1. Về kiến thức:
- Khái niệm nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm, sự tồn tại của nguyên hàm, bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp,
2. Về kỷ năng:
- Biết cch tính nguyn hm của một số hàm số đơn giản
3. Về tư duy thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống
- Hình thnh tư duy logic, lập luận chặt chẽ, v linh hoạt trong qu trình suy nghĩ
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 52, 53 - Bài 1: Nguyên hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:52-53 Ngày soạn: .. . . . . . . . . .
§ 1 NGUYÊN HÀM
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Khái niệm nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm, sự tồn tại của nguyên hàm, bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp,
Về kỷ năng:
Biết cách tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản
Về tư duy thái độ:
Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của tốn học trong đời sống
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
Chuẩn bị của thầy :
Bảng phụ , Phiếu học tập
Chuẩn bị của trị:
Kiến thức về đạo hàm .
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Thuyết giảng , kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số,
Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Hồn thành bảng sau :
(GV treo bảng phụ lên yêu cầu HS hồn thành , GV nhắc nhở và chỉnh sửa )
f(x)
f/(x)
C
x
lnx
ex
ax (a > 0, a ¹ 1)
cosx
sinx
tanx
cotx
Câu hỏi 2 : Tính đạo hàm các hàm số sau :
F(x) = x3 ; F(x) = tanx ( ) ;F(x) = ( )
F(x) = ( ) ; F(x) = sinx
Bài mới:
HĐ1: Tiếp cận khái niệm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Giới thiệu bài tốn mở đầu (SGK)
Đặt vấn đề :
Tìm hàm số F(x) biết
F’(x) = 3x2
Lấy các bài ở phần kiểm tra miệng
Xem SGK tri giác phát hiện ra vấn đề
Trả lời được vì đã kiểm tra bài cũ
Bài tốn mở đầu : (SGK)
v(t)= 160 – 9,8t
s(t) là quãng đường đi được của viên đạn khi bắn được t giây
Ta cĩ : v(t)= s’(t)
Do đĩ ta tìm hàm số s(t) khi biết s’(t)
HĐ2: Hình thành khái niệm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho HS nhận xét về tập xác định của các hàm số đã cho trong phần KTM
Dẫn dắt để HS phát biểu được khái niệm nguyên hàm
Phát biểu đơn giản về định nghĩa nguyên hàm
Phát biểu lại đầy đủ định nghĩa
Định nghĩa :
Cho hàm số f(x) xác định trên K, ở đĩ K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng nào đĩ. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của f(x) trên K nếu F’(x) = f(x) với mọi x thuộc K
Chú ý : (SGK)
HĐ3: Cũng cố khái niệm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Chia HS thành các nhĩm và yêu cầu học sinh vận dụng định nghĩa để tìm nguyên hàm một số hàm số.
Cho đại diện nhĩm HS trình bày cách làm yêu cầu nhĩm khác nhận xét
Làm theo nhĩm các ví dụ
VD1:Tìm nguyên hàm của các hàm số:
()
()
2.Định lý 1:
HĐ4: Tiếp cận định lý
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho HS làm VD2,VD3 theo nhĩm và nhận xét
Phát biểu về điều đã phát hiện được
VD 2:trong các hàm số sau hàm số nào là nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx
F(x) = sinx ; F(x) = -sinx
F(x) = sinx + 1
F(x) = sinx + C (C hằng số)
VD 3: Các hàm số
F1(x) =-2cos2x
F2(x) = -2 cos 2x +2
là những nguyên hàm của hàm số nào
HĐ5: Phát biểu định lý
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Gợi ý để HS chứng minh định lý.
Chứng minh:
H(x) =G(x) – F(x) là hàm hằng tức là H’(x) = 0
Dựa vào định nghĩa nguyên hàm HS chứng minh được
Phần a
2. Định lý 1:SGK
Giả sử hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K.Khi đĩ
a/ với mỗi hằng số C, hàm số y = F(x) +C cũng là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K
b/ Ngược lại , với G(x) cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho
G(x) = F(x) + C với mọi x thuộc K
HĐ6: Củng cớ định lý
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho HS giải ví dụ
Gợi ý để HS tìm được hằng số C
HS làm ví dụ
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 3x2 trên R thỏa mản điều kiện
F(1) = -1
HĐ7: Họ nguyên hàm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Thuyết trình
* Giới thiệu cho HS : Sự tồn tại của nguyên hàm:
Ta thừa nhận định lý sau:
(Gv ghi bảng )
3. Họ nguyên hàm
F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều cĩ dạng F(x) + C ,C thuộc ¡. Vậy F(x) + C, là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K. Kí hiệu:
+ Với f(x)dx là vi phân của nguyên hàm F(x) của f(x), vì dF(x) = F’(x)dx = f(x)dx
= F(x) + C ,
Ta cĩ:
+
+Mọi hàm số liên tục trên K đều cĩ nguyên hàm trên K
HĐ8 :Bảng các nguyên hàm của mợt sớ hàm sớ thường gặp
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hãy hồn thành bảng sau:
(Phiếu học tập 1)
* Hoạtđộng nhĩm
* Gọi đại diện nhĩm lên bảng trình bày , gọi đại diện nhĩm khác nhận xét , GV chỉnh sửa
Từ đĩ cĩ bảng nguyên hàm
* Treo bảng các nguyên hàm cơ bản (trang 139)
Ví dụ: Tim nguyên hàm cúa các hàm sớ sau:
1) 4x4dx = x5 + C
2) dx = + C
3) cosx/2 dx =2sin + C
HĐ9 :Tính chất cơ bản của nguyên hàm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
* Ghi tính chất của nguyên hàm lên bảng
Gv giới thiệu với Hs phần chứng minh SGK, trang 140, để Hs hiểu rõ nội dung tính chất 2 vừa nêu
Củng cố : cho ví dụ áp dụng
Tim nguyên hàm cúa các hàm sớ sau:: (GV ghi lên bảng)
* Gọi HS lên bảng trình bày, GV hướng dẫn , chỉnh sửa
* Hướng dẫn HS làm bài
Tìm : dx
Hỏi : để tìm nguyên hàm của hàm sớ ta làm như thế nào ?(x > 0)
Chia tử cho mẫu
dx =
= (= + C
= + C
Nếu f và g là hai hàm số liên tục trên K thì :
a)
b) Với mọi số thực k 0 ta cĩ
Ví dụ :
1) ()dx = =
+ C
2) (x – 1) (x4 + 3x ) dx=
3) 4sin2xdx =
= 2x – sin2x + C
*. dx == (
=+ C=+ C
Củng cố tồn bài:
Cho HS nhắc lại định nghĩa, định lý và giải các bài tập
Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
Hướng dẫn HS học bài và xem phần cịn lại của bài nguyên hàm
Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- T52-53_CIII.DOC