I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thư c : Hư ớng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thư a, lư ợng giác để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyệ n cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thư c đạo hàm các hàm số sơ cấp.
-Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thư c này trong việc tính đạo hàm các h àm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thư ơng hoặc
hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
19 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 10: Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 18 - NTL
Tiết 10 ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Ngày dạy :
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thư ùc : Hư ớng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thư øa, lư ợng giác để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thư ùc đạo hàm các hàm số sơ cấp.
- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thư ùc này trong việc tính đạo hàm các h àm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thư ơng hoặc
hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = sinx, y = cosx, y = tgx, và y = cotgx. Đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thư øa, lôgarit.
2/ Nội dung bài mới :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn vaì
nàõm vỉỵng cạc giåïi hản cọ liãn quan âãún säú
e.
Ta âaỵ cọ giåïi hản naìo liãn quan âãún
säú e ?
Âënh lyï naìy khäng nhỉỵng âụng våïi n N
maì coìn âụng våïi x R.
Ta cọ giåïi hản naìo ?
Haỵy tçm giåïi hản 2)
1
1(lim
x
x x
x
?
Tỉì giåïi hản âọ suy ra giåïi hản:
x
ox
x
1
)1(lim = ?
* Ta cọ: )71828,2,(,)11(lim * cNnen
n
n
* Ta cọ:
*Âàût 121
1
2 yxyx
A =
3
232 11)11(lim)11(lim
yyy
y
y
y
y
= 223
2
1.)11(lim.11lim ee
yy y
y
y
* Âàût y =
x
1
, ta cọ: x 0 y .
x
ox
x
1
)1(lim =
y
y
y
1
)1(lim = e.
II. Â ảo haìm cuía cạc haìm säú muỵ, logarit, luyỵ thỉìa
1) Giåïi hản cọ liãn quan säú e
Ta âaỵ biãút: )71828,2,(,)11(lim * cNnen
n
n
 ënh lyï
Vê dủ: Tênh A = 2)
1
1(lim
x
x x
x
. Âàût 121
1
2 yxyx
A =
3
232 11)11(lim)11(lim
yyy
y
y
y
y
= 223
2
1.)11(lim.11lim ee
yy y
y
y
Hãû quaí:1 x
x
x
1
0
)1(lim = e
e
x
x
x
)
11(lime
x
x
x
)
11(lim
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 19 - NTL
Tiết 11 ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Ngày dạy :
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thư ùc : Hư ớng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thư øa, lư ợng gi ác để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thư ùc đạo hàm các hàm số sơ cấp.
x
x
x
)1ln(lim
0
= ?
x
ex
x
1lim
0
= ?
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn vaì
nàõm vỉỵng âảo haìm cạc hs muỵ.
Duìng âënh nghéa tênh âảo haìm cuía
haìm säú y = ex ?
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp
y = eu.
Âãø tênh âảo haìm cuía haìm säú y = a x.
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp y = a u.
Váûn dủng tênh âa ûo haìm cuía cạc haìm
säú y = ex3+ 2, y = 7 x3 + x+ 2 ?
. Củng cố :
- Yêu cầu học sinh nắm vư õng đạo hàm
của các hàm số mũ và logarit.
- Học sinh giải ở nhà các bài tập
sgk.
*
x
x
x
)1ln(lim
0
= ln
x
ox
x
1
)1(lim = 1.
* Âàût y = ex -1 ex = 1+ y
x = ln (1+y).
x
ex
x
1lim
0
=
y
yy )1ln(
1lim
0 = 1.
* Cho x nháûn säú gia x, ta cọ: y = ex(e x -1)
x
e
e
x
y xx
1
. , e
x
y x
x
lim0
Váûy y’ = ex.
*
* y = exlna y’ = exlna lna = ax.
* (au)’ = aulna.
* y’ = ex3 + 2 . (x3 +2)’ = 3x2.ex3+2
y’ = 7 x3 + x+ 2. ln7.(x2 + x + 2)’ =
(2x + 1) 7 x3 + x+ 2. ln7
Hãû quaí:2
x
x
x
)1ln(lim
0
= 1.
Hãû quaí:3 11lim
0
x
e z
x
Hỉåïng dáùn: 1)1ln(lim
1
lim
00
y
y
x
e
y
x
x
b. Â ảo haìm cuía haìm säú muỵ
 ënh Lyï 1: (ex )’ = ex ( x )R
C/m: Hỉåïng dáùn hoüc sinh chỉïng minh
Chụ yï: (eu)’ = u’.eu
 ënh Lyï 2: Haìm säú muỵ y = ax (0< a 1) cọ âảo haìm tải moüi x R.
(ax)’= ax lna
C/m: Hỉåïng dáùn hoüc sinh C/m
Chụ yï (au)’ = u’.au
Vê dủ: Tênh âảo haìm cạc haìm säú sau
a) y = ex3+ 2, y’ = ex3 + 2 . (x3 +2)’ = 3x2.ex3+2
b) y = 7 x3 + x+ 2, y’ = 7 x3 + x+ 2. ln7.(x2 + x + 2)’ = (2x + 1) 7 x3 + x+ 2. ln7
'.' uee uu
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 20 - NTL
- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận d ụng tốt các công thư ùc này trong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thư ơng hoặc
hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = sinx, y = cosx, y = tgx, và y = cotgx. Đạo hàm của hàm số mũ, lu ỹ thư øa, lôgarit.
2/ Nội dung bài mới :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn vaì
nàõm vỉỵng âảo haìm cạc hs logarit.
Duìng âënh nghéa tênh âảo haìm cuía
haìm säú y = lnx ?
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp
y = lnu.
Âãø tênh âảo haìm cuía haìm säú y =
logax.
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp y =
logau.
Váûn dủng tênh âảo haìm cuía cạc haìm
säú y = ex3+ 2, y = 7 x3 + x+ 2 ?
Hoảt âäüng 4. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn vaì
nàõm vỉỵng âảo haìm cuía haìm säú luyỵ thỉìa.
Dỉûa vaìo âảo haìm cuía haìm so y = e x,
tçm âảo haìm cuía haìm säú y = x .
Suy ra âảo haìm cuía haìm säú håüp: y = u .
* Cho x nháûn säú gia x, ta cọ: y = y =
ln(x + x ) - lnx
= ln (1 + )
x
x
,
x
x
x
x
xx
y
)1ln(1
Váûy y’ =
x
1
* (eu)’ = eu.u’.
* y = logax =
a
x
ln
ln y’ =
ax ln
1
* (logau)’ =
au
u
ln
'
* x > 0, y = x = xe ln
y’ = xe ln ( lnx)’ = x
x
1
= x 1
Âäúi våïi haìm säú håüp u , ta cọ:
( u )' = '1uu .
3. Â ảo haìm cuía haìm säú Logarit
Âënh Lyï 1: Haìm säú y = lnx cọ âảo haìm tải moüi xR*+ vaì
(lnx)’ =
x
1
; (x > 0)
Chụ yï: a) Âäúi våïi hsäú håüp: (lnu)’ =
u
u'
b) ( ln x )' =
x
1
( x 0)
Âënh Lyï 2: 0 0 (logax)’ =
ax ln
1
C/m: Hỉåïng dáùn hoüc sinh c/m
Chụ yï:
Vê dủ: Tênh âảo haìm cuía cạc haìm säú sau:
y = ln (x2 + x + 1) do x2 +x + 1 > 0 nãn y’ =
1
12
2
xx
x
4. ảo haìm cuía haìm säú luyỵ thỉìa
 ënh Lyï: Haìm säú luyỵ thỉìa y = x ( R) cọ âảo haìm våïi moüi x R vaì:
( x )’ = 1 x
C/m: Hỉåïng dáùn hoüc sinh C/m
Chụ yï:
(loga u)’ =
au
u
ln
'
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 21 - NTL
Tiết 12 BÀI TẬP ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thư ùc : Hư ớng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thư øa, lư ợng g iác để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thư ùc đạo hàm các hàm số sơ cấp.
- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thư ùc này trong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thư ơng hoặc
hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ gia ûng dạy, phấn màu, bảng tóm tắt tính đạo hàm
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = ex, y = au, y = logax, và y = logau.
2/ Nột dung bài mới :
. Củng cố :
- Yêu cầu học sinh nắm vư õng đạo hàm
của các hàm số mũ và logarit.
- Học sinh giải ở nhà các bài tập
sgk.
x < 0 , m leí ta váùn cọ
mx
x
x
m
m '
Tháût váûy vç x 0, ta cọ: (
mx
x
x
xm
x
x
mm
m
)'.()()'
Våïi m leí, x < 0 ta cọ:
mn
x
mx
x
xx
mm
mm )'()'(
Âäúi våïi haìm säú håüp u , ta cọ: ( u )' = '1uu
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp
1.
uy
v
y’ = ?
(sinx)’ = ?, (cosx)’ = ?
(tgu)’ = ?, ( u )’ = ?
*
'
2
u u'.v v'.u
v v
.
* (sinx)’ = cosx, (cosx)’ = sinx.
* (tgu)’ =
u
u
cos
'
2
, ( u )’ =
u
u
2
'
.
Baìi 1:
a) y = 5sin x - 3 cosx, y’ = 5cosx + 3 sinx
b) y =
xx
xx
cossin
cossin
y’ = )
)
2
2
cos(sin
sin(cos)cos)(sinsin(cos
xx
xxxxxx
=
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 22 - NTL
y = sin (sinx), y’ = ?
y = sin2 (cos 3x). y’ = ?
y = ln4 (sin x), y’ = ?
GV nháûn xẹt ghi âiãøm cho hs.
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi táûp
2.
(u + v)’ = ?, (u - v)’ = ?
GV nháûn xẹt ghi âiãøm cho hs.
. Củng cố :
- Yêu cầu học sinh nắm vư õng đạo
hàm của các hàm số mũ và logarit.
- Học sinh giải ở nhà các bài tập
sgk.
* y = sin (sinx) y’ = cos (sinx).(sinx)’= cosx
.cos(sinx)
* y’ = 2 sin(cos 3x) (sin (cos 3 x))’
= 2 sin(cos 3x) cos (cos 3x) (cos 3x))’ = 2 sin
(cos 3x) cos (cos 3x).(-3sin 3x) = -3 sin (2 cos
3x). sin 3x.
* y’ = 4ln3 (sinx). (ln (sin x) )’ =
)'(sin
sin
).(sinln4 3
x
x
x
= 4 ln3(sinx).
x
x
sin
cos
= 4cotgx. ln3 (sinx)
* (u + v)’ = u’ + v’, (u - v)’ = u’- v’.
)) 22
22
cos(sin
2
cos(sin
cos(sin2
xxxx
xx
c) y = xcotgx, y’ = cotgx -
x
x
sin2
e) y = tg
2
1x
, y’ =
2
1
cos
)'
2
1(
2
x
x
=
2
1
cos2
1
2 x
h) y = tgx21
y’ =
tgxxtgx
x
tgx
tgx
21cos
1
212
cos
2
212
)'21(
2
2
i) y = sin (sinx), y’ = cos (sinx).(sinx)’= cosx .cos(sinx)
m) y = sin2 (cos 3x). y’ = 2 sin(cos 3x) (sin (cos 3 x))’
= 2 sin(cos 3x) cos (cos 3x) (cos 3x))’
= 2 sin (cos 3x) cos (cos 3x).( -3sin 3x) = -3 sin (2 cos 3x). sin 3x.
n) y = ln4 (sin x), y’ = 4ln3 (sinx). (ln (sin x) )’ = )'(sin
sin
).(sinln4 3
x
x
x
= 4 ln3(sinx).
x
x
sin
cos
= 4cotgx. ln3 (sinx)
Baìi 2:
c) y = (x2 - 2x + 2) ex. y’ = (2x - 2) ex + ex (x2 - 2x + 2 ) = x2ex
d) y =
2
ee
xx
. y’ = )(
2
1])'([
2
1 xxxx eexee
g) y =
x
x
x
x
lnln21 , y’ = - 22
ln121
x
xx
x
xx
=
x
x
xx
22
ln22
i) y = x. x . y’ = ( x)’ x + ( x )’ x = x . ln . x + x -1 x
= x -1 x( + xln )
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 23 - NTL
Tiết 13 BÀI TẬP ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thư ùc : Hư ớng dẫn hs vận dụng đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thư øa, lư ợng giác để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thư ùc đạo hàm các hàm số sơ cấp.
- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thư ùc này tr ong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thư ơng hoặc
hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu , bảng tính đạo hàm
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
2/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = sinx, y = cosx, y = tgx, và y = cotgx. Đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thư øa, lôgarit.
3/ Nội dung bài mới :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi
táûp 3.
y = lnx y’ = ?
Âãø cm xy’ + 1 = e y ta cm ntn ?
GV nháûn xẹt, ghi âieím cho hs.
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi
táûp 4.
Âãø cm
2
1
)1('
)1('
f
ta laìm ntn ?
GV nháûn xẹt ghi âiãøm cho hs.
Hoảt âäüng 3. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi
táûp 5.
f(x) = 2cos2(4x -1) f’(x) = ?
Hoảt âäüng 4. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi
táûp 6, 7 sgk.
* (lnx)’ =
x
1
; (x > 0).
* y’ = -
x1
1
(1 + x)' = -
x1
1
. Màût khạc:
1
11
1ln
x
ee xy
Do âọ: xy’ +1= (
1
11
1 exx
x y
.
* Ta tênh '(x) '(1).
f'(x) f’(1). Räưi láûp tè sä.ú
Baìi 3: y = ln )1(ln
1
1
x
x
TXÂ: x > -1
y’ = -
x1
1
(1 + x)' = -
x1
1
. Màût khạc:
1
11
1ln
x
ee xy
Do âọ: xy’ +1= (
1
11
1 exx
x y
âpcm)
Baìi 4: f(x) = x2 f '(x) = 2x f'(1) = 2
(x) = 4x + sin
2
x '(x) = 4 +
2
cos
2
x '(1) = 4.
Do âọ:
2
1
)1('
)1('
f
Baìi 5: f(x) = 2cos2(4x -1) MXÂ: D = R
f’(x) = 4cos(4x -1).(-4sin(4x-1)) = -16sin(4x - 1) cos 4x - 1)
= - 8 sin (8x - 2). Do -1 (8x - 2) 1 - 8 8)(' xf T = [- 8, 8]
Baìi 6: a. Biãún âäøi y = 1 y’=0
b. Duìng cäng thỉïc hả báûc vaì cäng thỉïc biãún âäøi täøng Tênh y = 1 y’
= 0
Baìi 7:
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 24 - NTL
Tiết 14 ĐẠO HÀM CẤP CAO
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thư ùc : Hư ớng dẫn hs phát hiện và nắm vư õng khái niệm đạo hàm cấp cao, ý nghĩa của đạo hàm cấp cao.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm, đạo hàm của các hàm số lư ợng giác, mũ, lôgarit.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Tính đạo hàm của các hàm số y = x 5, y = 5x4, y = 20x3.
2/ Nội dung bài mới :
. Củng cố :
- Yêu cầu học sinh nắm vư õng
đạo hàm của các hàm số mũ và
logarit.
- Học sinh giải ở nhà các bài
tập sgk.
f (x) = 3cosx + 4sinx + 5x f’(x) = -3sinx + 4 cosx + 5
f’(x) = 0 -4cosx + 3sinx = 5 - 1sin
5
3
cos
5
4 xx
Âàût
5
3
sin
5
4
cos
f’(x) = 0 cos (x - ) = cos0 x - =K 2 x = + K 2
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn
vaì nàõm vỉỵng khại niãûm dảo haìm cáúp
cao.
Tênh âảo haìm cuía cạc haìm säú:
y1 = x5, y2 = 5x4, y3 = 20x3. Nháûn xẹt gç
?
Haìm säú y goüi laì âảo haìm cáúp 2 cuía
hạm säú y2, vaì âảo haìm cáúp 3 cuía haìm
* y1’ = 5x4, y2’ = 20x3, y3’ = 60x2.
y’ = y1, y1’ = y2, y2’ = y3.
* Giaí sỉí haìm säú y = f(x) cọ âảo haìm y’ = f ’(x).
Âảo haìm cuía y’ = f’(x): goüi laì âảo haìm cáúp hai
cuía haìm säú y = f(x). Nãúu âảo haìm cáúp hai lải
cọ âảo haìm thç âảo haìm áúy âỉåüc goüi laì âảo
haìm cáúp ba cuía haìm säú y = f(x). Täøng quạt,
1. Â ënh nghéa:
Giaí sỉí haìm säú y = f(x) cọ âảo haìm y’ = f ’(x). Âảo haìm naìy cọ thãø lải
cọ âảo haìm. Âảo haìm cuía y’ = f’(x): goüi laì âảo haìm cáúp hai cuía haìm
säú y = f(x) vaì âỉåüc kyï hiãûu laì y ' hay f "(x). Nãúu âảo haìm cáúp hai
lải cọ âảo haìm thç âảo haìm áúy âỉåüc goüi laì âảo haìm cáúp ba cuía haìm
säú y = f(x) vaì âỉåüc kyï hiãûu laì y ''' hay f '''(x) Täøng quạt, âảo haìm
cuía âảo haìm cáúp n - 1 âỉåüc goüi laì âảo haìm cáúp n cuía haìm säú y =
f(x) vaì kyï hiãûu laì y (n) hay f(n)(x).
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 25 - NTL
säú y3.
Âënh nghéa cho trỉåìng håüp täøng
quạt âảo haìm cáúp n cuía haìm säú y =
f(x) ?
Goüi hs giaíi vd 1.
Tênh âảo haìm cáúp 2, 3, , n cuía
haìm säú: y = x3, y = ex, y = sinx,
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs phạt hiãûn
vaì nàõm vỉỵng yï nghéa váût lyï cuía âảo
haìm cáúp hai.
Xẹt chuyãøn âäüng thàĩng xạc âënh
båíi phỉång trçnh s = f(t) (f(t) laì mäüt
haìm säú cọ âảo haìm)
Váûn täúc åí thåìi âiãøm t cuía chuyã øn
âäüng laì gç ?
Cho säú gia t tải t, thç v(t) cọ säú
gia tỉång ỉïng v . Tyí säú
t
v
âỉåüc
goüi laì gia täúc trung bçnh cuía chuyãøn
âäüng trong khoaíng thåìi gian t.
Giåïi hản (nãúu cọ) cuía tyí säú âọ khi
t dáưn tåïi 0 âỉåüc goüi laì gia täúc tỉïc
thåìi cuía chuyãøn âäüng åí thåìi âiãøm t, vaì
âỉåüc kyï hiãûu laì )(t
(t) = ?
Hỉåïng dáùn hs giaíi vê dủ .
. Củng cố :
- Yêu cầu học sinh nắm vư õng đạo
hàm cấp cao của hàm số.
- Học sinh giải ở nhà các bài
tập sgk
âảo haìm cuía âảo haìm cáúp n - 1 âỉåüc goüi laì
âảo haìm cáúp n cuía haìm säú y = f(x) vaì kyï
hiãûu laì y(n) hay f(n)(x).
Váûy f(n) (x) = [f(n - 1)(x)]'
* y’ = 3x2, y’’ = 6x , y’’’ = 6, y(n) = 0 (n > 3)
2) y = ex , y’= ex, y'' = xx, y''' = ex,...y(n) = ex
3) y = sinx, y’’ = -sinx , y’’’ = - cosx ,
y4 = sinx.
* Laì v(t) = f '(t).
)('lim)(
0
tv
t
v
t
t
= f”(t).
Váûy
Vê dủ 1: 1) y = x3
y’ = 3x2, y’’ = 6x , y’’’ = 6, y(n) = 0 (n > 3)
2) y = ex , y’= ex, y'' = xx, y''' = ex,...y(n) = ex
3) y = sinx, y’’ = -sinx , y’’’ = - cosx , y4 = sinx
Vê dủ 2: Cho y = ex cosx. C/m: 2y’ - y’’ = 2y
2y’ - y’’ = 2 (ex cosx - exsinx) +2ex sinx = 2 ex cosx = 2y
2. YÏ nghéa cå hoüc cuía âảo haìm cáúp 2
Xẹt chuyãøn âäüng thàĩng xạc âënh båíi phỉång trçnh
s = f(t) (f(t) laì mäüt haìm säú cọ âảo haìm)
Váûn täúc åí thåìi âiãøm t cuía chuyãøn âäüng laì v(t) = f '(t)
Cho säú gia t tải t, thç v(t) cọ säú gia tỉång ỉïng v . Tyí säú
t
v
âỉåüc goüi laì gia täúc trung bçnh cuía chuyãøn âäüng trong khoaíng thåìi gian
t.
Giåïi hản (nãúu cọ) cuía tyí säú âọ khi t dáưn tåïi 0 âỉåüc goüi laì gia täúc
tỉïc thåìi cuía chuyãøn âäüng åí thåìi âiãøm t, vaì âỉåü c kyï hiãûu laì )(t
)('lim)(
0
tv
t
v
t
t
Nhỉng v(t) = f '(t), nãn:
Váûy âảo haìm cáúp hai cuía haìm säú biãøu thë chuyãøn âäüng laì gia täúc tỉïc
thåìi cuía chuyãøn âäüng.
Vê dủ: Xẹt chuyãøn âäüng cọ pt: s = A sin (wt + u)
( trong âọ w, t , u laì ba hàịng säú). Tçm gia täúc tỉïc thåìi tải thåìi âiãøm t
cuía chuyãøn âäüng.
Giaíi: Ta cọ:
v(t) = s’(t) = (Asin(wt + u))' = A w cos (wt + u)
Váûy gia täúc (t) tải thåìi âiãøm t laì:
(t) = s’’(t) = v '(t) = - A w2 sin (wt + u)
f(n) (x) = [f(n - 1)(x)]'
)('')( tft
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 26 - NTL
Tiết 15BÀI TẬP ĐẠO HÀM CẤP CAO
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thư ùc : Hư ớng dẫn hs vận dụng đạo hàm cấp cao của hàm số để giải các bài tập.
2. Kĩnăng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm cho học sinh.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
2/ Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại CT tính đạo hàm của các hs y = sinx, y = cosx, y = tgx, và y = cotgx. Đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thư øa, lôgarit.
3/ Nội dung bài mới.
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi
táûp 1.
f(x) = (x + 10)6 tênh y’, y”
y”(2).
f(x) = cos2x , Tênh y’, y”, f”’(x),
f(4) (x) ?
y = ln (x + x21 ) ey = ?
(ey)’= ?
GV nháûn xẹt ghi âiãøm cho hs.
Hoảt âäüng 3. Hỉåïng dáùn hs giaíi baìi
táûp 3.
Cho y = ;
4
3
x
x
âãø chỉïng minh
2y '2 = (y - 1)y " ta laìm ntn ?
Tênh y’, y”, y”’. Dỉû âoạn y (n)?
Tỉång tỉû cho hs y = sinax.
* f’ (x) = 6 (x+10)5, f’’(x) = 30 (x+10)4 f’’(2)
= 30 . 124.
* f’(x) = - sin 2x. f’’(x) = -2 cos 2x, f’’’(x) = 4
sin 2x, f4(x) = 8 cos 2x
* ey = x + x21 , y’ey = 1 +
x
e
x
xx
x
x y
22
2
2 11
1
1
y’ =
x
21
1
y’’ = -
xx
x
x
x
222
2
1)1(1
)'1(
.
* y = (1 + x) -1. y’ = -(1 + x)-2,
y” = (-1)2(1 + x)-3, y”’ =
(-1)3(1 + x)-4
Baìi 1:
a. f(x) = (x + 10)6, Tênh f’’ (2).
f’(x) = 6 (x+10)5, f’’(x) = 30 (x+10)4 f’’(2) = 30 . 124
c. f(x) = cos2x , Tênh f(4) (x)
f’(x) = - sin 2x. f’’(x) = -2 cos 2x, f’’’(x) = 4 sin 2x, f4(x) = 8 cos 2x
d. f(x) = ln (x + x21 ), f’’ (x)
y = ln (x + x21 ) ey = x + x21
y’ey = 1 +
x
e
x
xx
x
x y
22
2
2 11
1
1
y’ = x21
1
y’’ = -
xx
x
x
x
222
2
1)1(1
)'1(
Baìi 2: a. y =
x1
1 y(n) = (-1)n.n!.(x + 1)-(n+1).
d. y = sin ax y(n) = (a)n.sin(ax + n
2
), n N.
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 27 - NTL
Tiết 16 BÀI TẬP VI PHÂN
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thư ùc : Hư ớng dẫn hs phát hiện và nắm vư õng khái niệm vi phân, vận dụng vi phân của hàm số để giải các bài tập.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính đạo hàm bằng định nghĩa, thể hiện qua việc thiết lập các công thư ùc đạo hàm các hàm số sơ cấp.
- Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng tốt các công thư ùc này trong việc tính đạo hàm các hàm số sơ cấp có dạng tổng, hiệu, tích, thư ơng hoặc
hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản.
II. Chuẫn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1/ Kiểm tra bài cũ: Tính đạo hàm của hàm số y = 2x 2 - 3ln|3x - 2|.
2/ Tiến trình bài dạy.
GV nháûn xẹt ghi âiãøm cho hs.
. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh nắm vư õng
đạo hàm của các hàm số mũ và
logarit.
- Học sinh giải ở nhà các bài
tập sgk.
y(n) = (-1)n.n!.(x + 1)-(n+1).
* Ta tênh y’, y” räưi thay vaìo hai vãú cuía âàĩng
thỉïc cáưn cm vaì cm chụng bàịng nhau.
Baìi 3: a. y = ;
4
3
x
x
chỉïng minh 2y '2 = (y - 1)y "
y’ = 22 )4(
7
)4(
34
xx
xx
, y’’ = )4(
14
3
x
2y’2 = )4(
14
3x (y -1)y’’ = ( )4(
14)
4
14)(1
4
3
2
xxx
x
(âpcm)
c. y = e4x + 2e-x chỉïng minh: y’’’ - 13y’ -12y = 0
y’ = 4e4x - 2e-x, y’’ = 16 e4x + 2e-x, y "' = 64 e4x - 2e-x
y’’’ - 13y’ -12 y = (64 e4x - 2e-x) - 13(4e4x - 2e-x) - 12(e4x + 2e-x ) = 0
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng
Hoảt âäüng 1. Hỉåïng dáùn hs phạt
hiãûn vaì nàõm vỉỵng khại niãûm vi phán.
Xẹt haìm säú y = x3 - 2x + 1.
y’ = ?
Cho säú gia x tải x.
Ta goüi têch f’(x). x = (3x2 - 2) x laì
* y’ = 3x2 - 2
1. Â ënh nghéa:
Cho haìm säú y = f (x) xạc âënh trãn (a,b) vaì cọ âảo haìm tải x
(a, b). Cho säú gia x tải x sao cho x + x (a, b)
Ta goüi têch f’(x). x (hay y’. x) laì vi phán cuía haìm säú y = f (x) tải x
ỉïng våïi säú gia x vaì kê hiãûu dy hồûc df(x).
dy = y’ x hồûc df (x) = f’(x) x
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 28 - NTL
vi phán cuía haìm säú y ỉïng våïi säú gia
x.
GV âỉa ra âënh nghéa täøng quạt.
Xẹt haìm säú y = x. Tênh dy.
Váûy dx = ? Khi âọ ta viãút dy = ?
d(x4 - 2x2 + 1) = ?
d(e3x) = ?
d(sin 7x) = ?
Hoảt âäüng 2. Hỉåïng dáùn hs phạt
hiãûn viãûc ỉïng dủng vi phán vaìo tênh
gáưn âụng.
Theo âënh nghéa âảo haìm ta cọ:
f’ (xo) = ?
Do âọ, våïi x âuí nhoí thç
'f
x
y
(xo)
Hay y ?
Tênh giạ trë gáưn âụng cuía 01,4
ta laìm ntn ?
Hoảt âäüng 3. Hỉåïng dáùn hs phạt
hiãûn viãûc ỉïng dủng vi phán vaìo giaíi
baìi táûp sgk.
* Goüi hoüc sinh giaíi baìi táûp 1.
GV nháûn xẹt âạnh giạ, ghi âiãøm cho
hs.
* Goüi hoüc sinh giaíi baìi táûp 2.
GV nháûn xẹt âạnh giạ, ghi âiãøm cho
hs.
* Goüi hoüc sinh giaíi baìi táûp 3.
GV nháûn xẹt âạnh giạ, ghi âiãøm cho
hs.
* dy = (x’) x = x.
* dx = x dy = f’(x)dx.
* d(x4 - 2x2 + 1) = (4x3 - 4x) dx.
d(e3x) = 3e3x dx.
d(sin 7x) = 7 cos7x dx.
* f’ (xo) =
x
y
x
0lim .
Do âọ, våïi x âuí nhoí thç 'f
x
y
(xo)
* y f’ (xo) x f(xo + x) -f(xo) f '(xo)
f(xo + x) f(xo) + f '(xo) x .
* Âàût f (x) = x thç xo = 4, x = 0,01
ta cọ f '(x) =
x2
1
.
Ạp dủng cäng thỉïc tênh gáưn âụng (2), t a âỉåüc:
f(4 + 0,01) f(4) + f '(4).0,01 tỉïc laì:
42
1401,4 .0,01 = 2,0025.
Ạp dủng âënh nghéa trãn vaìo haìm säú y = x
dx = (x)' x = 1. x dx = x
Vç váûy ta cọ:
dy = y’dx hồûc df(x) = f’(x) dx (1)
Vê dủ: d(x4 - 2x2 + 1) = (4x3 - 4x) dx.
d(e3x) = 3e3x dx.
d(sin 7x) = 7 cos7x dx.
2. Ỉ Ïng dủng vi phán vaìo phẹp tênh gáưn âụng
Theo âënh nghéa âảo haìm ta cọ: f’ (xo) =
x
y
x
0lim
Do âọ, våïi x âuí nhoí thç 'f
x
y
(xo)
Hay y f’ (xo) x f(xo + x) -f(xo) f '(xo)
f(xo + x) f(xo) + f '(xo) x (2)
Âọ laì cäng thỉïc tênh gáưn âụng âån giaín nháút.
Vê dủ: Tênh giạ trë gáưn âụng cuía 01,4
Âàût f (x) = x thç xo = 4 , x = 0,01
ta cọ f '(x) =
x2
1
.Khi âọ: f(4 + 0,01) f(4) + f '(4).0,01 tỉïc laì:
42
1401,4 .0,01 = 2,0025.
3. Ạp dủng:
Baìi 1: Tçm vi phán cuía mäùi haìm säú sau:
a. y =
ba
x
dy = dxxba )(2
1
c. y = tg2x dy = 2 tgx.
x2cos
1
dx
Baìi 3:
Biãút ln781 6,6606 . Tênh ln 782
Xẹt f(x) = lnx , tải xo = 781, x = 1.
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu GIẢI TÍCH 12
CMQ -Trang 29 - NTL
Tiết 17 BÀI
File đính kèm:
- GT12Tiet10-20.pdf