A. Tóm tắt lý thuyết
Cho   y f x    C .
* Tiếp tuyến tại một điểm (Hình 1):
Tiếp tuyến với   C tại    
0 0
M x ; f x là đường thẳng đi qua 
M và có hệ số góc  
0
f ' x . Như vậy, PTTT với   C tại M
là:
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 29 trang
29 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến qua một điểm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
1 
Tiếp tuyến và sự tiếp xúc 
 Mục lục 
Loại 1. Tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến qua một điểm ..................................................2 
A. Tóm tắt lý thuyết ..............................................................................................................2 
B. Một số ví dụ .......................................................................................................................3 
C. Bài tập ............................................................................................................................. 10 
D. Hướng dẫn và đáp số ...................................................................................................... 11 
Loại 2. Một số tính chất hình học của tiếp tuyến ................................................................... 12 
A. Tóm tắt lý thuyết ............................................................................................................ 12 
B. Một số ví dụ ..................................................................................................................... 13 
C. Bài tập ............................................................................................................................. 21 
D. Hướng dẫn và đáp số ...................................................................................................... 22 
Loại 3. Điều kiện tiếp xúc ........................................................................................................ 23 
A. Tóm tắt lý thuyết ............................................................................................................ 23 
B. Một số ví dụ ..................................................................................................................... 24 
C. Bài tập ............................................................................................................................. 28 
D. Hướng dẫn và đáp số ...................................................................................................... 29 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
2 
Loại 1. Tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến qua một điểm 
A. Tóm tắt lý thuyết 
Cho  y f x  C . 
* Tiếp tuyến tại một điểm (Hình 1): 
Tiếp tuyến với  C tại   0 0M x ;f x là đường thẳng đi qua 
M và có hệ số góc  0f ' x . Như vậy, PTTT với  C tại M 
là: 
      0 0 0: y f ' x x x f x    . 
Chú ý: Khi nói đến tiếp tuyến của  C tại M , ta phải hiểu 
rằng  M C và M là nơi xảy ra sự tiếp xúc. 
Δ
O
y
x
M x0;f x0  
C( )
 Hình 1 
* Tiếp tuyến qua một điểm: 
Tiếp tuyến qua M của  C là tiếp tuyến với  C tại một điểm N nào đó. Ta có ba trường hợp 
sau: 
+) Trường hợp 1 (Hình 2):  M C . 
+) Trường hợp 2 (Hình 3):  M C , M không phải tiếp điểm. 
+) Trường hợp 3(Hình 4):  M C , M là tiếp điểm. Trong trường hợp này, tiếp tuyến 
qua M chính là tiếp tuyến tại M . 
N
M
(C)
 Hình 2 
M
N
(C)
 Hình 3 
M≡N
(C)
 Hình 4 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
3 
B. Một số ví dụ 
Ví dụ 1. Cho  
2x x 1
23x 1
f x  
  C . Viết PTTT của  C tại điểm M có hoành độ bằng 1 . 
Giải 
Ta có   14f 1  ,    
23x 4x 1
2 23x 1
f ' x  
    18f ' 1    PTTT với  C tại M là: 
 1 18 4: y x 1      
31
8 8: y x    . 
Ví dụ 2. Cho   3 2f x x 4x 5x 2     C . Viết phương trình các tiếp tuyến của  C tại 
những giao điểm của  C với trục hoành. 
Giải 
 M C Ox    
 
3 2y x 4x 5x 2 1M :
y 0 2
    
. 
Thay  2 vào  1 ta được 3 2x 4x 5x 2 0        2x 2 x 1 0    
x 2
x 1
 
  
. 
Vậy  C có hai giao điểm với trục hoành là  1M 2;0 và  2M 1;0 . 
 Ta có   2f ' x 3x 8x 5   . 
+)  f ' 2 1   PTTT với  C tại 1M là  1 : y 1. x 2 0     1 : y x 2   . 
+)  f ' 1 0   PTTT với  C tại 2M là  2 : y 0. x 1 0     2 : y 0  . 
Vậy phương trình các tiếp tuyến của  C tại những giao điểm của  C với trục hoành là 
1 : y x 2   , 2 : y 0  . 
Ví dụ 3. Cho   3 223f x x x 2x 2     C . Viết phương trình các tiếp tuyến có hệ số góc bằng 
2 của  C . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
4 
Giải 
PTTT của  C tại điểm có hoành độ 0x là 
     0 0 0: y f ' x x x f x    . 
 có hệ số góc bằng 2 khi và chỉ khi 
 0f ' x 2  
2
0 02x 2x 2 2    
2
0 0x x 2 0    
0
0
x 1
x 2
 
 
. 
+) 0x 1     70 3f x    
7
3: y 2 x 1     
13
3: y 2x   . 
+) 0x 2    20 3f x     
2
3: y 2 x 2     
14
3: y 2x   . 
Vậy phương trình các tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 của  C là: 
13
3: y 2x   và 
14
3: y 2x   . 
Ví dụ 4. Cho   3 2f x x 3x 12x 5     C . Viết PTTT có hệ số góc nhỏ nhất của  C . 
Giải 
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0x của  C là: 
   220 0 0 0k f ' x 3x 6x 12 3 x 1 15       . 
Ta thấy k 15  , dấu “ ” xảy ra  0x 1 . Do đó k nhỏ nhất bằng 15 , đạt được  
0x 1 . 
 f 1 9   tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  C là: 
 : y 15 x 1 9      : y 15x 6    . 
Ví dụ 5. [ĐHB08] Cho    3 2f x 4x 6x 1 C   . Viết phương trình các tiếp tuyến đi qua điểm 
 M 1; 9  của  C . 
Giải 
PTTT của  C tại điểm có hoành độ 0x là: 
     0 0 0: y f ' x x x f x        2 3 20 0 0 0 0: y 12x 12x x x 4x 6x 1       . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
5 
 đi qua  M 1; 9      2 3 20 0 0 0 09 12x 12x 1 x 4x 6x 1        
 3 20 0 08x 6x 12x 10 0    
    20 04x 5 x 1 0    
5
0 4
0
x
x 1
 
  
. 
+) 50 4x   
 
 
15
0 4
9
0 16
f ' x
f x
 
 
   15 5 94 64 1: y x     15 214 4: y x   . 
+) 0x 1   
 
 
0
0
f ' x 24
f x 9
 
 
   : y 24 x 1 9     : y 24x 15   . 
Vậy phương trình các tiếp tuyến đi qua điểm M của  C là 15 214 4: y x   , : y 24x 15   . 
Ví dụ 6. Cho   1 xx 1f x
  C . Chứng minh qua điểm  I 1; 1  không tồn tại tiếp tuyến của 
 C . 
Giải 
PTTT của  C tại điểm có hoành độ 0x là: 
     0 0 0: y f ' x x x f x      
  1 x02 02 x 10x 10
: y x x 
    . 
d đi qua  I 1; 1    
  1 x02 02 x 10x 10
1 1 x 
     
 
1 x02
x 1 x 10 0
1 
 
   
  
3 x0
x 10
1 
  
 
 0 0
0
x 1 3 x
x 1 0
   
 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
6 
 0x  . 
Vậy không tồn tại 0x để  đi qua I . Nói cách khác qua I không tồn tại tiếp tuyến của  C . 
Ví dụ 7. Cho    2f x 4x 3mx 6 C   . Tìm m để  C có tiếp tuyến đi qua  A 1; 2 . 
Giải 
PTTT với  C tại điểm có hoành độ 0x là: 
      0 0 0: y f ' x x x f x    
     20 0 0 0: y 8x 3m x x 4x 3mx 6       . 
 C có tiếp tuyến đi qua  A 1; 2  0x :  đi qua A  phương trình: 
    20 0 0 02 8x 3m 1 x 4x 3mx 6        * 
có nghiệm đối với 0x . 
Ta có:  *  20 04x 8x 3m 8 0    ( ' 12m 48   ). 
Do đó  * có nghiệm  ' 0   12m 48 0   m 4  . 
Vậy  C có tiếp tuyến đi qua  A 1; 2  m 4  . 
Ví dụ 8. Cho   2x 1x 2f x
  C . Tìm trên đường thẳng x 3 các điểm mà qua đó có tiếp tuyến 
của  C . 
Giải 
PTTT với  C tại điểm có hoành độ 0x ( 0x 2 ) là: 
     0 0 0: y f ' x x x f x     
 
  2x 15 002 x 20x 20
: y x x 
    . 
Điểm A nằm trên đường thẳng x 3  tọa độ A có dạng  A 3;a . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
7 
Qua A có tiếp tuyến tới  C 
 tồn tại 0x sao cho  qua A 
 phương trình 
 
  2x 15 002 x 20x 20
a 3 x 
    1 có nghiệm đối với 0x . 
Ta thấy  1  
         20 0 0 0 0
0
a x 2 5 3 x 2x 1 x 2 x 2 0
x 2 0
          
 
        20 0 0 0a x 2 5 3 x 2x 1 x 2       
    20 0a 2 x 2 2a 1 x 4a 17 0       2 . 
* a 2 0   a 2 . Khi đó  2 trở thành 010x 21 0    210 10x  . Do đó trong trường 
hợp này  2 có nghiệm   1 có nghiệm. 
* a 2 0   a 2 . Khi đó  2 là phương trình bậc hai có ' 5a 35    . Do đó, trong 
trường hợp này  1 có nghiệm   2 có nghiệm  ' 0   5a 35 0    a 7 . 
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là   A 3;a a 7 . 
Ví dụ 9. [ĐHD02] Cho    
22m 1 x m
x 1f x
 
  C và d : y x . Tìm m để  C tiếp xúc với d . 
Giải 
PTTT với  C tại điểm có hoành độ 0x ( 0x 1 ) là: 
     0 0 0: y f ' x x x f x    
    
22 2m 1 x m0m 1
0x 1 x 10 0
: y x x  
 
     
 
. 
  22 2 2m 1 x m0m 1 m 1
0x 1 x 1 x 10 0 0
: y x x   
  
         
   
. 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
8 
 C tiếp xúc với d  0x : d  
 hệ 
 
2
m 1
x 10
22 2m 1 x m0m 1
0x 1 x 10 0
1
x 0
 
 
   
 
       
  * có nghiệm đối với 0x . 
Ta có  *  
 
   
2
m 1
x 10
22m 1 x m0
0 x 10
1 1
x 0 2
 
   
 
  
 1  
0
0
0
x 1
x 1 m 1
x 1 1 m
  
   
  
0
0
0
x 1
x m
x 2 m
  
. 
+) m 1  m 2 m 1     1 vô nghiệm   * vô nghiệm. 
+) m 1 :  1  0
0
 x m
x 2 m
  
. 
0x m   
   
22m 1 m m
m 1VT 2 m 0 VP 2
 
     
 0x m là một nghiệm của  * 
  * có nghiệm. 
Vậy  C tiếp xúc với d  m 1 . 
Ví dụ 10. Cho   4 2f x x 8x 7    C . Tìm m để đường thẳng d : y 60x m  tiếp xúc với 
 C . Với mỗi m tìm được, hãy chỉ ra hoành độ tiếp điểm của d và  C . 
Giải 
PTTT với  C tại điểm có hoành độ 0x là: 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
9 
     0 0 0: y f ' x x x f x    
      0 0 0: y f ' x x x f x    . 
      0 0 0 0: y f ' x x x f ' x f x    . 
 C tiếp xúc với d  0x : d  
 hệ 
 
   
0
0 0 0
f ' x 60
x f ' x f x m
 
  
  * có nghiệm đối với 0x . 
Ta có  *  
   
   
0
0 0
f ' x 60 1
m 60x f x 2
 
  
. 
 1  30 04x 16x 60   0x 3 . 
Thay 0x 3 vào  2 ta có: m 164  . 
Vậy d tiếp xúc với  C  m 164  . Khi đó hoành độ tiếp điểm là 0x 3 . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
10 
C. Bài tập 
Bài 1. Viết PTTT của  C biết rằng 
1)  C là ĐTHS   4 2f x x 2x 3   và hoành độ tiếp điểm bằng 2 . 
2)  C là ĐTHS  
2x 3x 4
x 1f x
 
 và tiếp điểm là giao điểm của  C với trục tung. 
3)  C là ĐTHS   3 2f x 2x 3x 5   và tiếp tuyến đi qua  1912A ;4 . 
Bài 2. Viết PTTT của  C biết 
1)  C là ĐTHS   3 2f x x 3x 5x 1    , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. 
2)  C là ĐTHS   3 213f x x x 5x 2     , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. 
3)  C là ĐTHS   5 4f x x 5x  , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. 
4)  C là ĐTHS   5 2f x x 10x   , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. 
Bài 3. Cho  3 21y x mx x m 1 C
3
     . Tìm m để hệ số góc của tiếp tuyến có hệ số góc 
nhỏ nhất của đồ thị là 10 . Viết phương trình các tiếp tuyến đó. 
Bài 4. Cho   3 2f x 2x 3x 12x 1     C . Tìm những điểm thuộc  C mà tiếp tuyến tại đó 
đi qua gốc tọa độ. 
Bài 5. Cho   xx 1f x   C . Chứng minh rằng qua  I 1;1 của  C , không tồn tại tiếp tuyến 
nào của  C . 
Bài 6. Tìm m sao cho ĐTHS   x mx 1 mf x
 
 có tiếp tuyến đi qua điểm  A 0; 2 . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
11 
D. Hướng dẫn và đáp số 
Bài 1. 1) y 24x 43  . 2) y 7x 4  . 3) y 12x 15  , 6452132 128y x   , y 4 . 
Bài 2. 1) y 2x 2  . 2) 73y 6x  . 
3)    4 3 30 0 0 0 0f ' x 5x 20x 5x x 4    .  0f ' x min  04 x 0   . Áp dụng BĐT Cô-si cho 
các số dương 0x , 0x , 0x , 03x 12 ta có: 
               
4x x x 3x 120 0 0 0
0 0 0 0 4x x x 3x 12 81
       
      
 
  0f ' x 135  . Dấu “ ” xảy ra  0x 3  . 
 PTTT của hệ số góc nhỏ nhất của  C là: d : y 135x 243   . 
4) Tương tự câu 3): PTTT có hệ số góc lớn nhất của  C là: d : y 15x 6  . 
Bài 3. Ta có  22 2 2y ' x 2mx 1 x m m 1 m 1          . Dấu “ ” xảy ra  x m . Vậy 
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng m và hệ số 
góc của tiếp tuyến này là 2m 1  . Ta có 2m 1 10     m 3  . Với m 3 , tiếp tuyến 
cần tìm là 1d : y 10x 11   , Với m 3  , tiếp tuyến cần tìm là 2d : y 10x 13   . 
Bài 4. Trên  C có một điểm mà tiếp tuyến tại đó đi qua gốc tọa độ là  M 1;12 . 
Bài 6. ĐTHS có tiếp tuyến qua  A 0; 2  23 m 1  . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
12 
Loại 2. Một số tính chất hình học của tiếp tuyến 
A. Tóm tắt lý thuyết 
Phần này sử dụng một số kiến thức sau: 
* Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng có phương trình dạng hệ số góc: 
Cho 1 1 1: y k x m   và 2 2 2: y k x m   . Ta có: 
+) 1 2    
1 2
1 2
k k
m m
. 
+) 1 2   
1 2
1 2
k k
m m
. 
+ ) 1 2    1 2k k 1  . 
+) 1 tạo với 2 góc  (  0 ;90   )  k k1 21 k k1 2 tan
  . Đặc biệt nếu 2k 0 ( 2d 
vuông góc với trục tung) thì: 1 tạo với 2 góc  (  0 ;90   )  1k tan  . 
* Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng: cho điểm  0 0M x ;y và đường thẳng 
: ax by c 0    ( 2 2a b 0  ). Ta có công thức tính khoảng cách từ M đến  : 
  ax by c0 0
2 2a b
d M;
 
  . 
* Giao điểm của hai đường thẳng: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ 
gồm các phương trình đường thẳng. 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
13 
B. Một số ví dụ 
Ví dụ 1. [ĐHD10]   4 2f x x x 6     C . Viết PTTT vuông góc với đường thẳng 
1
6d : y x 1  của  C . 
Giải 
 là tiếp tuyến với  C tại điểm có hoành độ 0x   có hệ số góc là  0f ' x . 
d    1 06 .f ' x 1  
  0f ' x 6  
 30 04x 2x 6    
 30 02x x 3 0   
    20 0 0x 1 2x 2x 3   
 
 
0
2
0 0
x 1 0
2x 2 0x 0 ' 53     
 
   voâ nghieäm 
 0x 1 . 
0x 1   0f x 4   : y 6 x 1 4      : y 6x 10    . 
Vậy tiếp tuyến vuông góc với d của  C là : y 6x 10    . 
Ví dụ 2. [ĐHD05] Cho   3 21 m 13 2 3f x x x    mC . Gọi M là điểm thuộc  mC có hoành 
độ bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến tại M của  mC song song với đường thẳng d : 5x y 0  . 
Giải 
 là tiếp tuyến tại M của  mC       : y f ' 1 x 1 f 1     
     m2: y m 1 x 1     
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
14 
   m2: y m 1 x 1     . 
Ta có d : y 5x . Do đó d   m
2
m 1 5
1 0
 
 
  m 4 . 
Vậy tiếp tuyến tại M của  mC song song với đường thẳng d  m 4 . 
Ví dụ 3. Cho   3 2f x 2x 4x x    C . Viết phương trình các tiếp tuyến của  C biết tiếp 
tuyến tạo với Ox góc 45 . 
Giải 
Hệ số góc của tiếp tuyến  tại điểm có hoành độ 0x của  C là:   20 0 0k f ' x 6x 8x 1    . 
 ,Ox 45    k tan45   
k 1
k 1
  
. 
* k 1  20 06x 8x 1 1    
0
4
0 3
x 0
x
. 
+) 0x 0   0f x 0  : y x  . 
+) 40 3x    
28
0 27f x      2843 27: y 1. x     6427: y x   . 
* k 1   20 06x 8x 1 1     
0
1
0 3
x 1
x
. 
+) 0x 1   0f x 1    : y x 1 1      : y x   . 
+) 10 3x    
1
0 27f x     1 13 27: y x      827: y x    . 
Các tiếp tuyến tạo với Ox góc 45 của  C là: y x , 6427: y x   , y x  , 
8
27y x   . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
15 
Ví dụ 4. Cho    4 2124f x mx 3m x 2     mC . Gọi A và B lần lượt là các điểm có 
hoành độ bằng 1 và 2 của  mC . Tìm m để các tiếp tuyến của  mC tại A và B vuông góc 
với nhau. 
Giải 
Ta có    3 112f ' x 4mx 6m x    hệ số góc các tiếp tuyến của  mC tại A và B lần lượt 
là:   112f ' 1 10m    và  
1
6f ' 2 44m  . Do đó các tiếp tuyến của  mC tại A và B 
vuông góc với nhau khi và chỉ khi 
   f ' 1 .f ' 2 1       1 112 610m 44m 1     
 2 16 713 72440m m 0   
 
1
24
71
1320
m
m
 
  
. 
Ví dụ 5. Cho   1 x2x 1f x
  C . Viết PTTT của  C biết tiếp tuyến cách  1 12 2I ; một khoảng 
bằng 3
10
. 
Giải 
PTTT của  C tại điểm có hoành độ 0x ( 10 2x   ) là: 
      0 0 0: y f ' x x x f x     
 
  1 x3 002 2x 102x 10
: y x x 
    
  
 
  1 x3 002 2x 102x 10
: y x x 
    
  2 20 0 0: 3x 2x 1 y 2x 4x 1 0       . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
16 
  
 
   
2 23 1 2x 1 2x 4x 10 00 3 2x 12 2 0
4 49 2x 1 9 2x 10 0
d I;
      
   
   . 
Do đó: 
  3
10
d A;   
 
3 2x 10 3
4 109 2x 10
 
 
    4 20 02x 1 10 2x 1 9 0     
 
 
 
2
0
2
0
2x 1 1
2x 1 9
  
 
 
0
0
0
0
x 0
x 1
x 1
x 2
  
 
 
. 
+) 0x 0  
 
 
0
0
f ' x 3
f x 1
  
  : y 3x 1    . 
+) 0x 1   
 
 
0
0
f ' x 3
f x 2
  
 
   : y 3 x 1 2      : y 3x 5    . 
+) 0x 1  
 
 
1
0 3
0
f ' x
f x 0
  
   13: y x 1     
1 1
3 3: y x    . 
+) 0x 2   
 
 
1
0 3
0
f ' x
f x 1
  
 
   13: y x 2 1      
51
3 3: y x    . 
Vậy có bốn tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y 3x 1   , y 3x 5   , 1 13 3y x   , 
51
3 3y x   . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
17 
Ví dụ 6. Cho   3 21
x
xf x
  C .Viết PTTT của  C biết tiếp tuyến cách đều các điểm 
 A 7;6 và  B 3;10 . 
Giải 
PTTT của  C tại điểm có hoành độ 0x ( 0x 1  ) là: 
     0 0 0: y f ' x x x f x     
 
  3 2x5 002 x 10x 10
: y x x 
     
  2 20 0 0: 5x x 1 y 2x 6x 3 0       . 
 cách đều các điểm A và B khi và chỉ khi: 
   d A, d B,    
 
 
 
 
2 22 235 6 x 1 2x 6x 3 15 10 x 1 2x 6x 30 0 0 00 0
4 425 x 1 25 x 10 0
           
   
 
  2 20 0 0 08x 6x 32 12x 14x 8     
  2 20 0 0 04x 3x 16 6x 7x 4     
  
 
2 2
0 0 0 0
2 2
0 0 0 0
4x 3x 16 6x 7x 4
4x 3x 16 6x 7x 4
     
      
  
 voâ nghieäm20 0
2
0 0
x 2x 6 0 ' 5 0
x x 2 0
        
   
  0
0
x 1
x 2
  
. 
+) 0x 1  
 
 
5
0 4
1
0 2
f ' x
f x
  
   54
1
2: y x 1      
5 7
4 4: y x    . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
18 
+) 0x 2   
 
 
0
0
f ' x 5
f x 7
  
 
   : y 5 x 2 7      : y 5x 17    . 
Vậy phương trình các tiếp tuyến cách đều A và B của  C là: 5 74 4y x   , y 5x 17   . 
Ví dụ 7. Cho   2x 1x 1f x
  C . Tìm tọa độ điểm  M C sao cho khoảng cách từ điểm 
 I 1;2 tới tiếp tuyến của  C tại M đạt giá trị lớn nhất. 
Giải 
Giả sử 0x là hoành độ của M  tiếp tuyến tại M của (C) có phương trình: 
      0 0 0: y f ' x x x f x    
 
 
 3 02x 1 00
3: y x x 2
x 1
     
  2 20 0 03x x 1 y 2x x 5 0      . 
  
 
   
 
 
2 23 2 x 1 2x 2x 10 00 6 x 10 6
4 4 299 x 1 9 x 1 x 10 0 02x 10
d I,
     
     
    . 
Theo bất đẳng thức Cô-si: 
 
 29 02x 10
x 1 2 9 6
    , vậy  d I, 6  . Đẳng thức xảy ra 
khi và chỉ khi 
 
 202
0
9 x 1
x 1
 
   20x 1 3   0x 1 3   . 
Vậy khoảng cách  d I, lớn nhất bằng 6 , đạt được khi và chỉ khi 0x 1 3    
 M 1 3;2 3   hoặc  M 1 3;2 3   
Ví dụ 8. [ĐHD07] Cho    2xx 1f x C . Tìm tọa độ điểm M thuộc  C biết tiếp tuyến của 
 C tại M cắt hai trục Ox , Oy tại A , B sao cho OAB có diện tích bằng 14 . 
Giải 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
19 
Ta có  
 
2
2x 1
f ' x
 . Xét điểm  M C , M có hoành độ 0x . Ta có PTTT với  C tại M : 
     0 0 0: y f x x x f x      
  2x02 02 x 10x 10
: y x x
    
    
22x02x
2 2x 1 x 10 0
: y
 
   . 
A Ox       
22x02x
2 2x 1 x 10 0A :
y 0
y
 
 
   20A x ;0 , 
B Oy      
22x02x
2 2x 1 x 10 0A :
x 0
y
 
 
  
 
22x0
2x 10
B 0;
 
 
 
 
. 
Ta có 20OA x , 
 
22x0
2x 10
OB
 
 
xOA.OB 0
ABC 2 2x 1
4
0
S
  . 
1
OAB 4S  
 
 
x0 1
2 4x 10
4
 
  20 04x x4 1 
 
 
0 0
0
2
0
2
2x x 1
2x x 1
 
  
 
 voâ nghieäm
0 0
0 0
2
2
2x x 1 0
2x x 1 0 7 0
      
  
 
 
0
1
0 2
x 1
x
 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
20 
 
 
 12
M 1;1
M ; 2
  
. 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
21 
C. Bài tập 
Bài 1. Viết PTTT của  C biết rằng 
1) [ĐHB06]  C là ĐTHS 
2x x 1
x 2y
 
 và tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y x 1  . 
2)  C là ĐTHS 1 2x2x 1y
 và tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 4x y 1 0   . 
3)  C là ĐTHS 3 21 12 2y x x 2x 1    và tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x 3y 1 0   góc 
o45 . 
Bài 2. Tìm tất cả các điểm trên đồ thị  C của hàm số 31 23 3y x x   mà tiếp tuyến tại đó 
vuông góc với đường thẳng 1 23 3d : y x   . 
Bài 3. Cho  4 212y mx 2m x 3     mC . Tìm m để tiếp tuyến của  mC tại các điểm có 
hoành độ bằng 1 và 3 tạo với nhau một góc có cô-sin bằng 3
13
. 
Bài 4. Cho    3 213y mx m 1 x 3m 4 x 1       mC . Tìm điều kiện của m để  mC có 
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 2012  . 
Bài 5. Cho 3 xx 4y
  C . Viết PTTT của  C biết tiếp tuyến cách  A 4; 1  một khoảng bằng 
7 2
5 . 
Bài 6. Cho   x 13x 4f x
  C . Viết PTTT của  C biết khoảng cách từ điểm  4 13 3I ; tới tiếp 
tuyến đạt giá trị lớn nhất. 
Bài 7. [ĐHA09] Cho    x 22x 3f x C
 . Viết PTTT của  C biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ 
tại các điểm A , B sao cho OAB cân tại O . 
Bài 8. Cho      
x 3
2 x 1
f x C
 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C biết tiếp tuyến cắt các 
trục tọa độ tại các điểm A , B sao cho trung trực của đoạn thẳng AB đi qua gốc tọa độ O . 
Bài 9. Cho    2xx 2f x C . Viết PTTT của  C biết rằng tiếp tuyến cắt các trục tọa độ Ox , 
Oy lần lượt tại hai điểm A , B phân biệt sao cho AB OA 2 . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
22 
D. Hướng dẫn và đáp số 
Bài 1. 1) Có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y x 2 2 5    , y x 2 2 5    . 
2) Chỉ có một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y 4x 7   . 
3) Có bốn tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 
1 1
2 2y x  , 
2291
2 54y x  , y 2x 1   , 
29
27y 2x   . 
Bài 2. Trên  C có hai điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với d là:  2;0 và  432; . 
Bài 3. 148m  hoặc 
7
240m   . 
Bài 4.  mC có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 2012   phương trình 
   20 0mx 2 m 1 x 3m 4 1      có nghiệm đối với 0x  12 m 1   . 
Bài 5. Các tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y 7x 15   , y 7x 43   , 317 7y x   , 
251
7 7y x   . 
Bài 6. Các tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y x 1  , 73y x  . 
Bài 7. Đồ thị có đúng một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là y x 2   . 
Bài 8. Các tiếp tuyến thõa mãn yêu cầu bài toán là: 32y x   , 
5
2y x   . 
Bài 9. Đồ thị có đúng một tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: y x 4   . 
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 
23 
Loại 3. Điều kiện tiếp xúc 
A. Tóm tắt lý thuyết 
* Định nghĩa (Hình 5): Cho  y f x  C và  y g x  C' . 
 C và  C' tiếp xúc với nhau tại điểm  0 0M x ;y nếu cả hai 
điều kiện sau đây thỏa mãn: 
+) M là một điểm chung của  C và  C' . 
+) Tiếp tuyến của hai đường cong tại M trùng nhau. 
Điểm M được gọi gọi là tiếp điểm của hai đường cong đã cho. 
y
xO
y0
x0
M
 Hình 5 
* Điều kiện tiếp xúc: Để xét sự tiếp xúc của hai ĐTHS  y f x  C và  y g x  C' , ta xét 
hệ: 
   
   
 
f x g x
*
f ' x g' x
 
. 
Ta có: 
+)  C và  C' tiếp xúc nhau  hệ  * có nghiệm đối với x . 
+) Nghiệm của  * chính là hoành độ tiếp điểm. 
+) 0x là hoành độ tiếp điểm  tiếp tuyến chung của  C và  C' tại điểm có hoành độ 
0x là:      0 0 0y f ' x x x f x   . 
Hệ
            File đính kèm:
 CD1_TTvaSuTX.pdf CD1_TTvaSuTX.pdf