A. Tóm tắt lý thuyết
* Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi B là vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với 
Ox tại các điểm A và B . Gọi   S x là diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông 
góc với Ox tại điểm có hoành độ x ( a x b   ). Thể tích V của B là
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 10 trang
10 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 1
Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể 
A. Tóm tắt lý thuyết 
* Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi B là vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với 
Ox tại các điểm A và B . Gọi  S x là diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông 
góc với Ox tại điểm có hoành độ x (a x b  ). Thể tích V của B là 
 
b
a
V S x dx  . 
* Thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y f(x), y 0
x a, x b (a b)
 
  
 xung quanh Ox là 
b
2
a
V f (x)dx  . 
* Thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
          y f x , y g x f x g x 0 x a;b
x a, x b (a b)
      
  
 xung quanh Ox là 
   
b
2 2
a
V f x g x dx     . 
* Thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
 x f y , x 0
y a, y b (a b)
  
  
 xung quanh Oy là 
 
b
2
a
V f y dx  . 
* Thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
          x f y , x g y f y g y 0 y a;b
y a, y b (a b)
      
  
 xung quanh Oy là 
   
b
2 2
a
V f y g y dy     . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 2
B. Một số ví dụ 
Ví dụ 1. [SGKNC] Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1  và x 1 biết rằng thiết 
diện của vật thể bị cắt với mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x ( 1 x 1   ) là 
một hình vuông có cạnh là 22 1 x . 
Giải 
Diện tích thiết diện của vật thể bị cắt với mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x 
( 1 x 1   ) là    
2
2 2S x 2 1 x 4 1 x     
 
. 
 thể tích của vật thể là 
   
1 1
2 3
1 1
1 1
1 16V S x dx 4 1 x dx 4 x x
3 3
1 1 
 
       
   
  . 
Ví dụ 2. [ĐHB07] Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln x , y 0 và x e . Tính thể 
tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . 
Giải 
Ta thấy x ln x 0  x 1 . Suy ra thể tích của vật thể đã cho là 
 V  
e
2
1
x ln x dx  
e
2 2
1
x ln xdx  
e
2 3
1
ln xdx
3
  
e
3 2 3 2
1
e
x ln x x d ln x
3
1
 
    
  
 
e
3 3
1
1e x 2ln x. dx
3 x
       
   
 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 3
e
3 2
1
e 2 x ln xdx
3
 
  
  
 . 
Xét 
e
2
1
I x ln xdx  . Ta có 
 I 
e
3
1
1 ln xdx
3
  
e
3 3
1
e
1 x ln x x d ln x
3
1
 
   
  
 
e
3 3
1
1 1e x dx
3 x
      
   
 
e
3 2
1
1 e x dx
3
 
  
  
 
 3 3
e
1 1e x
3 3
1
 
   
  
 32 1e
9 9
  . 
Vậy 
 33 3 5e 22 1V e 2 e
3 9 9 27
    
     
  
. 
Ví dụ 3. Tính thể tích của vật thể nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi elip 
 
2 2
2 2
x yE : 1
a b
  (a b 0  ) quanh Ox (vật thể nhận được gọi là elipsoid). 
Giải 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 4
Ta có 
2 2
2 2
x y 1
a b
   2 2by a x
a
   . 
Do đó elip đã cho thực chất là hợp của hai 
ĐTHS 2 2
by a x
a
  và 2 2by a x
a
   . 
Như vậy nếu gọi  H là hình phẳng giới hạn 
bởi các đường x a  , x a , y 0 , 
2 2by a x
a
  thì vật thể đang xét nhận được 
bằng cách quay  H quanh Ox . 
y= -
b
a a
2-x2
-b
b
y
x
O
-a a
Thể tích của vật thể là 
 V 
a 2
2 2
a
b a x dx
a
 
   
 
. 
  
a2
2 2
2
a
b a x dt
a 
   
2
2 3
2
a a
b 1a x x
3a a a
 
 
   
   
 24 ab
3
  . 
Ví dụ 4. Cho hình phẳng  H giới hạn bởi các đường 2y x và y x . Tính thể tích vật thể 
nhận được khi cho  H quay quanh Ox . 
Giải 
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường 2y x và y x 
 2x x  4x x 
  
x 0
x 1
. 
Với mọi  x 0;1 ta có 2x x x  . Từ đây suy ra thể tích của vật thể đang xét là 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 5
 V    
1 22 2
0
x x dx
 
   
 
 
  
1
4
0
x x dx   
 2 5
1 1
1 1x x
2 5
0 0
 
 
   
 
 
 3
10
 . 
Ví dụ 5. Cho 0 r a  . Tính thể tích vật thể nhận được khi quay hình tròn tâm  0;a , bán kính 
r quanh Ox (vật thể nhận được được gọi là hình xuyến). 
Giải 
Xét phương trình đường tròn tâm  0;a , bán kính r 
  22 2x y A r     2 2 2y A r x   
  2 2y A r x    
  2 2y A r x   . 
Như vậy đường tròn  0;a , bán kính r là hợp của hai ĐTHS 
2 2y A r x   và 2 2y A r x   . 
y=A- r2-x2
y=A+ r2-x2
r
-r
y
x
A
O
r 
 Thể tích vật thể đang xét là 
 V 
r 2 2
2 2 2 2
r
A r x A r x dx
              
     
 
r
2 2
r
4A r x dx
   . 
Đổi biến x r sin t , t ;
2 2
  
   
  
2 2r x r cos t
dx r cos tdt
  
. 
Đổi cận x r   t
2
  , x r  t
2
 . 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 6
  V    
2
2
4A r cos t r cos tdt
   
2
2 2
2
4A r cos tdt
   
  
2
2
2
2A r 1 cos 2t dt
   
2 2
2
2 2
12A r t sin 2t
2
 
 
 
 
   
 
  
 
 2 22A r  . 
Ví dụ 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x  1C , 
2xy
27
  2C và 
27y
x
  3C . 
Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . 
Giải 
Trước hết ta tìm giao điểm giữa từng cặp hai trong ba 
đường cong đã cho. 
2
2 xx
27
  x 0   1C cắt  2C tại gốc tọa độ. 
2 27x
x
  x 3   1C cắt  3C tại điểm A có 
hoành độ bằng 3 . 
2x 27
27 x
  x 9   2C cắt  3C tại điểm B 
có hoành độ bằng 9 . 
y=
27
x
y=
x2
27
y=x2
C
3
A
9
B
O
y
x
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 7
Giả sử V là thể tích vật thể đang xét; 1V , 2V là thể tích vật thể nhận được khi quay tam giác 
cong OAC , ABC quanh Ox . Ta có 
 V 1 2V V  . 
 
2 23 9 22 222
0 3
x 27 xx dx dx
27 x 27
                                   
  
  
2 23 9 22 222
0 3
x 27 xx dx dx
27 x 27
                                   
  
3 9 4
4
2
0 3
728 729 xx dx dx
729 729x
 
      
 
  
 5 5
3 9 9
728 1 729 1x x
729 5 x 3645
0 3 3
 
 
      
 
 
728 242162
15 15
 
     
 
 792
5
  . 
Ví dụ 7. Cho hình phẳng  H giới hạn bởi các đường 2y 2x x  và y 0 . Tính thể tích vật 
thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên 
1) quay quanh Ox . 
2) quay quanh Oy . 
Giải 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 8
1) Ta có 22x x 0   
x 0
x 2
 
. Do đó, thể tích vật thể nhận được khi quay hình phẳng  H 
quanh Ox là 
   
1 222 4 3 2 5 4 3
1
0 0
2 2 2
1 4 16V 2x x dx x 4x 4x dx x x x
5 3 15
0 0 0
 
 
             
 
 
  . 
2) Ta có 
2y 2x x   2x 2x y 0   ( ' 1 y   ) 
  x 1 1 y   . 
Do đó  H là hình phẳng giới hạn bởi các đường 
x 1 1 y   , x 1 1 y   , y 0 , y 1 . 
1- 1-y 1+ 1-y
1
O 2
x
y
Vậy thể tích vật thể nhận được khi quay  H quanh Oy là 
      
1 12 2
2
0 0
1
8 8V 1 1 y 1 1 y dy 4 1 ydy 1 y 1 y
3 3
0
 
                   
. 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 9
C. Bài tập 
Bài 1. [SGKNC] Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 3 biết rằng thiết 
diện của vật thể bị cắt với mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 x 3  ) là 
một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 22 9 x . (ĐS: 18 ) 
Bài 2. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x , y 0 và x 2 . Tính thể tích vật thể 
nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . (ĐS:  22 ln 2 1  ) 
Bài 3. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường  2y x x 1  và y 0 . Tính thể tích vật thể 
nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . (ĐS: 
105
 ) 
Bài 4. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường xy xe , y 0 và x 1 . Tính thể tích vật thể 
nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . (ĐS: 
 2e 1
4
 
) 
Bài 5. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường  3y x ln 1 x  , y 0 và x 1 . Tính thể tích 
vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . (ĐS:  2 ln 2 1
3
 ) 
Bài 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 4y sin x cos x  , y 0 , x
2
 và x   . 
Tính thể tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . (ĐS: 
23
8
 ) 
Bài 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 2 x  và y 0 . Tính thể tích vật thể 
nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Oy . ( ĐS: 32
15
 ) 
Bài 8. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x 4x 6   và 2y x 2x 6    . Tính thể 
tích vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . (ĐS: 3 ) 
Bài 9. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường xy e , y 2 x  , x 0 và x 2 . Tính thể tích 
vật thể nhận được khi cho hình phẳng nói trên quay quanh Ox . (ĐS:  2e 1  ) 
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG 
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 10
Bài 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y 8x và x 2 . Tính thể tích vật thể nhận 
được khi cho hình phẳng nói trên 
1) quay quanh Ox . 
2) quay quanh Oy . (ĐS: 1) 16 , 2) 899
32
 ) 
            File đính kèm:
 CD7_UngDungTichPhanTinhTheTich.pdf CD7_UngDungTichPhanTinhTheTich.pdf