Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 68: Ôn tập chương IV

- Nắm được định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp.

- Nắm vững được các phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia số phức – Tính chất của phép cộng, nhân số phức.

- Nắm vững cách khai căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.

 

doc3 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1704 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 68: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp. - Nắm vững được các phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia số phức – Tính chất của phép cộng, nhân số phức. - Nắm vững cách khai căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. Về kĩ năng: - Tính toán thành thạo các phép toán. - Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ . - Giải phương trình bậc I, II với hệ số thực. Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tính tích cực trong học tập, tính toán cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bài tập giải sẵn. Học sinh: ĐN, các phép toán, giải phương trình bậc hai với hệ số thực III. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp: 12A5: 12B6: Kiểm tra bài cũ: Biểu diễn số phức Z1= 2 + 3i và Z2 = 3 + i trên mặt phẳng tọa độ. Xác định véc tơ biểu diễn số phức Z1 + Z2 Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Nêu đ. nghĩa số phức ? Biểu diễn số phức z = a + bi lên mặt phẳng tọa độ ? Viết công thức tính môđun của số phức Z ? Số phức nào bằng số phức liên hợp của nó ? Dạng Z= a + bi , trong đó a là phần thực, b là phần ảo. Vẽ hình Số phức có phần ảo bằng 0. I, ĐN số phức- Số phức liên hợp: - Số phức Z = a + bi với a,bR * . * Số phức liên hợp: = a – bi Chú ý: z = Ø Giảng: Mỗi số phức Z = a + bi biểu diễn bởi một điểm M (a, b) trên mặt phảng tọa độ. ØNêu bài toán 6/ 145 (Sgk) . Yêu cầu lên bảng xác định ? II/ Tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z: 1/ Số phức Z có phần thực a = 1: Là đường thẳng qua hoành độ 1 và song song với Oy. 2/ Số phức Z có phần ảo b = -2: Là đường thẳng qua tung độ -2 và song song với Ox. 3/ Số phức Z có phần thực a ,phần ảo b : Là hình chữ nhật. 3/ : Là hình tròn có R = 2. ØYêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , trừ, nhân , chia số phức? Ø Phép cộng, nhân số phức có tính chất nào ? Ø Yêu cầu HS giải bài tập 6b, 8b . *Gợi ý: Z = a + bi =0 ó ØTrả lời Ø- Cộng: Giao hoán, kết hợp - Nhân: Giao hoán, kết hợp, phân phối. Ø Lên bảng thực hiện III/ Các phép toán : Cho hai số phức: Z1 = a1 + b1i Z2 = a2 + b2i *Cộng: Z1+Z2= a1+ a2+(b1+b2)i * Trừ: Z1-Z2= a1- a2+(b1-b2)i * Nhân: Z1Z2= a1a2- b1b2 + (a1b2+a2b1)i * Chia : 6b)Tìm x, y thỏa : 2x + y – 1 = (x+2y – 5)i 8b) Tính : (4-3i)+ = 4- 3i + = 4 – 3i + ØYêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , trừ, nhân , chia số phức? Ø Phép cộng, nhân số phức có tính chất nào ? Ø Yêu cầu HS giải bài tập 6b, 8b . *Gợi ý: Z = a + bi =0 ó ØTrả lời Ø- Cộng: Giao hoán, kết hợp - Nhân: Giao hoán, kết hợp, phân phối. Ø Lên bảng thực hiện III/ Các phép toán : Cho hai số phức: Z1 = a1 + b1i Z2 = a2 + b2i *Cộng: Z1+Z2= a1+ a2+(b1+b2)i * Trừ: Z1-Z2= a1- a2+(b1-b2)i * Nhân: Z1Z2= a1a2- b1b2 + (a1b2+a2b1)i * Chia : 6b)Tìm x, y thỏa : 2x + y – 1 = (x+2y – 5)i 8b) Tính : (4-3i)+ = 4- 3i + = 4 – 3i + Củng cố: Nhắc lại hệ thống các kiến thức cơ bản : ĐN số phức, số phức liên hợp- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. HS thực hiện trên 3 phiếu học tập. Bài tập về nhà: Nắm vững lý thuyết chương 4. Giải các bài tập còn lại của chương - Xem lại bài tập đã giải. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết của chương 4 Phiếu học tập số 1: Câu 1: Số phức Z = a + bi thỏa điều kiện nào để có điểm biểu diễn M ở phần gạch chéo trong hình a, b, c. Phiếu học tập số 2: Câu 2: Giải phương trình : Z4 – Z2 – 5 = 0. Phiếu học tập số 3: Câu 3: Tìm hai số phức Z1, Z2 thỏa : Z1 + Z2 = 1 và Z1Z2 = 7 . . . . .

File đính kèm:

  • docTiet 68 - on tap chuong 4.doc