Giáo án lớp 12 môn Đại số - Vấn đề 1: Phương trình bậc hai - định lý víet
Bài 1: Cho phương trình: .
1) Tìm m để (1) có nghiệm.
2) Tìm m để (1) có 1 nghiệm duy nhất.
Bài giải:
1. Tìm m để (1) có nghiệm.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Vấn đề 1: Phương trình bậc hai - định lý víet, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI _ ĐỊNH LÝ VÍET
Bài 1: Cho phương trình: .
1) Tìm m để (1) có nghiệm.
2) Tìm m để (1) có 1 nghiệm duy nhất.
Bài giải:
Tìm m để (1) có nghiệm.
a) , thử lại ta có với m=2 thì phương trình (1) có nghiệm.
b) , (1) có nghiệm . Vậy là giái trị cần tìm.
Tìm m để (1) có 1 nghiệm duy nhất.
(1) có nghiệm duy nhất . Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 2: Biện luận số nghiệm số các phương trình:
1) theo m. 2) theo a và b.
Bài giải:
1) . Ta biện luận số nghiệm số của (2) theo m. Ta có:
T/h 1: m<3, (2) vô nghiệm, nên (1) có 1 nghiệm x = -2.
T/h 2: m=3, khi đó và (2) có 1 nghiệm kép x=1. Vậy (1) có 2 nghiệm
T/h 3: m>3, (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Nếu , khi đó f(-2)=0, nên (2) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm , nên m=12 thì (1) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
Nếu , (2) có 2 nghiệm phân biệt khác -2, nên (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
2) .
Nhận xét:
Biện luận:
a) .
b)
c) :
Bài 3:
Bài giải:
Bài 4:
Bài giải:
VẤN ĐỀ 2: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI _ SO SÁNH MỘT SỐ VỚI CÁC
NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 1: Cho . Tùy theo m hãy biện luận dấu của f(x)?
Bài giải: Ta có a=1>0, .
, dấu bằng xảy ra khi x=4.
có 2 nghiệm phân biệt . Khi đó:
Bài 2: Cho . Với giá trị nào của a thì:
.
Bài giải:
Khi , vì f(x) là nhị thức bậc nhất nên không thể xảy ra (1), hoặc (2).
Khi
1)
2)
Bài 3: Với những giá trị nào của m thì bất phương trình sau có nghiệm
.
Bài giải:
a) có nghệm.
b) khi đó f(x) luôn âm hoặc chỉ dương trên 1 khoảng hữu hạn, nên (1) có nghiệm.
c) ,
(1) có nghiệm
Kêt hợp các trường hợp trên ta có hoặc
Bài 4: Cho bất phương trình , với giá trị nào của m thì (1): a) Vô nghiệm? b) Có đúng 1 nghiệm? c) Có nghiệm là 1 đoạn có độ dài bằng 1.
Bài giải: Ta có:
(1) vô nghiệm
(1) có đúng 1 nghiệm Khi m=2, (1): có đúng 1 nghiệm x=-3.
Đkbt , , thỏa (2).
Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 5: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau vô nghiệm.
Bài giải:
. Tập nghiệm của (1) là
. Ta có nghiệm của là 1 và 2.
T/h 1: a=1 hoặc a=2: (3): 0x>2, nên , do đó (I) vô nghiệm.
T/h 2: a2: ,(I) vô nghiệm
.Vậy hoặc (I) có nghiệm.
T/h 3: 1<a<2: , (I) vô nghiệm
, điều này luôn đúng.
Kết hợp cả 3 trường hợp trên ta có giá trị a cần tìm:
Bài 6: Cho hệ .
a) Với giá trị nào của m thì (I) có nghiệm?
b) Với giá trị nào của m thì (I) có 1 nghiệm duy nhất?
Bài giải:
Phương trình (I) có tập nghiệm , (2) có tập nghiệm với ( hoặc với )
(I) có nghiệm :
hoặc
* , chẳng hạn và . Vậy (I) có nghiệm.
* , vậy (I) vô nghiệm.
Vậy giá trị cần tìm
Theo kết quả câu a). Để (I) có 1 nghiệm duy nhất thì đoạn chỉ có 1 điểm chung duy nhất với đoạn . Ta xét các khả năng:
Nếu , tức là , khi đó (2) có 1 nghiệm duy nhất , nên (I) có nghiệm . Rõ ràng chỉ có m=0 (I) có 1 nghiệm duy nhất x=0.
Nếu hoặc , khi đó có 1 điểm chung duy nhất với đoạn (vì không xảy ra khả năng ), nhưng giá trị này không thỏa điều kiện hoặc .
Nếu , khi đó đoạn có 1 điểm chung duy nhất với khi và chỉ khi (vì không xảy ra m=-2, do m>0) (loại giá trị ), hay (I) có 1 nghiệm duy nhất.
Kết hợp kết quả các trường hợp trên ta có các giá trị cần tìm là hoặc
Bài 7: Tùy theo m hãy so sánh các nghiệm của phương trình với 4.
Bài giải: Ta có a=1>0
, có nghiệm m=4, m=8.
, có nghiệm m=8.
, có nghiệm m=8.
Lập bảng sau:
m
af(4)
Kết luận
8
4
-
+
0
-
0
+
+
+
+
0
-
-
-
-
0
+
(1) vô nghiệm
Bài 8: Cho . 1) Tìm m để f(x) có 2 nghiệm và số 4 nằm trong khoảng 2 nghiệm. 2) Tìm m để f(x) có 2 nghiệm và cả 2 nghiệm đều lớn hơn 3.
Bài giải:
Đkbt
Đkbt
Bài 9: Với giá trị nào của m thì cả hai nghiệm của phương trình đều thuộc khoảng ?
Bài giải:
Đkbt
Bài 10: Với giá trị nào của m thì các phương trình và đều có 2 nghiệm và nghiệm của phương trình này xen kẽ với các nghiệm của phương trình kia?
Bài giải:
HD: Tìm nghiệm của phương trình 1, tìm điếu kiện để (1) có 2 nghiệm phân biệt. sau đó tìm điều kiện để phương trình (2) có đúng một nghiệm thuộc khoảng tạo bởi các nghiệm của (1) và 1 nghiệm nằm ngoài đoạn tạo bởi các nghiệm của (1).
Phương trình (1) có 2 nghiệm x=1 và x=m, (1) có 2 nghiệm phân biệt
Đặt f(x)=, khi đó Đkbt f(x) có 2 nghiệm trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng tạo bởi các nghiệm của (1) và 1 nghiệm nằm ngoài đoạn tạo bởi các nghiệm của (1)
thỏa điều kiện (*). Vậy
Bài 11: Cho phương trình . Với giá trị nào của m thì (1):
1) Vô nghiệm? 2) Có đúng 1 nghiệm? 3) Có đúng 2 nghiệm phân biệt? 4) Có đúng 3 nghiệm phân biệt? 5) Có đúng 4 nghiệm phân biệt?
Bài giải:
Đặt . Số nghiệm của (1) phụ thuộc vào số nghiệm không âm của (2). Ta có
(1) vô nghiệm (2) vô nghiệm hoặc (2) có 2 nghiệm đều âm
. Vậy ta có kết quả: hoặc
(1) có đúng 1 nghiệm (2 ) có 1 nghiệm kép hoặc (2) có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm âm
(1) có đúng 2 nghiệm phân biệt (2 ) có 1 nghiệm kép dương hoặc (2) có 2 nghiệm trái dấu
(1) có đúng 3 nghiệm phân biệt (2 ) có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương
(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt (2 ) có 2 nghiệm dương phân biệt
Bài 12: Với giá trị nào của m thì 1 nghiệm bất kỳ của bất phương trình , đều lớn hơn 1 nghiệm bất kỳ của bất phương trình .
Bài giải: (1) có tập nghiệm , . Khi đó f(x) có 2 nghiệm phân biệt , nên tập nghiệm của (2) là .
Đkbt . Vậy
Bài 13: Với những giá trị nào của m thì bất kỳ 1 giá trị x nào cũng đều là nghiệm của ít nhất 1 trong 2 bất phương trình sau .
Bài giải: (1) có tập nghiệm ; tam thức có 2 nghiệm là (vì a+b+c=0).
Khi đó nếu 3m-2>1 (hoặc nếu 3m-2<1)
Đkbt (vì )
Vậy giá trị cần tìm: . (Nên minh họa cho học sinh trên trục số)
Bài 14: 1) Với giá trị nào của a thì mọi nghiệm của bất phương trình đều thỏa bất phương trình . 2) Với giá trị nào của a thì mọi nghiệm của (2) đều là nghiệm của (1).
Bài giải:
1)Tập nghiệm của (2) là
Nếu a=0: , không thỏa (2)
Nếu a<0: Xét , nên f(x) có 2 nghiệm phân biệt . Khi đó tập nghiệm của (1) là , rõ ràng khi đó
Nếu a>0: Lúc đó (1) chỉ có nghiệm khi . Khi đó tập nghiệm của (1) là: .
Đkbt . Vậy
2)Đkbt ( học sinh tự chứng minh)
Bài 15: Tìm m để:
1) .
2)
Bài giải:
1)
m=-1:
, f(x) có 2 nghiệm phân biệt , khi đó .
Đkbt .
Kết hợp ta có:
2) . Gọi lần lượt là nghiệm nhỏ và nghiệm lớn của f(x). Khi đó .
. Vậy
Bài 16: Cho và . Định m, biết:
(D) cắt (C) tại 1 điểm..
(D) cắt (C) ít nhất tại 1 điểm.
(D) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
(D) cắt (C) tại 2 điểm trên cùng 1 nhánh của (C).
(D) cắt (C) tại 2 điểm trên thuộc 2 nhánh phân biệt của (C).
Bài giải: Phương trình hoàng độ giao điểm của (C) và (D): , (điều kiện ).
(D) cắt (C) tại 1 điểm (1) có 1 nghiệm đơn . Vậy
(D) cắt (C) ít nhất tại 1 điểm (1) có ít nhất 1 nghiệm
hoặc
(D) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt (1) có 2 nghiệm số phân biệt
.
Vậy:
(D) cắt (C) tại 2 điểm trên cùng 1 nhánh của (C) (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa hoặc . Vậy
(D) cắt (C) tại 2 điểm trên thuộc 2 nhánh phân biệt của (C) (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa . Vậy m > 2.
VẤN ĐỀ 3: MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐẠI SỐ THƯỜNG GẶP
Tài liệu tham khảo:
* Các bài giảng LTĐH môn toán tập 1 và 2.
* Phưong pháp chuyên đề Giải Bộ đề thi TSĐH ĐẠI SỐ & LƯỢNG GIÁC phương trình, bất phương trình và bất đẳng thức.
* Vở ghi của học sinh Trương Bá Lưu.
Giải và biện luận bằng phương pháp Cramme:
Bài 1: Giải và biện luận hệ: (I) .(Đề 75/III)
Bài giải:
*
* Hệ phương trình vô nghiệm.
Bài 2: .
Cho , giải và biện luận (I) theo a và c.
Tìm b để với mọi a, ta tìm được c để hệ có nghiệm. (Đề 43/II)
Bài giải:
a) :
* : Hệ có nghiệm duy nhất
* :
* : Hệ vô nghiệm
* : Hệ có nghiệm
* :
* : Hệ vô nghiệm
* : Hệ có nghiệm
b)
* : Hệ có nghiệm duy nhất
* : . Hệ có nghiệm khi
(1) có ngiệm theo c khi
* :
Bài 3: Tìm m để hệ . (Các bài giảng LTĐH môn Toán tập II-trang 61)
Hệ phương trình đối xứng loại I:
Bài 1: Cho hệ .
Giải hệ khi
Tìm m để hệ có nghiệm. (Đề 1/II)
Bài 2: Biết rằng là nghiệm của hệ: . Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức . (Các bài giảng LTĐH môn Toán tập I-trang 38)
Bài 3: Biết rằng các số x, y thỏa mãn điều kiện Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của . (Các bài giảng LTĐH môn Toán tập I-trang 39)
Bài 4: Biết rằng các số a, b, c thỏa mãn: . Chứng minh: . (Các bài giảng LTĐH môn Toán tập I-trang 40).
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau:
1. (ĐHAN 01 - A). 2. (ĐHAN -01 - D).
3. (ĐHĐN 01 - A). 4. (ĐHĐN 01-A Đợt 2).
5. (HVHCQG 01 – A). 6. (ĐHBKHN 01 - D).
7. (ĐHNNHN 01). 8. (ĐHNLTpHCM 01).
9. (HVQHQTế 01). 10. (CĐSP Hưng Yên 01)
11*. (VĐHMở HN 01) 12. (ĐHTSản 00)
13*. (ĐHHH 00) 13. (CĐSPMgiáo TW1).
14. (ĐHNThương 98) 15. (ĐHHuế 97 – D)
Hệ phương trình đối xứng loại II:
Bài 1: Cho hệ .
Giải hệ khi .
Tìm m để hệ có nghiệm.
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. (Các bài giảng LTĐH môn Toán tập II-trang 64)
Bài 2: Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: .
(Các bài giảng LTĐH môn Toán tập II-trang 66)
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau:
1. (HVCTQG – 01). 2. (ĐHTLợi 01)
3. (ĐHTNguyên 01). 4. (ĐHQGHNội 97)
Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2 chứa 2 ẩn:
1. .(Đề 70/II-1) 2. (HVNHTp01– A).
3. (ĐHHHải 01).
Hệ phương trình vô tỉ:
1*. (ĐHPCCCháy 01-A) 2*. (ĐHVH 01 – D)
3*. (ĐHDLập Đông đô 01) 4*. (ĐHKTQD 97)
Hệ phương trình mũ và lôgarít:
Một số hệ phương trình có cách giải lạ:
1*. (ĐH Vinh 01 – D) 2. (ĐHTCKToán 01)
3. (ĐHAN 97 – C) 4. (ĐH Mỏ – ĐC 01).
5*. (ĐHTM 97) 6. (Đề 54/II-2)
7*. (ĐHTMại 01) 8*. (CĐSPHN 01 – A)
----------
File đính kèm:
- DAISO_10.doc