BÀI 1 : VÉC TƠ
1- véc tơ trong không gian:
- Các khái niệm , đn, các phép toán về véctơ . Giống như trong mặt phẳng .
2- Véc tơ đồng phẳng :
- Đlí 1 , Đlí 2, Đlí 3. ( SGK ).
3- Một số đẳng thức véctơ :
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Bài 3 : Tích vô hướng – tích có hướng của hai véctơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1 : VÉC TƠ
véc tơ trong không gian:
Các khái niệm , đn, các phép toán về véctơ. Giống như trong mặt phẳng .
Véc tơ đồng phẳng :
Đlí 1 , Đlí 2, Đlí 3. ( SGK ).
Một số đẳng thức véctơ :
Qui tắc 3 điểm , hệ thức trung tuyến , hệ thức trọng tâm tam giác 
BÀI 2 : HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ – TOẠ ĐỘ VÉC TƠ – TOẠ ĐỘ MỘT ĐIỂM 
Hệtrục toạ độ :
Toạ độ cuả véctơ :
-Cho ta có : 
Tính chất : Cộng , trừ , k. , cùng phương .
VD : Cho : 
Toạ độ cuả một điểm :
 .
Định Lí : Toạ độ : 
Toạ độ một số điểm :
M chia AB theo tỉ số K 
I trung điểm AB .
G trọng tâm tam giác ABC.
G trọng tâm tứ diện ABCD .
VD : Cho M(1;3;-2) .Tìm toạ độ hình chiếu cuả điểm M trên : 
	- mp toạ độ : xOy , yOz , xOz .
	- trên trục : 0x ,oy ,oz .
BÀI 3 : TÍCH VÔ HƯỚNG – TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ .
Tích vô hướng :
ĐN : 
TC :
AB=
VD: Cho tgiác ABC có : 
A(2;1;-1); B(3;2;-1) và C( 3;1;0)
Tính chu vi và góc A cuả tgiác ABC .
Tích có hướng :
a-ĐN :
b-TC :( bốn T/C )
VÍ DỤ: Choba vec tơ :
CMR : Ba vectơ trên đồng phẳng 
c- Ứng dụng :
UD1: Tính diện tích tam giác ABC.
UD2: Tính thể tích tứ diện 
UD3: Tính thể tích hình hộp .
Ví dụ :Cho bốnđiểm : 
A(1;0;0) ; B(0;1;0) ; C( 0;0;1)và 
 D(-2;0;2)
CMR : A,B,C,D là bốn đỉnh tứ diện .
Tính thể tích và đường cao AH cuả tứ diện.
BÀI TẬP :
Cho A(1;0;0) ;B( 0;0;1) C(2;1;1)
a-Tìm chu vi và tính diện tích tgiác ABC
b- Tìm toạ điểm D để ABCD là hình bình hành .
c- Tính góc A cuả tgiác ABC .
Cho : A(1;2;1) ; B( 5;3;4) và C(8;-3;2) .
CMR: Tam giác ABC vuông . 
Tính diện tích tgiác ABC .
Tính bán kính đường tròn ngoại , nội tiếp R , r của tgiác ABC .
Tìm toạ độ chân đường phân giác trong BE cuả tam giác ABC .
 3- Cho : A(0;1;0) ; B(2;3;1) ; C(-2;2;2) và D( 1;-1;2) .
a-CMR : ABCD là một tứ diện có có 3 mặt vuộng tại A .
b-Tính thể tích tứ diện ABCD.
c-Gọi G là trọng tâm tam giác BCD .CMR: AG vuông góc mp( BCD ) .
BÀI 4 : PHƯƠNG TRÌNH
MẶT PHẲNG
1-vtpt – cặp vtcp cuả mp :
*Vt : Gọi là vtpt cuả mp() ,nếu nó vuông gócvới mp().
* gọi là cặp VTCP cuả mp()nếu chúng không cùng phương và ssong hoặc nằm trong mp().
*Nếu mp() có cặp vtct thìmp() có vtpt là 
2-Pt tổng quát cuả mặt phẳng:
*Định nghiã : Pt cuả mp có dạng : 
mp() : Ax + By + CZ+D = 0
Với : VTpt .
** Định lí :Mp() đi qua M(x0;y0;z0)và có vtpt là : 
 mp() A(x-x0)+ B(y-y0)+ C(z-z0)= 0
*** Chú ý:
-mp() qua gốc O: Ax+By+Cz = 0. 
Mp(xOy) : z=0
Mp(xOz) : y=0
Mp(yOz) : x=0
-mp() qua A(a;0;0) ; B(0;b;0) và C(0;0;c) : 
-Hai mp ssong: Vtpt mp nầy là một vtpt cuả mp kia . 
- Hai mp vuông góc : VTpt mp nầy là một vtcp cuả mp kia . 
VÍ Dụ và Bài tập :
Viếtpt mp() trong cáctrường họp sau :
1- () qua A(1;-2;3) và có vtpt 
2-() có Cặp VTCP và qua M(1;-2;3)
3-() qua 3điểm : A(1;0;3) ; B(-1;2;-2) và C(2;-3;1) 
4-() qua A(-1;3;2) và vuông góc với trục 0z.
5-() qua A(-3;2;-2) và chứa ox . 
6- () qua hình chiếu cuả A(1;-2;3) lên các trục Ox,Oy,Oz . 
7-Cho : A(2;-1;4) ; B(-1;0;2) , C(1;1;-1) ; D(0;3;-1) 
Viết ptmp(ABC) . Suy ra ABCD tứ diện 
Viết ptmp() qua D và vuông góc DC . 
 BÀI 5 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI HAI MP – CHÙM MP 
Vị trí tương đối hai mặt phẳng :
Cho hai mp : (1) A1x +B1y+C1=0
 (2) A2x +B2y+C2=0
* (1) cắt(2) 
 *(1) ssong (2) 
 * (1) (2) 
Chùm mặt phẳng : 
Định Nghiã :
Định lí :
Ví dụ và bài tập : 
1- Cho hai mp (1 ) x+y+5z = 0 
 (2) 2x+3y-z = 0 
 a- CMR : (1 ) và (2 ) cắt nhau theo giao tuyến (d ) . 
b-Viết pt mp ( ) đi qua M(3;2;1) và chứa gtuyến (d ) .ĐS : 5x+14y-74z +31 = 0 .
Bài tập : Viết ptmp( ) qua gioa tuyế cuả haimp : 
 2x – z = 0 ; x+y-z + 5 = 0
 và vuông góc mp : 7x –y +4z – 3 = 0 . 
BÀI 6 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNGTHẲNG 
1 – Pt tham số cuả đường thẳng :
Định lí :
-Đường thẳng (d) đi qua điểm M ( x0;y0;z0) và có vtcp thì ptts của (d) có dạng: 
(d)
2-Pt chính tắc cuả đưởng thẳng ( d ) :
 Định lí :
-Đường thẳng (d) đi qua điểm M ( x0;y0;z0) và có vtcp thì ptctắc cuả (d) có dạng: 
 (d) 
** Chú ý : 
-Hai mp ssong :VTcp 
-mp vuông góc với đthẳng: VTcp 
VD : Viết ptts và ptct của đường thẳng AB : 
 Với A(3;5;7) và B( 1;2;3) . 
Ptrình tổng quát cuả đường thẳng : 
-Trong không gian hai mp (1 ) và (2 ) cắt nhau theo giao tuyến (d ) thì pt tổng quát cuả (d) có dạng . 
(d) 
Chú ý : 
Tìm điểm M thuộc (d) ta cho 1 ẩn rồi giài hpt tìm hai ẩn còn lại : M(x;y;z) . 
Véc tơ chỉ phương cuả ( d) :
pttq các trục toạ độ là :
 Ox ; Oy ; OZ 
VD: Viết ptts và PTCT cuả ( D ) biết : 
 (D) 
BÀI TẬP : ĐƯỜNG THẲNG 
1-Viết pt : ts , ctắc , pttq của AB: Với A(-1;2;-2) 
 và B( 2;-3;4 ) . 
2-Viết PTTS và PTTQ cuả đường thẳng (d) biết : 
Qua A(-1;2;-3) và ssong trục Ox . 
Qua M( 2;-4;-2)và vuông góc với mp(Oxy).
Qua M (2;3;5) và ssong với đường thẳng :
(D) 
Qua A(3;2;1) và vuông góc với đt:
 và cắt () .
3-Cho mp() P: x+y+z-1= 0 và đt(d1)
 Viết ptđt (d2) qua điểm M(1;1;-1) ,biết (d2) nằm trong mp() và d2 vuông góc d1 .
4-Viết ptđt(d’) là hình chiếu vuông góc của đt (d) lên mp () : 
Cho (d) : 
 Và mp() 2x + y + z – 8 = 0
Cho
 Và () x-y +2z-1 = 0 .
BÀI 7 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CUẢ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Toạđộ giao điểm cuả đường thẳng vả mphẳng :
TH1 : Cho (d) 
 Và mp() : Ax+By+cz+D = 0
-Ta thế (d) vaò pt mp() giải tìm t = ?. 
-Thế t = ? vào pt (d) tìm : x;y;z . 
TH2 :Cho (d) 
 Và mp() : Ax+By+cz+D = 0
-Dùng máy tính,giải pt 3 ẩn tìm toạ độ giao điểm x;y;z . 
Ví dụ- Bài tập :
Tìm toạ độ giao điểm cuả (d) và mp():
a-Cho (d) 
b-Cho: 
Cho đt (d) : 
 Và mp() x+y+z = 0 .
a-Tìm toạ giao điểm A cuả (d) và mp() .
b-Viếtptđt ( D ) qua A vuông góc (d) và nằm trong mp() . 
2-Vị tí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 
Cách 1: 
-Gọi VTcp (d) là : 
Nếu 
Nếu 
Cách2: 
Giải hpt giưã (d) và mp() : 
+ Hệ có nghiệm duy nhất : (d) cắt () .
+ Hệpt vô nghiệm : (d) // mp() .
+ Hệpt vô số nghiệm : (d) mp().
Ví dụ- Bài tập :
1-Xét vị trí tương đối (d) vàcác mp() :
Cho (d) và các mp() là :
	(1) x+y+z+2 = 0
	(2) 4x+8y+2z – 7 =0
	(3) 2x-2y+4z –10 = 0 
	(4) x-y+2z+5 = 0 .
2-Cho (d) : (d) : 
 và mp() : x+2y +z –1 = 0 .
CMR : d cắt mp() và tìm toạ độ giao điểm nầy.
 ĐS : I( 7/3;-1/3;-2/3)
Vịtrí tương đối đthẳng và đthẳng :
* Cách 1 :
-(d1) qua M(x0;y0;z0) , có vtcp .
- (d2) qua N(x0;y0;z0) , có vtcp . 
Tính : .
+ 
+ 
** Cách 2 :
-Giải hệ pt gồm hai đường thẳng d1 và d2 .
Ví dụ1 : Cho (d1) 
(d2) 
CMR: d1d2 và d1 cắt d2 .
Ví dụ2 : Xét vịtrí tương đối của:
(d) với d1, d2, d3 và d4 :
BÀI 8 : KHOẢNG CÁCH 
1-khoảng cách giưã hai điểm :
AB = 
2-Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng : 
d=(M;) = 
3-Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng :
-Tính kcách từ : M(x0;y0;z0) đến (d) .
- Gọi : N(x0;y0;z0) thuộc d ,vtcp d : 
thì : t= d(M,d) = 
4-Khoảng cách giưã hai đường thẳng chéo nhau 
- d1) qua M(x0;y0;z0) , có vtcp .
-(d2) qua N(x0;y0;z0) , có vtcp . 
 d= d(d1;d2 ) = 
Ví dụ : Tính kcách từ điểm đến đthẳng : 
Cho M(1;2;1) và (d) 
Cho M(2;3;1) và (d) 
Vídụ : Tính kc hai đường : 
Cho (d1) , (d2) 
 ĐS : .
BÀI 9 : GÓC 
Góc giữa hai đường thẳng :
- d1) qua M(x0;y0;z0) , có vtcp .
-(d2) qua N(x0;y0;z0) , có vtcp . 
Gọi : thì :
d1 d2 
2-Góc giữa hai mặt thẳng: 
- (P1) qua M(x0;y0;z0) , có vtcp .
-(P2) qua N(x0;y0;z0) , có vtcp . 
Gọi : thì :
P1 P2 
3-Góc giữa đường thẳng và mặt thẳng:
- (d) có vtcp .
-(P) có vtpt . 
Gọi : thì :
(d) (P) 
Ví dụ : Tính góc giưã : 
 a) (d1) 
b) (d1 ) 
c)(p) x - 
BµI 10 : MẶT CẦU 
Ph¬ng tr×nh mỈt cÇu : 
 §Þnh lÝ 1 : pt mỈt cÇu t©m I(a;b;c)
 b¸n kÝnh R.
 ( S ) (x-a)2+(y-b)2+(z-c)2= R2 
- NÕu I trïng O : (S) x2+y2+z2= R2
 §Þnh lÝ 2: Trong kh«ng gian PT : 
 ( S ) x2+y2+z2-2ax-2by-2cz +d = 0
 víi : a2+b2+c2- d = 0 lµ pt mỈt cÇu ( S ) cã t©m 
 I ( a;b;c) vµ cã b¸n kÝnh R=.
VÝdơ-BµI tËp : ViÕt pt ®êng ( S ) :
a)– Cã t©m I ( 2;-1;1) vµ qua A(3;1;-1).
b) – Cã ®êng kÝnh AB víi A(1;0;2) ; B(3;-2;2) .
c) - Cho mỈt cÇu (S) x2+y2+z2-3x+4y-z –1= 0.
 T×m I ; R=? .
Giao cđa mỈt cÇu vµ mỈt ph¼ng :
-Cho mp( ) Ax+By+Cz + D = 0 vµ 
MỈt cÇu (s) x2+y2+z2-2ax-2by-2cz +d = o
 Gäi : - (S) cã t©m I vµ R vµ d = (I, ) .
d> R : mp() vµ (S) kh«ng cã ®IĨm chung .
d=R : mp() tiÕp xĩc (S) t¹i H .Khi ®ã () gäilµ tiÕp diƯn cđa (S) vµ H lµ tiÕp ®IĨm cđa (s) .
d< R : MỈt ph¼ng () c¾t (S) theo mét ®êng trßn ( C ) .
Chĩ ý : Ph¬ng tr×nh ®êng trßn :
 ( C ) 
-(C ) cã t©m H lµ h×nh chiÕu cđa I lªn () .
-( C ) cã b¸n kÝnh .
VÝ dơ : Cho mp() 2x-y-2z+6=0
 Vµ mỈt cÇu (S) x2+y2+z2-2x-4y+6z-11=0
T×m I , R cđa (S) .
CMR : Mp() c¾t (S) . ViÕtpt ®êng trßn giao tuyÕn ,t×m t©m vµ b¸n kÝnh cđa ®êng trßn nÇy .
.
BµI TËP : ¤N TËP 
            File đính kèm:
 On thi Dai hoc.doc On thi Dai hoc.doc