- Giúp học sinh nắm vững các khái niệm chỉnh hợp , tổ hợp, hoán vị .
.- Yêu cầu học sinh nắm được các khái niệm và nhớ được công thức .
- Rèn luyện khả năng suy luận logic toán học .
2. Kỹ năng :
- Vận dụng được các khái niệm trên để giải toán .
- Biết áp dụng vào thực tế .
3. Trọng tâm : Chỉnh hợp , tổ hợp .
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Bài tập tiết 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : BÀI DẠY: BÀI TẬP (T2)
Ngày dạy : / /
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Kiến thức :
- Giúp học sinh nắm vững các khái niệm chỉnh hợp , tổ hợp, hoán vị .
.- Yêu cầu học sinh nắm được các khái niệm và nhớ được công thức .
- Rèn luyện khả năng suy luận logic toán học .
2. Kỹ năng :
- Vận dụng được các khái niệm trên để giải toán .
- Biết áp dụng vào thực tế .
3. Trọng tâm : Chỉnh hợp , tổ hợp .
B CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Nghiên cứu SGK, các tài liệu có liên quan đến bài dạy .
2. Học sinh :- Học thuộc hai quy tắc cộng và nhân ; khái niệm hoán vị .
- Xem bài trước .
C. TIẾN TRÌNH:
1.Ổn định lớp :
2.Bài cũ : Nêu quy tắc cộng và nhân ; khái niệm hoán vị .
3. Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
+ P7 = ? , A73 = ?
+ Muốn rút gọn được B ta phải làm gì ?
+
+ Tìm đièu kiện để phương trình tồn tại ?
+ Để tìm được ẩn m ta cần làm gì ?
+ Trước khi kết luận nghiệm của pt ta cần làm gì ?
+ Phương trình tồn tại khi nào ?
+ Tương tự trên ta tìm đựoc các giá trị của x thoả mãn pt là gì ?
+ Gọi H nêu phương pháp chứng minh một đẳng thức ?
4. Củng cố - Dặn dò :
+ Nắm các dạng toán tính toán,rút gọn biểu thức và giải phương trình có chứa các đại lượng chỉnh hợp, tổ hợp .
+ BTVN : Xem bài công thức nhị thức Niutơn .
+ P7 = 7! ;
+ Dùng tính chất phân phối của phép nhân sau đó phân tich các số lớn theo số bé để giản ước .
+ ĐK : m Ỵ N, m ³ 1
+ phân tích m! , (m+1)! theo (m-!)! để rút gọn phương trình .
+ Đối chiếu các giá trị vừa tìm được với điều kiện .
+ ĐK : x Ỵ N, x ³ 2
+ x = 2
+ H nhắc lại các phương pháp chứng minh một đẳng thức .
8/168> Tính :
a/
11/169> Giải phương trình :
a/ ; ĐK : m Ỵ N, m ³ 1
Vậy pt có hai nghiệm m = 2 và m = 3 .
b/ ; ĐK : x Ỵ N, x ³ 2
Vậy pt có một nghiệm x = 2 .
14/169> Chứng minh :
Ta có :
File đính kèm:
- GT-T83.DOC