1. Mục tiêu : Hệ thống hoá các kiến thức đã học, học sinh nắm vững các kháI niệm : đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu trên đơn vị điều tra, mẫu, mẫu số liệu, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần số - tần suất; bảng phân bố tần số ( tần số – tần suất ) ghép lớp. Các công thức tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn và ý nghĩa của chúng.
Chuẩn bị : Học sinh ôn các kiến thức đã học trong chương, làm các bàI tập đã cho
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 62: Ôn tập chương V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TậP CHƯƠNG V
Mục tiêu : Hệ thống hoá các kiến thức đã học, học sinh nắm vững các kháI niệm : đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu trên đơn vị điều tra, mẫu, mẫu số liệu, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần số - tần suất; bảng phân bố tần số ( tần số – tần suất ) ghép lớp. Các công thức tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn và ý nghĩa của chúng.
Chuẩn bị : Học sinh ôn các kiến thức đã học trong chương, làm các bàI tập đã cho.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Số trung bình được tính bởi công thức :
- Phương sai được tính bởi công thức :
_ Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
- Nếu được cho dưới dạng một bảng phân bố tần số
Trong đó ni là tần số của số liệu xi ( i = 1, 2,,m ),
.
- Nếu mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép lớp thì :
- Số trung vị ( kí hiệu là Me ) là giá trị thứ
của mẫu số liệu nếu N lẻ và là trung bình cộng của giá trị thứ và +1 khi N chẵn
_ Mốt ( kí hiệu Mo ) là giá trị có tần số cao nhất
-
- Công thức tính số trung bình?
- Công thức tính phương sai ?
- Độ lệch chuẩn ?
- Công thức tính số trung bình khi mẫu số liệu được cho dưới dạng một bảng phân bố tần số ?
- Công thức tính số trung bình khi mẫu số liệu được cho dưới dạng một bảng phân bố tần số ghép lớp ?
- Các kháI niệm số trung vị, mốt
BàI 16:
Chọn ( C )
BàI 17:
Chọn ( C )
BàI 18:
Ta có bảng sau :
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
[27,5;32,5)
[32,5;37,5)
[37,5;42,5)
[42,5;47,5)
[47,5;52,5)
30
35
40
45
50
18
76
200
100
6
N=400
a) 40g
b)
BàI 19:
Ta có bảng sau :
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
[40;44]
[45;49]
[50;54]
[55;59]
[60;64]
[65;69]
42
47
52
57
62
67
9
15
30
17
17
12
N=100
Thời gian trung bình mà người đó đI từ A đến B xấp xỉ là 54,7 phút.
phút
Công việc về nhà : Ôn lại tất cả các kiến thức đã học trong chương, tiết sau kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- On tap chuong 5.doc