Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 17 - Bài 1: Đại cương về phương trình

1.Kiến thức:

Nắm được khái niệm phương trình , điều kiện của một phương trình,

phương trình tương đương, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả

2. Kĩ năng: Vận dụng các khái niệm, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả

 để giải các phương trình

3.Về thái độ: Tích cực , hứng thú tromg nhận thức tri thức mới

4. Về tư duy:Phát triển tư duy logic toán học, biến đổi tương đương,

 

doc28 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 17 - Bài 1: Đại cương về phương trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương III : phương trình-hệ phương trình Tiết 17: Đ1 đại cương về phương trình I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm phương trình , điều kiện của một phương trình, phương trình tương đương, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả 2. Kĩ năng: Vận dụng các khái niệm, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả để giải các phương trình 3.Về thái độ: Tích cực , hứng thú tromg nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy:Phát triển tư duy logic toán học, biến đổi tương đương, biến đổi hệ qủa II Chuẩn bị của thầy và trò GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án HS: Chuẩn bị trớc bài mới III. phơng pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đan xen hoạt động nhóm. IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : Đ1 đại cương về phương trình Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên I.khái niệm phương trình 1. Phương trình một ẩn HĐ1: Hiểu các khái niệm về phương trình + Phương trình ẩn x + Nghiệm của phương trình + Giải phương trình + Phương trình vô nghiệm 2. Điều kiện của phương trình Nghe nhiệm vụ và hoàn thành nhiệm vụ 3. Phương trình nhiều ẩn + Phương trình nhiều ẩn + Nghiệm của phương trình nhiều ẩn + Giải phương trình nhiều ẩn 4. Phương trình chứa tham số Phương trình chứa tham số Giải biện luận phương trình chứa tham số II. phương trình tương đương và phương trình hệ quả 1. Phương trình tương đương Định nghĩa: (sgk) 2.Phép biến đổi tương đương Định lí: (sgk) Người ta kí hiệu '' 3.Phương trình hệ quả +Định nghĩa: + Biến đổi hệ quả Giải thích cho học sinh hiểu được các khái niệm: + Phương trình một ẩn x + Nghiệm của phương trình + Giải phương trình + Phương trình vô nghiệm GV: Điều kiện để các biểu thức f(x)và g(x) có nghĩa gọi là điều kiện xác định của phương trình VD: Tìm TXĐ của phương trình VD: 3x+3y=5; x+y-3z+5=0 Ví Dụ: (m-1)x=3-2x2 Cho hai phương trình x-1=0 và 2x2-3x+1=0 Hai phương trình trên tương đương trên Z Ví dụ: x2-2x=3x+3 x2-5x-3=0 GV chú ý cho HS : Khi giải phương trình mà sử dung biến đổi hệ quả thì có thể có thêm nghiệm không phải là nghiệm của phương trình ban đầu. Ta gọi đó là nghiệm ngoại lai. Để tìm nghiệm của phương trình ta phải thử lại các nghiệm đó để loại các nghiệm ngoại lai 4.Củng cố Cho học sinh nhắc lại các khái niệm đã học Lấy ví dụ minh hoạ về biến đổi tương đương, biến đổi hệ quả 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + Làm bài tập 1,2,3,4 sgk trang 57 + Chuẩn bị bài mới Ngày soạn: Ngày lên lớp: Chương III : phương trình-hệ phương trình Tiết 18: Đ1 đại cương về phương trình I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm phương trình , điều kiện của một phương trình, phương trình tương đương, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả 2. Kĩ năng: Vận dụng các khái niệm, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả để giải các phương trình 3.Về thái độ: Tích cực , hứng thú tromg nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy:Phát triển tư duy logic toán học, biến đổi tương đương, biến đổi hệ qủa II Chuẩn bị của thầy và trò GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án HS: Chuẩn bị trớc bài mới III. phơng pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đan xen hoạt động nhóm. IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên HĐ1: Nhắc lại lí thuyết, hoàn thành các bài tập 1 và 2 HĐ2: Giải bài tập 3: Giải các pt a) b) c) d) HĐ3: Giải bài tập 4: Nghe nhiệm vụ và hoàn thành nhiệm vụ: Giải các bài tập sau: a) b) c) d) Chính xác hoá cho học sinh HD hs giải bài tập đạt được kết quả đúng: ĐS: x=1 x+2 x=3 phương trình vô nghiệm HD hs giải bài tập đạt được kết quả đúng: x=0. . x=5. Phương trình vô nghiệm. 4.Củng cố Cho học sinh nhắc lại các khái niệm đã học Lấy ví dụ minh hoạ về biến đổi tương đương, biến đổi hệ quả Khi biến đổi hệ quả thì phải thử lại nghiệm. 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + Chuẩn bị bài mới Hết Ngày soạn: Ngày lên lớp: Chương III : phương trình-hệ phương trình Tiết 19: Đ2 phương trình quy về phương trình bậc nhất và bậc hai I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm phương trình , điều kiện của một phương trình, phương trình tương đương, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả 2. Kĩ năng: Vận dụng các khái niệm, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả để giải các phương trình 3.Về thái độ: Tích cực , hứng thú tromg nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy:Phát triển tư duy logic toán học, biến đổi tương đương, biến đổi hệ qủa II Chuẩn bị của thầy và trò GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án HS: Chuẩn bị trớc bài mới III. phơng pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đan xen hoạt động nhóm. IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : phương trình quy về phương trình bậc nhất và bậc hai I.OÂn taọp veà phửụng trỡnh baọc nhaỏt vaứ baọc hai HOAẽT ẹOÄNG 1 1/GIAÛI VAỉ BIEÄN LUAÄN PHệễNG TRèNH DAẽNG (1) Heọ Soỏ Keỏt luaọn (1) coự nghieọm duy nhaỏt (1) voõ nghieọm (1) nghieọm ủuựng vụựi moùi x Khi phửụng trỡnh ủửụùc goùi laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn. VD: Giaỷi vaứ bieọn luaọn phửụng trỡnh sau ủaõy theo tham soỏ m HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ Caõu hoỷi 1: Haừy bieỏn ủoồi phửụng trỡnh sau veà daùng Caõu hoỷi 2: Haừy xaực ủũnh heọ soỏ a vaứ cho bieỏt khi naứo? Caõu hoỷi 3: haừy keỏt luaọn nghieọm cuỷa phửụng trỡnh khi Caõu hoỷi 4: Haừy xeựt tửứng trửụứng hụùp cuỷa a = 0. Caõu hoỷi 5: Haừy ruựt ra keỏt luaọn. Gụũ yự caõu 1: Gụùi yự caõu 2: khi Gụùi yự caõu 3: nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ Gụùi yự caõu 4: Neỏu m = 1: phửụng trỡnh coự phửụng trỡnh voõ nghieọm Neỏu m = -1 phửụng trỡnh coự phửụng trỡnh coự voõ soỏ nghieọm 2/GIAÛI VAỉ BIEÂẽN LUAÄN PHệễNG TRèNH DAẽNG (2) Keỏt luaọn (2) coự 2 nghieọm phaõn bieọt (2) coự nghieọm keựp (2) voõ nghieọm VD: Giaỷi vaứbieọn luaọn phửụng trỡnh HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ Caõu hoỷi 1: Haừy bieỏn ủoồi phửụng trỡnh treõn veà daùng Caõu hoỷi 2: Haừy xaực ủũnh Caõu hoỷi 3: Coự nhaọn xeựt gỡ veà daỏu cuỷa Caõu hoỷi 4: haừy xeựt tửứng trửụứng hụùp cuỷa Caõu hoỷi 5: haừy ruựt ra keỏt luaọn Gụùi yự caõu 1: Gụùi yự caõu 2: Gụùi yự caõu 3: Gụùi yự caõu 4: Neỏu m = 1 phửụng trỡnh coự phửụng trỡnh coự nghieọm keựp Neỏu phửụng trỡnh coự phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt vaứ Laọp baỷng treõn vụựi bieọt thửực thu goùn HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ Caõu hoỷi 1: Haừy so saựnh Caõu hoỷi 2: Bieọn luaọn phửụng trỡnh theo Gụùi yự caõu 1: , trong ủoự Gụùi yự caõu 2: bieọn luaọn nhử nhửng chổ khaực veà coõng thửực nghieọm, cuù theồ nhử sau (2) Keỏt luaọn (2) coự hai nghieọm phaõn bieọt (2) coự nghieọm keựp (2) voõ nghieọm HOAẽT ẹOÄNG 2 3/ ệÙNG DUẽNG CUÛA ẹềNH LYÙ VIET ẹũnh lyự: Neỏu phửụng trỡnh baọc hai coự hai nghieọm thỡ Ngửụùc laùi, neỏu hai soỏ u vaứ v coự toồng vaứ tớch thỡ u vaứ v laứ hai nghieọm cuỷa phửụng trỡnh MUẽC ẹÍCH: ủũnh lyự Viet ủửa ra nhaốm + Nhaồm nghieọm cuỷa phửụng trỡnh baọc hai + Phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ + Tỡm hai soỏ bieỏt toồng cuỷa hai soỏ vaứ tớch cuỷa hai soỏ ủoự. DAÁU CAÙC NGHIEÄM SOÁ Cho phửụng trỡnh baọc hai coự hainghieọm (),ẹaởt khi ủoự + thỡ (hai nghieọm traựi daỏu) + thỡ (hai nghieọm dửụng) + thỡ (hai nghieọm aõm) + (hai nghieọm ủoỏi nhau) + (hai nghieọm dửụng phaõn bieọt) + (hai nghieọm aõm phaõn bieọt) 4.Củng cố Cho học sinh nhắc lại các khái niệm đã học VD: Cho phửụng trỡnh ủũnh m ủeồ pt coự hai nghieọm dửụng phaõn bieọt vaọy vụựi thỡ pt coự hai nghieọm dửụng phaõn bieọt 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + lam caực baứi taọp 1,2,3,4,5 sgk trang 62 + Chuẩn bị bài mới Ngày soạn: Ngày lên lớp: Chương III : phương trình-hệ phương trình Tiết 20: Đ2 phương trình quy về phương trình bậc nhất và bậc hai I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm phương trình , điều kiện của một phương trình, phương trình tương đương, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả 2. Kĩ năng: Vận dụng các khái niệm, biến đổi tương đương , biến đổi hệ quả để giải các phương trình 3.Về thái độ: Tích cực , hứng thú tromg nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy:Phát triển tư duy logic toán học, biến đổi tương đương, biến đổi hệ qủa II Chuẩn bị của thầy và trò GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án HS: Chuẩn bị trớc bài mới III. phơng pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đan xen hoạt động nhóm. IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới Bài 2 : phương trình quy về phương trình bậc nhất và bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên II. phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: 1.phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. HĐ1: phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Ví dụ: giải phương trình: HS: Nghe nhiệm vụ và hoạt động đạt được kết quả: Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất: 2: phương trình chứa ẩn dưới dấu căn: HĐ2: phương trình chứa ẩn dưới dấu căn: Ví dụ: Giải phương trình : HS: Nghe nhiệm vụ và hoạt động đạt được kết quả: Đi đến kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhât: Gợi ý: Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối ta có thể dùng định nghĩa của giá trị tuyệt đối hoặc bình phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối. HD : + Cách 1: bình phương hai vế giải phương trình hệ quả. + Cách 2: xét dấu và khử dấu giá trị tuyệt đối Gợi ý: Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn ta bình phương hai vế để khử dấu căn đưa về phương trình hệ quả không chứa căn nữa. HD: Bình phương hai vế để khử dấu căn đưa về phương trình hệ quả không chứa căn nữa. Khi đó ta phải thử lại nghiệm: áp dụng giải phương trình trên 4.Củng cố Cho học sinh nhắc lại các khái niệm đã học Giải bài tập 6 sgk trang 62-63. Đi đến kết luận: a) b) x=-1; x=-1/7 c) 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + lam caực baứi taọp 1,2,3,4,5 sgk trang 62 + Chuẩn bị bài mới Ngày soạn: Ngày lên lớp: Tiết 21 Đ3. BAỉI TAÄPMOÄT SOÁ PHệễNG TRèNHQUY VEÀ BAÄC NHAÁT HOAậC BAÄC HAI I.MUẽC ẹÍCH, YEÂU CAÀU : Giuựp hoùc sinh naộm ủửụùc: Veà kieỏn thửực: Naộm ủửục phửụng phaựp chuỷ yeỏu giaỷi vaứ bieọn luaọn caực daùng phửụng trỡnh neõu trong baứi hoùc Veà kú naờng: Cuỷng coỏ vaứ naõng cao kú naờng giaỷi vaứ bieọn luaùn phửụng trỡnh coự chửựa tham soỏ quy ủửụùc veà phửụng trỡnh baọc nhaỏt hoaởc baọc hai. Veà thaựi ủoọ Phaựt trieồn tử duy trong quaự trỡnh giaỷi vaứ bieọn luaọn phửụng trỡnh II.TROẽNG TAÂM Phửụng trỡnh , ,phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu soỏ. III. PHệễNG PHAÙP, PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC, CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ. Chuỷ yeỏu laứ phửụng phaựp giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, trửùc quan keỏt hụùp ủaứm thoaùi giửừa thaày vaứ troứ ủan xen hoaùt ủoọng nhoựm. Phửụng tieọn: sgk, phaỏn maứu, giaỏy nhaựp hoaởc bỡa cotton Hoùc sinh chuaồn bũ caực thieỏt bũ do thaày daởn (phaỏn maứu, bỡa cotton, thửụực) IV. NOÄI DUNG CHI TIEÁT oồn ủũnh lụựp, kieồm tra baứi cuừ vaứo baứi mụựi HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG Haừy leõn baỷng laứm baứi taọp 1! Hoùc sinh leõn baỷng theo yeõu caàu cuỷa thaày. Cuứng hoùc sinh dửụựi lụựp theo doừi. Cho hoùc sinh nhaọn xeựt caực lụứi giaỷi treõn baỷng, thaày ủuực keỏt vaứ ủaựnh giaự. Haừy leõn baỷng laứm baứi taọp 2! Hoùc sinh leõn baỷng theo yeõu caàu cuỷa thaày. Cuứng hoùc sinh dửụựi lụựp theo doừi. Cho hoùc sinh nhaọn xeựt caực lụứi giaỷi treõn baỷng, thaày ủuực keỏt vaứ ủaựnh giaự. Haừy leõn baỷng laứm baứi taọp 3! Hoùc sinh leõn baỷng theo yeõu caàu cuỷa thaày. Cuứng hoùc sinh dửụựi lụựp theo doừi. Cho hoùc sinh nhaọn xeựt caực lụứi giaỷi treõn baỷng, thaày ủuực keỏt vaứ ủaựnh giaự. Haừy leõn baỷng laứm baứi taọp 4! Hoùc sinh leõn baỷng theo yeõu caàu cuỷa thaày. Cuứng hoùc sinh dửụựi lụựp theo doừi. Cho hoùc sinh nhaọn xeựt caực lụứi giaỷi treõn baỷng, thaày ủuực keỏt vaứ ủaựnh giaự. Baứi 1:Giaỷi caực phửụng trỡnh sau. a/ ủieàu kieọn phửụng trỡnh ủaừ cho tửụng ủửụng vụựi khi ủoự pt coự nghieọm b/ ủieàu kieọn vaứ khi ủoự ta coự . , pt coự hai nghieọm vaứ Baứi 2: Giaỷi phửụng trỡnh trong moói trửụứng hụùp sau. a/ m = 3 ủieàu kieọn khi m = 3 phửụng trỡnh nghieọm ủuựng vụựi moùi b/ vụựi ủieàu kieọn treõn pt tửụng ủửụng vụựi (*), tửứ ủoự neỏu m = -2, thỡ pt (*)voõ nghieọm, keựo theo pt ủaừ cho voõ nghieọm neỏu thỡ pt (*) coự nghieọm xeựt ủieàu kieọn , ta coự Keỏt luaọn: Baứi3: Giaỷi vaứ bieọn luaọn caực phửụng trỡnh a/ (1) TXẹ: D = R Khi m = 0, pt coự moọt nghieọm Khi m = 2, pt coự moọt nghieọm Khi vaứ ,pt coự hai nghieọm vaứ b/ (2) TXẹ: Vụựi a = 0, pt coự nghieọm Vụựi a = 1, pt coự nghieọm Vụựi vaứ , pt coự hai nghieọm vaứ c/ ủieàu kieọn Vụựi m = 1 hoaởc , pt voõ nghieọm Vụựi vaứ , pt coự nghieọm Baứi4: Baống caựch ủaởt aồn phuù, giaỷi caực pt sau a/ ẹaởt tửứ ủoự suy ra ta coự phửụng trỡnh sau Vụựi ptvn Vụựi , pt coự nghieọm b/ ủaởt tửứ ủoự ta coự pt sau Vụựi Vụựi Vaọy c/ (1) (1) ẹaởt Giaỷi ra ta ủửụùc nghieọm cuỷa pt Baứi 5: Tỡm caực giaự trũ caỷu tham soỏ m sao cho pt sau coự nghieọm duy nhaỏt Ta coự Pt ủaừ cho coự nghieọm duy nhaỏt trong caực trửụứng hụùp sau. +(1) Coự nghieọm duy nhaỏt, (2) voõ nghieọm, trửụứng hụùp naứy daón ủeỏn m = -1 +(1) voõ nghieọm, (2) coự nghieọm duy nhaỏt, trửụứng hụùp naứy daón ủeỏn m = 1 +(1) vaứ (2) coự nghieọm duy nhaỏt (truứng nhau) luực naứu , nghieọm cuỷa (1) laứ , nghieọm cuỷa (2) laứ . Baứi 6: Vụựi giaự trũ naứo cuỷa a thỡ phửụng trỡnh sau voõ nghieọm Keỏt luaọn pt voõ nghieọm neỏu 4.cuỷng coỏ: 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + Chuẩn bị bài mới Ngaứy soaùn: 10/11/2007 Ngaứy daùy: Tieỏt PPCT: 22 PHệễNG TRèNH VAỉ HEÄ PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN I. Muùc tieõu : -Bieỏt giaỷi vaứ bieọn luaọn heọ pt baọc nhaỏt hai aồn baống phửụng phaựp tớnh caực ủũnh thửực vaứ giaỷi thớch ủửụùc keỏt quaỷ baống hoùc . - Giaỷi ủửụùc heọ pt baọc nhaỏt ba aồn baống caựch ủửa veà heọ pt baọc nhaỏt hai aồn . - Giaỷi toaựn baống maựy tớnh boỷ tuựi . II. Phửụng tieọn daùy hoùc - Thửùc teỏ hoùc sinh ủaừ bieỏt veà khaựi nieọm heọ pt ụỷ baọc THCS - Phửụng tieọn daùy hoùc laứ SGK , baỷng ủen. Phửụng phaựp daùy hoùc Cụ baỷn duứng phửụng phaựp gụùi mụỷ vaỏn ủaựp thoõng qua caực hoaùt ủoọng ủieàu khieồn tử duy ủan xen hoaùt ủoọng nhoựm III. Caực hoaùt ủoọng trong baứi hoùc Hoaùt ủoọng 1 : Giaỷi vaứ bieọn luaọn heọ pt baọc nhaỏt hai aồn Hoaùt ủoọng 2 : Giaỷi heọ ba pt baọc nhaỏt ba aồn Hoaùt ủoọng 3 : Giaỷi toaựn baống maựy tớnh FX-500 MS IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN Hoùc sinh cho vớ duù veà heọ pt baọc nhaỏt hai aồn . Hoùc sinh ghi nhaọn kieỏn thửực . Hoùc sinh cho vớ duù veà heọ pt baọc nhaỏt ba aồn . Hoùc sinh ghi nhaọn kieỏn thửực . I. PT BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN: 1.PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT HAI AÅN Laứ phửụng trỡnh coự daùng: ax+by=c (1) trong ủoự x, y laứ hai aồn, caực chửừ coứn laùi laứ heọ soỏ. Neỏu caởp soỏ thoaỷ maừn (1) thỡ ủửụùc goùi laứ moọt nghieọm cuỷa pt 2: PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT BA AÅN Laứ phửụng trỡnh coự daùng: ax+by+cz=d (2) trong ủoự x, y,x laứ hai aồn, caực chửừ coứn laùi laứ heọ soỏ. Neỏu caởp soỏ (x0;y0;z0) thoaỷ maừn (2) thỡ soỏ (x0;y0;z0) ủửụùc goùi laứ moọt nghieọm cuỷa Laứ phửụng rỡnh coự daùng: 4.BAỉI TAÄP CUÛNG COÁ: 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + Chuẩn bị bài mới Ngaứy soaùn: 10/11/2007 Ngaứy daùy: Tieỏt PPCT: 23 PHệễNG TRèNH VAỉ HEÄ PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN I. Muùc tieõu : -Bieỏt giaỷi vaứ bieọn luaọn heọ pt baọc nhaỏt hai aồn baống phửụng phaựp tớnh caực ủũnh thửực vaứ giaỷi thớch ủửụùc keỏt quaỷ baống hoùc . - Giaỷi ủửụùc heọ pt baọc nhaỏt ba aồn baống caựch ủửa veà heọ pt baọc nhaỏt hai aồn . - Giaỷi toaựn baống maựy tớnh boỷ tuựi . II. Phửụng tieọn daùy hoùc - Thửùc teỏ hoùc sinh ủaừ bieỏt veà khaựi nieọm heọ pt ụỷ baọc THCS - Phửụng tieọn daùy hoùc laứ SGK , baỷng ủen. Phửụng phaựp daùy hoùc Cụ baỷn duứng phửụng phaựp gụùi mụỷ vaỏn ủaựp thoõng qua caực hoaùt ủoọng ủieàu khieồn tử duy ủan xen hoaùt ủoọng nhoựm III. Caực hoaùt ủoọng trong baứi hoùc Hoaùt ủoọng 1 : Giaỷi vaứ bieọn luaọn heọ pt baọc nhaỏt hai aồn Hoaùt ủoọng 2 : Giaỷi heọ ba pt baọc nhaỏt ba aồn Hoaùt ủoọng 3 : Giaỷi toaựn baống maựy tớnh FX-500 MS IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN Hoùc sinh cho vớ duù veà heọ pt baọc nhaỏt hai aồn . Hoùc sinh ghi nhaọn kieỏn thửực . Hoùc sinh giaỷi toaựn : Phửụng phaựp coọng ủaùi soỏ Nghieọm cuỷa heọ pt laứ ( 2 ; 1 ) Hoùc sinh giaỷi toaựn : Tớnh caực ủũnh thửực : D = ( m - 2 )( m + 3 ) Dx = m-2 Dy = (m-2)(m+1) a) Heọ coự nghieọm trong hai trửụứng hụùp sau + D ạ 0 tửực laứ m ạ 2 vaứ m ạ 3 Luực naứy heọ coự nghieọm duy nhaỏt laứ +D = Dx = Dy = 0 tửực laứ m= 2 .Luực naứy heọ voõ soỏ nghieọm ( x ; y ) trong ủoự x = 2-3y , vaứ ( tuứy yự ) b) Khi II. HEÄ PT BAÄC NHAÁT HAI AÅN: - Heọ hai PT baọc nhaỏt hai aồn coự daùng toồng quaựt laứ: trong ủoự x, y laứ hai aồn, caực chửừ coứn laùi laứ heọ soỏ. Neỏu caởp soỏ ủoàng thụứi laứ nghieọm cuỷa caỷ hai PT cuỷa heọ thỡ ủửụùc goùi laứ moọt nghieọm cuỷa heọ pt VD1Giaỷi heọ pt sau ủaõy baống phửụng phaựp coọng, phửụng phaựp theỏ. Giaỷi thớch keỏt quaỷ baống hỡnh hoùc : 1 . O 2 x Vớ Duù 2 :Cho heọ pt : a) Tỡm caực giaự trũ cuỷa m ủeồ heọ pt coự nghieọm.Khi ủoự haừy tớnh theo m caực nghieọm cuỷa heọ. b) Tỡm nghieọm gaàn ủuựng cuỷa heọ, chớnh xaực ủeỏn haứng phaàn nghỡn khi Hửụựng daón : a) Heọ coự nghieọm trong hai trửụứng hụùp + D ạ 0 + D = Dx = Dy = 0 b) Khi heọ coự nghieọm duy nhaỏt 4.BAỉI TAÄP CUÛNG COÁ: 1.Giaỷi vaứ bieọn luaọn heọ pt theo tham soỏ a: 2.Giaỷi caực heọ pt: a. b. 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + Làm bài tập 1,2,3,4 sgk trang 68 + Chuẩn bị bài mới Ngaứy soaùn: 10/11/2007 Ngaứy daùy: Tieỏt PPCT: 24 PHệễNG TRèNH VAỉ HEÄ PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN I.Muùc tieõu : -Bieỏt giaỷi vaứ bieọn luaọn heọ pt baọc nhaỏt hai aồn baống phửụng phaựp tớnh caực ủũnh thửực vaứ giaỷi thớch ủửụùc keỏt quaỷ baống hoùc . - Giaỷi ủửụùc heọ pt baọc nhaỏt ba aồn baống caựch ủửa veà heọ pt baọc nhaỏt hai aồn . - Giaỷi toaựn baống maựy tớnh boỷ tuựi . II. Phửụng phaựp -Phửụng tieọn daùy hoùc Phửụng tieọn daùy hoùc - Thửùc teỏ hoùc sinh ủaừ bieỏt veà khaựi nieọm heọ pt ụỷ baọc THCS - Phửụng tieọn daùy hoùc laứ SGK , baỷng ủen. Phửụng phaựp daùy hoùc Cụ baỷn duứng phửụng phaựp gụùi mụỷ vaỏn ủaựp thoõng qua caực hoaùt ủoọng ủieàu khieồn tử duy ủan xen hoaùt ủoọng nhoựm III.Caực hoaùt ủoọng trong baứi hoùc Hoaùt ủoọng 1 : Giaỷi vaứ bieọn luaọn heọ pt baọc nhaỏt hai aồn Hoaùt ủoọng 2 : Giaỷi heọ ba pt baọc nhaỏt ba aồn Hoaùt ủoọng 3 : Giaỷi toaựn baống maựy tớnh FX-500 MS IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN Hoùc sinh giaỷi toaựn Tửứ (1 ) :ta coự z = 2 –x – y (4) Thay theỏ z trong (4) vaứo (2) vaứ (3) ta ủửụùc Ta thu ủửụùc heọ pt baọc nhaỏt 2 aồn quen thuoọc: Giaỷi tieỏp ta ủửụùc (x= 1;y=3) Suy ra z= – 2 Heọ pt ủaừ cho coự nghieọm laứ (x;y;z) = (1;3; - 2 ) Kieồm tra laùi baống maựy tớnh boỷ tuựi : Vaứo chửụng trỡnh giaỷi baống caựch aỏn caực phớm : MODE MODE 1 3 Nhaọp caực heọ soỏ , maựy tớnh cho keỏt quaỷ : (x;y;z) = (1;3; - 2 ) . III.HEÄ PT BAÄC I BA AÅN Giaỷi heọ PT : Kieồm tra baống maựy tớnh Hửụựng daón : Nguyeõn taộc chung ủeồ giaỷi caực heọ pt nhieàu aồn laứ khửỷ bụựt aồn ủeồ quy veà giaỷi caực pt hay heọ pt coự soỏ aồn ớt hụn. ẹeồ khửỷ bụựt aồn, ta cuừng coự theồ duứng caực phửụng phaựp coọng ủaùi soỏ hay phửụng phaựp theỏ gioỏng nhử ủoỏi vụựi heọ pt hai aồn. 4.BAỉI TAÄP CUÛNG COÁ: 1. .Giaỷi caực heọ pt: a. b. 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + Làm bài tập 5;6;7sgk trang 68 + Chuẩn bị bài mới Ngày soạn:19/10/2007 Tiết 25: LUYệN TậP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm được cách giải hệ phương trình 2. Kĩ năng: Vận dụng làm thành thạo dạng bài toán 3.Về thái độ: Tích cực, hứng thú trong học tập 4. Về tư duy:Phát triển tư duy logic toán học, tư duy hàm II Chuẩn bị của thầy và trò GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án HS: Chuẩn bị trước bài mới III. phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đan xen hoạt động nhóm. IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : luyện tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên I lí thuyết HĐ1: Nhắc lại lý II.bài tập HĐ2: giải các bài tập (sgk) Bài tập : HĐTP1: Giải bài tập 1 Hoạt động đạt kết quả: pt vô nghiệm Bài tập 2: HĐTP2: Giải bài tập Hoạt động đạt kết quả: a. ; b. c. Bài tập 3: HĐTP3: Giải bài tập 3 Hoạt động đạt kết quả: Giá mỗi quả quýt là 800 đồng, giá mỗi quả cam là 1400 đồng, Bài tập 4: HĐTP4: Giải bài tập 4 Hoạt động đạt kết quả: Dây chuyền thứ nhất : 450 áo Dây chuyền thứ hai: 480 áo Bài tập 5: HĐTP5: Giải bài tập 5 Hoạt động đạt kết quả: Bài tập 6: HĐTP6: Giải bài tập 6 Hoạt động đạt kết quả: Giá một áo là 98000 đồng, giá một quần là 125.000 đồng,giá một váy là 86000 đồng, Bài tập 7: HĐTP7: Giải bài tập 6 Hoạt động đạt kết quả: Giao nhiệm vụ cho học sinh: Nhắc lại các khái niệm Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập 1 HD hs hoàn thành nhiệm vụ Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập 2 HD hs hoàn thành nhiệm vụ Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập 3HD hs hoàn thành nhiệm vụ Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập HD hs hoàn thành nhiệm vụ Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập HD hs hoàn thành nhiệm vụ Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập HD hs hoàn thành nhiệm vụ Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập HD hs hoàn thành nhiệm vụ 4.Củng cố Cho học sinh nhắc lại các khái niệm đã học Lấy ví dụ minh hoạ các khái niệm đó: 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + Chuẩn bịbài mới + Chuẩn máy tính bỏ túi(calculator) Ngày soạn:22/10/2007 Ngày thực hiện: Tiết 26: THựC HàNH GIảI TOáN trên máy tính tương đương Fx 500MS, Fx 570MS, I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm cách giải toán trên máy tính 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào giải toán 3.Về thái độ: Tích cực, hứng thú trong học tập 4. Về tư duy:Phát triển tư duy logic toán học, tư duy hàm II Chuẩn bị của thầy và trò GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án, máy tính tương úng. HS: Chuẩn bị trước bài mới. Máy tính tương ứng III. phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đan xen hoạt động nhóm. IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : luyện tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên I lí thuyết HĐ1: giải toán trên máy tính,các thao tác Vaứo chửụng trỡnh giaỷi baống caựch aỏn caực phớm : SIFH CLR 3 = ẹeồ giaỷi heọ phửụng trỡnh hai aồn Vaứo chửụng trỡnh giaỷi baống caựch aỏn caực phớm : MODE MODE 1 2 Nhaọp caực heọ soỏ , maựy tớnh cho keỏt quaỷ : (sau moói laàn nhaọp aỏn daỏu “=”) ẹeồ giaỷi heọ phửụng trỡnh ba aồn Vaứo chửụng trỡnh giaỷi baống caựch aỏn caực phớm : MODE MODE 1 3 Nhaọp caực heọ soỏ , maựy tớnh cho keỏt quaỷ : (sau moói laàn nhaọp aỏn daỏu “=”) II.bài tập HĐ2: giải các bài tập (sgk) Thực hiện giải các phương trình từ bài 2->7 (sgk) trang 68-69. Thu được kêt quả như tiết 25. Giao nhiệm vụ cho học sinh: Nhắc lại các khái niệm Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập 1 HD hs hoàn thành nhiệm vụ Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoàn thành bài tập 2 HD hs hoàn thành nhiệm vụ 4.Củng cố Cho học sinh nhắc lại các khái niệm đã học Lấy ví dụ minh hoạ các khái niệm đó: 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức đã học trong bài + Làm bài tập trắc nghiệm sgk trang 70-71 + Chuẩn bị kiểm tra. Ngày soạn:25/10/2007 Ngày thực hiện: Tiết 27: ôn tập chương III I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm được cách giải phương trình, hệ phương trình 2. Kĩ năng: Vận dụng làm thành thạo dạng bài toán 3.Về thái độ: Tích cực, hứng thú trong học tập 4. Về tư duy:Phát triển tư duy logic toán học, tư duy hàm II Chuẩn bị của thầy và trò GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án HS: Chuẩn bị trước bài mới III. phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đan xen hoạt động nhóm. IV. tiến trình bài học 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : ôn tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên I lí thuyết HĐ1: Nhắc lại kiến thức về pt, pttđ, pt hệ quả. II.bài tập HĐ2: giải các bài tập (sgk) Bài tập : HĐTP1: Giải bài tập 6 Hoạt động đạt kết quả: Người thứ nhất sơn song trong 18 giờ, người thứ hai sơn song trong 24 giờ. Bài tập 7: HĐTP2: Giải bài tập7 Hoạt động đạt kết quả: Bài tập 8: HĐTP3: Giải bài tập 8 Hoạt động đạt kết quả: Ba phân số đó là:

File đính kèm:

  • docGiao an 10co bantiet 1727.doc