Học sinh làm các câu hỏi sau trong một tuần và trả bài cho giáo viên.Đánh dấu tất cả những câu không làm được đem đến thắc mắc tại tổ, lớp sau đó tổng kết tất cả những câu hỏi không làm được cho giáo viên tổ chức trao đổi trước lớp.
1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC).Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Bài tập ôn tập phương pháp tọa độ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẬP PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz cho bốn điểm , phương trình bốn đường thẳng
, phuơng trình mặt phẳng và phương trình mặt cầu (S):
Học sinh làm các câu hỏi sau trong một tuần và trả bài cho giáo viên.Đánh dấu tất cả những câu không làm được đem đến thắc mắc tại tổ, lớp sau đó tổng kết tất cả những câu hỏi không làm được cho giáo viên tổ chức trao đổi trước lớp.
1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC).Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.
2)Viết phương trình mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng .
3)Viết phương trình mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
4) Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với CD
5) Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với BC tại B.
6) Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với .
7) Viết phương trình mặt phẳng qua AB và song song với CD.
8) Viết phương trình mặt phẳng qua và song song với
9)Ch.minh rằng và cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng qua và
10) Ch.minh rằng và song song với nhau Viết phương trình mặt phẳng và .
11) Viết phương trình mặt phẳng qua A và
12) Viết phương trình mặt phẳng qua trọng tâm G của tứ diện ABCD và song song với hai cạnh đối AB và CD.
13) Viết phương trình mặt phẳng qua A, vuông góc với và song song với
14) Viết phương trình mặt phẳng chứa và vuông góc với ().
15) Viết phương trình mặt phẳng đối xứng với mặt phẳng () qua mặt phẳng tọa độ Oxy.
16) Viết phương trình mặt phẳng đối xứng với mặt phẳng () qua gốc tọa độ.
17) Viết phương trình mặt phẳng đối xứng với mặt phẳng () qua
18) Viết phương trình mặt phẳng đối xứng với mặt phẳng (ABC) qua mặt phẳng ()
19) Viết phương trình mặt phẳng đối xứng với mặt phẳng (ABC) qua trục Ox
20) Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng và.
21) Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng và.
22) Viết phương trình mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng tọa độ Oxy.
23) Viết phương trình mặt phẳng qua A và song song với hai trục tọa độ Ox và Oz
24) Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với trục tọa độ Ox .
25) Viết phương trình mặt phẳng qua A song song với ( và vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oyz.
26) Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với mặt phẳng ().TÌm tọa độ tiếp điểm.
27) Viết phương trình đường thẳng chứa A và B.
28)Viết phương trình đường thẳng chứa A và vuông góc với ().
29) 26) Viết phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến Am của tam giác ABC.
30) Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của mặt phẳng (ABC) với mặt phẳng ().
32) Viết phương trình đường thẳng qua trọng tâm của tứ diện ABCD và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
32) Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
33) Viết phương trình đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
34) Viết phương trình đường thẳng .qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác.
35) Viết phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng () và vuông góc với đường thẳng ()
36) Viết phương trình đường thẳng là đường vuông góc chung của () và ().Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng này.
37) Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với ()
38) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao của tứ diện ABCD xuất phát từ đỉnh D.
39) Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với trục Ox
40) Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu của () trên ()
41) Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu của Ox trên mặt phẳng ()
42) Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu của () lên mặt phẳng tọa độ Oyz
43) Viết phương trình đường thẳng đối xứng với () qua mặt phẳng Oxz.
44) Viết phương trình đường thẳng đối xứng vói () qua trục Oz.
45)Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ().
46) Viết phương trình mặt cầu tâm Avà tiếp xúc với mặt phẳng Oxy.
47) Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
48) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB
49) Viết phương trình mặt cầu tâm A và qua B.
.50) Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với () và .
51) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
52) Tìm tọa độ giao điểm của ().
53) TÌm tọa độ giao điểm của () với mặt cầu (S).
54) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên mặt phẳng ().
55)Tìm tọa độ đối xứng với A qua ()
56)Tìm tọa độ hình chiếu của A lên ()
57) )Tìm tọa độ đối xứng với A qua ()
58) )Tìm tọa độ đối xứng với A qua goccs tọa độ.
59) )Tìm tọa độ đối xứng với A qua tâm I của mặt cầu (S)
60) )Tìm tọa độ đối xứng với A qua trục Ox
61) )Tìm tọa độ đối xứng với A qua mặt phẳng Oxy.
62) Chứng minh rằng tam giác BCD là tam giác vuông.Tính diện tích tam giác này
63) Tìm tọa độ điểm E sao cho BCDE là hình bình hànhTìm diện tích hình bình hành BCDE.
64) Tìm thể tích khối tứ diện ABCD.
65) Lấy các điểm lần lượt trên AB.AC,AD sao cho .Tính tỉ số thể tích của hai khối tứ diện và ABCD.
File đính kèm:
- BAI TAP ON TAP PHUONG PHAP TOA DO TRONG KHONG GIAN ONTNTHPT DOT CUOIdoc.doc