàm số y = , y = 4x – 4 và y = –4x – 4.
Hướng dẫn:
(Hình) Trong khoảng (0; 1), ta có 1 – x > 0 và trong khoảng (0; 2), ta có 1 –> 0 nên = và = .
Ta có = 5/6
Trong khoảng (0; 1), ta có – 4+ 4 – > 0
Do đó S =
(Hình) =
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Đồ thị hai hàm số y = + 1 và y = 3 – x
Các đường x = , y = 1 và x = 8
Đồ thị hai hàm số y = , y = 6 – x và trục hoành.
Hướng dẫn:
Hai đường cong giao nhau tại x = 1 và x = –2. Ta có
;
(Hình)
Tính thể tích của vật thể nằm giữa 2 mặt phẳng x = 0, x = π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 £ x £ π) là một hình vuông cạnh là
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 0 và x = 2. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0 và x =p/4. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 0 và x = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường , x = 0 và y = 0 và y = . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.
Hướng dẫn:
III. BÀI TẬP LÀM THÊM:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Đồ thị hàm số y = – 4x, trục hoành, đường thẳng x = –2 và đường thẳng x = 4.
Đồ thị hàm số y = và trục hoành.
Đồ thị hàm số y = và trục hoành.
Đồ thị hàm số y = , trục hoành và 2 đường thẳng x = 1 và x = 3.
Đồ thị hàm số y = , trục Ox, Oy và đường thẳng x = 2.
Đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành và 2 đường thẳng x = , x = .
Đồ thị hàm số y = |lnx|, y = 1.
Hướng dẫn:
Theo đề ta có . Theo bảng xét dấu:
S = = 44
Giao điểm của đồ thị với trục hoành là = 0 Û nên diện tích
Theo bảng xét dấu, ta có
Giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phương trình = 0 Û .
Ta có
Theo bảng xét dấu, ta có
Theo đề ta có . Theo bảng xét dấu:
= =
Theo đề ta có
Theo bảng xét dấu: = = 0 Û
Ta có = =
Theo đề ta có . Theo bảng xét dấu:
Với . Đặt nên
Ta có:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là |lnx| – 1 = 0 Û x = nên
Theo bảng xét dấu:
Ta có: = – 2
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối tròn xoay khi hình (H) quay quanh trục Ox.
Giải: Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là x = 2. Do đó = = = (đvtt).
BÀI TẬP ÔN HẾT CHƯƠNG:
I. BÀI TẬP SGK CƠ BẢN:
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
ƒ(x) = (x – 1)(1 – 2x)(1 – 3x) b) ƒ(x) = sin4x
c) ƒ(x) = d) ƒ(x) =
Hướng dẫn:
b)
c) d)
Tính:
b) c)
d) e) g)
Hướng dẫn:
(x – 2)cosx – sinx + C b) c)
d)
e) g)
Tính:
b) c) d)
Hướng dẫn:
; b) ; c) ; d)
Tính:
b) c)
d) e) g)
Hướng dẫn:
c) d)
e) g)
Xét hình phẳng D giới hạn bởi y = 2 và y = 2(1 – x)
Tính diện tích hình D.
Quay hình D quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.
Hướng dẫn: a) – 1 b) .
II. BÀI TẬP SGK NÂNG CAO:
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau (từ bài 1 đến bài 3)
a) y = b) y = c) y = d) y =
Hướng dẫn:
a) y = b) y = c) y = d) y =
Hướng dẫn:
a) y = b) y =
Hướng dẫn:
Tìm hàm số y = ƒ(x) nếu biết và ƒ(1) = 3
Hướng dẫn: Ta có y == .
Vì ƒ(1) = 3 Ta có 8 + C = 3 Þ C = –5. Vậy y =
Xác định số b dương để có giá trị lớn nhất
Hướng dẫn: y = Þ , = 0 Û b = 0, b = 1. Trên khoảng (0 ; +∞), y đạt giá trị lớn nhất khi b = 1.
Cho biết = –1, = 5, = 4. Hãy tìm
b) c) d)
Hướng dẫn: a) –2.–1 = 2 b) 5 + 4 = 9 c) 2.5 – 3.4 = –2 d) –1 –5 = –6
Cho hàm số ƒ liên tục trên [a; b]. Tỷ số được gọi là giá trị trung bình của hàm số ƒ trên [a; b] và được ký hiệu là m(ƒ). Chứng minh rằng tồn tại điểm cÎ[a; b] sao cho m(ƒ) = ƒ(c).
Hướng dẫn: Giả sử m và M tương ứng là giá trị bé nhất, lớn nhất ƒ trên [a; b]. Ta có m £ ƒ(x) £ M "xÎ[a; b].
Do đó theo bài tập 13: Þ m(b – a) £ £ M(b – a)
Vì ƒ là hàm số liên tục nên tồn tại cÎ[a; b] để ƒ(c) =
Tính các tích phân sau:
b) c)
Hướng dẫn:
=
=
=
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi:
Đồ thị các hàm số y = 4 – , y = –x + 2
Các đường cong có phương trình x = 4 – và x = 1 –
Hướng dẫn:
Hoành độ giao điểm của hai thị các hàm số y = 4 – , y = –x + 2 là x = –1, x = 2. Trên khoảng (–1, 2), ta có (4 – ) – ( –x + 2) > 0 nên
Diện tích nằm trong góc phần tư thứ nhất là .
Do đó diện tích S =
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi:
Parabol y = – 2x + 2, tiếp tuyến của nó tại điểm M(3; 5) và trục tung.
Parabol y = –+ 4x – 3, tiếp tuyến của nó tại điểm A(0; –3) và B(3; 0).
Hướng dẫn:
Tiếp tuyến tại M(3; 5)Î(P ) có phương trình y = 4x – 7. Do đó diện tích là
Tiếp tuyến tại A(0; –3)Î(P ) và tại B(3; 0)Î(P ) có phương trình lần lượt là y = 4x – 3 và y = –2x + 6. Giao điểm hai tiếp tuyến là . Gọi , là diện tích hai tam giác cong ACD và BCD. Ta có: , . Do đó
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 £ x £ 2) là một nửa hình tròn đường kính
Hướng dẫn:
Xét hình phẳng giới hạn bởi các đường hypebol y = và các đường thẳng y = 1 và y = 4, x = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh trục tung.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (0 £ x £ ) và hai trục tọa độ. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường cong có phương trình x(y + 1) = 2 và các đường thẳng x = 0, y = 0 và y = 3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục tung.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường cong có phương trình x – = 0 và các đường thẳng y = 2, x = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh
Trục hoành b) Trục tung
Hướng dẫn: a) b)
Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường cong có phương trình y = và các đường thẳng x = 1, x = 2 và y = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường cong có phương trình = và các đường thẳng y = 0, x = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh
Trục hoành. b) Trục tung
Hướng dẫn: a) b)
CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT:
(Đề thi TN.THPT năm 2003). Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi đường y = , y = 0.
Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y =
và y = 0 là = 0 Û x = –1, x = 6. vì £ 0 "xÎ .
Do đó S = = (đvdt)
(Đề thi TN.THPT năm 2004). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 0, x = 3. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = , y = 0
là = 0 Û x = 0, x = 3. Ta có: V = .
V = (đvtt)
(Đề thi TN.THPT năm 2005). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: I = .
Tính J: Đặt nên
Tính K: Đặt t = sinx Þ dt = cosxdx. Đổi cận: . Do đó K =
Vậy I =
(Đề thi TN.THPT năm 2006 Ban A). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: Đặt t = Þ .
Đổi cận: . Do đó I =
(Đề thi TN.THPT năm 2006 Ban C). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: Đặt . Do đó
I =
(Đề thi TN.THPT năm 2007 Phân ban). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: Đặt t = Þ . Đổi cận: .
Do đó I =
(Đề thi TN.THPT năm 2007 Phân ban lần 2). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sinx,
y = 0, x = . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là sinx = 0 Þ x = 0.
Do đó V = . (đvtt)
(Đề thi TN.THPT năm 2007 Không phân ban). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: Đặt t = lnx Þ dt = . Đổi cận: . Do đó I =
(Đề thi TN.THPT năm 2007 Không phân ban lần 2). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: Đặt t = + 1 Þ dt = 3dx. Đổi cận: . Do đó I =
(Đề thi TN.THPT năm 2008 Phân ban). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: Đặt t = 1 – Þ dt = –3dx. Đổi cận: .
Do đó I =
(Đề thi TN.THPT năm 2008 Không phân ban). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: I = . Đặt
Þ I =
(Đề thi TN.THPT năm 2009). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: I = .
Đặt . Do đó I=
(Đề thi TN.THPT năm 2010). Tính tích phân I = .
Hướng dẫn: I = = =
CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG :
(Đề thi ĐH năm 2002 – Khối D). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và hai trục tọa độ.
Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong với trục Ox là = 0 Û x = – Bảng xét dấu
Do đó S = (đvdt)
(Đề dự trữ năm 2002 – Khối D). Tính I =
Hướng dẫn: I = . Đặt .
Đổi cận: . Do đó I = .
(Đề thi ĐH năm 2002 – Khối B). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
và y = .
Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là = Û x = .
vì ³ "xÎ . Do đó S = = .
Đặt x = 4sint Þ dx = 4costdt. Đổi cận: .
Do đó S =(đvdt)
(Đề dự trữ năm 2002 – Khối B). Tính I =
Hướng dẫn: Đặt . Đổi cận: . Do đó I =
(Đề thi ĐH năm 2002 – Khối A). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = x + 3.
Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y =
và y = x + 3 là = x + 3 Û .
vì x + 3 ³ "xÎ .
Do đó S = =
= = (đvdt)
(Đề dự trữ năm 2002 – Khối A – Đề 1). Tính I =
Hướng dẫn: Đặt . Đổi cận: . Do đó I = .
(Đề dự trữ năm 2002 – Khối A – Đề 2). Tính I =
Hướng dẫn:
Tính A: . Do đó A =
Tính B: Đặt và . Đổi cận: .
Do đó B = .
Vậy I = .
(Đề thi ĐH năm 2003 – Khối D). Tính I = .
Hướng dẫn: Bảng xét dấu. Do đó I =
(Đề dự trữ năm 2003 – Khối D). Tính I =
Hướng dẫn: Đặt , nên I =
(Đề thi ĐH năm 2003 – Khối B). Tính I = .
Hướng dẫn: Ta có I = .
(
File đính kèm:
- BAI TAP TICH PHAN.doc