Bài 1: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại A , AB = a ,
góc B bằng 600 , AA’ = a
a/ Tính thể tích khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’
b/ Tính thể tích tứ diện ABA’C’
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Bài tập thể tích khối đa diện (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh
leâ
vaên
BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
A. HÌNH LĂNG TRỤ:
Bài 1: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy DABC vuông tại A , AB = a ,
góc B bằng 600 , AA’ = a
a/ Tính thể tích khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’
b/ Tính thể tích tứ diện ABA’C’
Bài 2: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a ,
góc giữa đường thẳng B’C và mặt đáy bằng 450 .
a/ Tính khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’
b/ M là trung điểm A’A. mp(B’CM) chia khối lăng trụ đã cho thành 2 khối chóp
Hãy nêu tên 2 khối chóp đó và tính tỉ số thể tích của chúng ?
Bài 3: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = a , AD = a.
Góc A’C và mặt đáy bằng 600.
a/ Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
b/ Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’
Bài 4: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a.
a/ Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’
b/ Gọi I là trung điểm A’C . Tính thể tích khối chóp I.ABCD
Bài 5: Cho khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy hình thoi cạnh bằng a ,
góc A bằng 600 , góc giữa đường thẳng AC’ và mặt đáy bằng 600.
a/ Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
b/ Tính thể tích khối chóp A.BCC’B’
Bài 6: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,
hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt đáy ABC là trung điểm của BC,
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.
a/ Tính thể tích khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’
b/ M là hình chiếu vuông góc của B trên A’A . Mặt phẳng (BCM) chia khối lăng trụ đã cho
thành 2 khối đa diện , hãy tính tỉ số thể tích của chúng
Bài 7: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,
đỉnh A’ cách đều các điểm A,B,C . Cạnh A’A tạo với mặt đáy một góc 600.
a/ Tính thể tích khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’
b/ Chứng minh mặt bên BCC’B’ là hình chữ nhật .
Từ đó tính khoảng cách từ điểm A’ đến mặt bên BCC’B’
B. HÌNH CHÓP:
Bài 1: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy DABC vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SC = 3a
và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
a/ Tính thể tích khối chóp tam giác S.ABC
b/ M là trung điểm SB và H là hình chiếu vuông góc A trên SC.Tính thể tích tứ diện SAMH
anh
leâ
vaên
Bài 2: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy DABC vuông tại A , AB = a , góc C bằng 300 ,
cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy và SC tạo với mặt đáy một góc 450.
a/ Tính thể tích khối chóp tam giác S.ABC
b/ Gọi A’ là hình chiếu vuông góc của B trên SA và C’ thuộc SC sao cho SC = 3SC’ .
Tính thể tích tứ diện SBA’C’ và khoảng cách từ điểm C’ đến mp(SAB)
Bài 3: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy DABC đều cạnh bằng a , chân đường cao của
khối chóp là trung điểm của cạnh BC còn các mặt bên SAB, SAC cùng tạo với đáy một góc 600.
a/ Tính thể tích khối chóp tam giác S.ABC
b/ Gọi O là tâm DABC và G là trọng tâm DSBC . Tính thể tích tứ diện OGBC
Bài 4: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy một góc α .
a/ Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC
b/ Mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA tại D. Tính thể tích khối chóp S.BCD
Bài 5: Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a
a/ Tính thể tích khối tứ diện đều trên
b/ M là điểm tùy ý thuộc miền trong của khối tứ diện . Chứng minh tổng các khoảng
cách từ điểm M đến các mặt của tứ diện không phụ thuộc vị trí của điểm M
Bài 6: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD đáy hình chữ nhật có AB = a , BC = 2a ,
cạnh bên SA ^ (ABCD) và SA = 2a
a/ Tính thể tích khối chóp tứ giác S.ABCD
b/ Gọi B’,D’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB , SD.
Chứng ming mp(AB’D’) vuông góc với SC .
c/ Gọi C’ là giao điểm của SC với mp(AB’D’).Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’
Bài 7: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a ,
cạnh bên SA ^ (ABCD) , góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 450.
a/ Tính thể tích khối chóp tứ giác S.ABCD
b/ Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC cắt SB,SC,SD lần lượt tại B’,C’,D’.
Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’
Bài 8: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b .
a/ Tính thể tích khối chóp tứ giác S.ABCD
b/ Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB,SD lần
lượt tại E,F . Tính thể tích khối chóp S.AEMF
Bài 9: Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng a .
Bài 10: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy DABC vuông tại A , AB = a , BC = 2a.
Đỉnh S cách đều các điểm A,B,C và cạnh bên tạo với đáy một góc 600.
a/ Tính thể tích khối chóp tam giác S.ABC
b/ Gọi G là trọng tâm DSBC. Mặt phẳng đi qua AG và song song với BC cắt SB,SC lần
lượt tại M,N . Tính thể tích khối chóp S.AMN
File đính kèm:
- Bai tap the tich khoi da dien Toan 12.doc