Giáo án lớp 12 môn Hình học - Bài tập phương trình mặt phẳng

Về kiến thức:

- Biết cách viết được phương trình của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.

- Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.

2, Về kĩ năng:

- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Bài tập phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG I. Mục tiêu: 1, Về kiến thức: - Biết cách viết được phương trình của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. - Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. 2, Về kĩ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1, Giáo viên: Giáo án, bài tập giải sẵn. 2, Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà III. Tiến trình bày học: 1, Ổn định tổ chức: 12A5: 12B6: 2, Kiểm tra bài cũ: Nội dung tổng quát của pt mp. Làm bài tập 1a. 3, Bài mới: Tiết 32 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng CH: Nêu + Định nghĩa VTPT của mp + Cách xác định VTPT của mp (α ) khi biết cặp vtcp + pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp = (A; B; C) HS: nêu Định nghĩa A(x - x0) + B(y - y0) + C(z + z0)= 0 HD: a, Áp dụng công thức b, Tính vectơ pháp tuyến theo công thức c, Tính các vectơ hoặc viết PT mặt phẳng theo PT đoạn chắn HD: Xác định trung điểm I của AB. vec tơ pháp tuyến là a, PT mặt phẳng cần viết là: b, Phương trình mặt phẳng cần viết c, PT mặt phẳng cần viết là: Ta có: PT mặt phẳng cần viết là: Bài 1(80) Viết ptmp (α ) a, qua M (1 ; - 2 ; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vtpt. b, qua A (0; -1; 2) và có cặp vtcp (3;2;1), = (-3;0;1) c, qua 3 điểm A( -3; 0;0), B (0; -2; 0), C (0;0; -1) Giải: Bài 2 (80) Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2;3;7) và B (4;1;3) a, b, Bài 3 (80) a, Lập ptmp (Oxy), (Oyz), (Oxz) b, Lập ptmp qua M (2;6;-3) và lần lượt song song mp tọa độ + Mặt phẳng cần tìm song song với những vectơ nào + Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm P (4, -1, 2) Bài tập 5: + Nêu phương pháp viết ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng. + mp (α ) có cặp vtcp nào ? = (1,0,0) và = (4 , -1, 2) PT mặt phẳng cần viết là: a, PT mặt phẳng cần viết là: PT mặt phẳng (BCD) là: b, PT mặt phẳng cần viết là: Bài 4a (80) Lập ptmp chứa trục Ox và điểm P (4; -1;2) Giải: Bài 5 (80) Cho tứ diện có đỉnh là: A(5;1;3), B (1;6;2), C (5;0;4) , D (4;0;6) a, Viết ptmp (ACD), (BCD) b, Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD . Giải: Tiết 33 Bài tập phương trình mặt phẳng (tiếp) 1, Ổn định tổ chức: 12A5: 12B6: 2, Kiểm tra bài cũ: CH: Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. Viết PT mặt phẳng (P) biết (P) qua và song song với (Q): 3, Bài mới: CH: Mặt phẳng (α) song song với nên có dạng ? qua M nên ta có: PT mặt phẳng cần viết là: Bài 6 (80) Lập ptmp đi qua M(2; -1;2) và song song với mp (β): 2x - y + 3 z + 4 = 0 CH: Mặt phẳng (α) có cặp vtcp nào? = (2,-1,1) = (4,2,2) PT mặt phẳng cần viết là: Bài 7 (80) Lập ptmp đi qua A(1;0;1), B(5;2;3) và vuông góc mp (β): 2x -y + z - 7 = 0 CH: điều kiện để (α) song song (β) a, (α) // (β) b, (α) // (β) Bài 8 (81) Xác định m để hai mp song song nhau. a, (α) : 2x +my + 3z -5 = 0 (β) : 6x - y - z - 10 =0 b, (α) : 2x +my + 2mz - 9= 0 (β) : 6x - y - z - 10 =0 CH: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0) đến (α) Ax + By+ Cz +D = 0 a, d = 5 b, Bài 9 (81): Cho A(2;4;-3) tính khoảng cách từ A tới các mp sau: a, 2x - y +2z - 9 = 0 b, 12x + y - 5z +5 = 0 4, Củng cố: Viết phương trình mặt phẳng, Xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng 5, HD về nhà: ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng trong nh÷ng tr­êng hîp sau: a) §i qua ®iÓm M(3;-2;5) vµ vu«ng gãc víi vect¬ . b) §i qua ®iÓm N(1;6;-2) vµ vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng AB biÕt A(2;-5;6), B(-1;-3;2). c) §i qua ®iÓm E(-2;3;1) vµ cã cÆp vect¬ chØ ph­¬ng . d) §i qua hai ®iÓm H(4;0;2), K(1;3;-2) vµ cã mét vect¬ chØ ph­¬ng . e) §i qua ba ®iÓm kh«ng th¼ng hµng A(1;-2;4), B(3;2;-1), C(-2;1;-3). f) §i qua ®iÓm M(2;-3;4) vµ song song víi mÆt ph¼ng (Q): 4x-3y+2z-5=0. g) C¾t ba trôc täa ®é lÇn l­ît t¹i A(2;0;0), B(0;-3;0), C(0;0;6). h) Lµ mÆt ph¼ng trung trùc cña ®o¹n th¼ng AB víi A(3;-2;5), B(-5;4;7).

File đính kèm:

  • doctiet 32 - 33 - bai tap phong trinh mat phang.doc