1. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu ?
A. 12cm
B. -12cm
C. 6cm
D. -6cm
2. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A. rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz
B. 2 rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz
C. 2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz
D. /2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz
14 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Câu hỏi trắc nghiệm trong sách giáo khoa và bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRONG SÁCH GIÁO KHOA VÀ BÀI TẬP
CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ
1. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu ?
12cm
-12cm
6cm
-6cm
2. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là p rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
p rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz
2p rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz
2p rad/s ; 1 s ; 1 Hz
p/2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz
3. Cho phương trình của dao động điều hòa . Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?
5 cm ; 0 rad
5 cm ; 4 p rad
5 cm ; (4 pt) rad
5 cm ; p rad
4. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm đó là 36 cm.Chu kì và biên độ của vật là:
0,5 s ; 18 cm
0,25 s ; 36 cm
2 s ; 72 cm
1 s ; 9 cm
5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng con lắc là bao nhiêu ?
-0,016J
-0,008 J
0,016J
0,008 J
6. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng ?
0 m/s
1,4 m/s
2,0 m/s
3,4 m/s
7. Hãy chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:
thay đổi chiều dài con lắc
thay đổi gia tốc trọng trường
tăng biên độ góc đến 300
thay đổi khối lượng con lắc
8. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc a0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ?
9. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần năng lượng con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
3%
6%
4,5%
9%
11. Xét một vectơ quay có những đặc điểm sau
- Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài
- Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s
- Tại thời điểm t = 0 vectơ hợp với trục Ox bằng 300
Hỏi vectơ quay biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?
10. Hai dao động ngược pha khi:
11. Tốc độ một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ?
Khi t = 0
Khi t =
Khi t =
Khi vật đi qua vị trí cân bằng
12. Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường tròn đường kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số là:
0,20 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
0,40 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
0,20 m; 0,48 s ; 3,0 rad/s
0,20 m; 4,2 s ; 1,5 rad/s
13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ?
-5 p cm/s
5 p cm/s
5 cm/s
cm/s
14. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là . Hỏi gốc thời gian được chọn lúc nào ?
Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A
15. Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.
0,31 s
10 s
1 s
126 s
16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu ?
8 J
0,08 J
- 0,08 J
Không xác định được vì chưa biết giá trị của khối lượng m
17. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg và độ cứng k = 60 N/m. Con lắc dao động với biên độ bằng 5 cm. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu ?
0,77 m/s
0,17 m/s
0 m/s
0,55 m/s
18. Một con lắc là xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu ?
0,8 J
0,3 J
0,6 J
Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.
19. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu ?
86,6 m/s
3,06 m/s
8,67 m/s
0,0027 m/s
20. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc a0 rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển động con lắc đơn có thể coi như dao động điều hòa khi nào ?
A. Khi a0 = 600
B. Khi a0 = 450
C. Khi a0 = 300
D. Khi a0 nhỏ sao cho sina0 » a0 (rad)
21. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ [sina0 = a0(rad)]. Chu kì dao động của nó được tính bằng công thức nào ?
22. Một con lắc gõ giây ( chu kì T =2s) tại nơicó gia tốc trọng trường là g = 9,80m/s2 thì chiều dài con lắc đó là bao nhiêu ?
3,12m
96,6m
0,993m
0,040m
23. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( a0 < 150). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?
Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
24. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc a0 nhỏ (sina0 = a0(rad)). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc a nào sau đây là sai ?
25. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc a0 < 900. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?
26. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là và .Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
5 cm ; 36,90.
5 cm ; 0,7 p rad.
5 cm ; 0,2 p rad.
5 cm ; 0,3 p rad.
27. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là và. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
5 cm ; rad.
7,1 cm ; 0 rad.
7,1 cm ; rad.
7,1 cm ; rad.
28. . Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là và. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
6 cm ; rad.
5,2 cm ; rad.
5,2 cm ; rad.
5,8 cm ; rad.
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
1. Sóng cơ là gì ?
Là dao động lan truyền trong một môi trường
Là dao động của mọi điểm trong một môi trường
Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường
2. Hãy chọn câu đúng:
Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động
Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động
Sóng là sự lan truyền của dao động và nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động
Sóng là sự lan truyền của dao động và nhưng phương trình sóng cũng khác phương trình dao động
3. Sóng ngang truyền được trong các chất
rắn, lỏng và khí
rắn và bề mặt chất lỏng
rắn và khí
bề mặt lỏng và khí
4. Sóng dọc không truyền được trong
kim loại
nước
không khí
chân không
5. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng l, chu kì T và tần số f của sóng:
6. Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là bao nhiêu ?
1,0 m
2,0 m
0,25 m
0,5 m
7. Chọn câu đúng.
Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây
Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang
Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền
Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành
8. Chọn câu sai. Phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục x có dạng:
9. Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là , trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
200 cm
150 cm
100 cm
50 cm
10. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường
tổng hợp của hai dao động
tạo thành các gợn lồi, lõm
hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn triệt tiêu nhau.
11. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
cùng biên độ
cùng tần số
cùng pha ban đầu
cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian
12. Hai sóng được phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng
một bội số của bước sóng
một ước số của bước sóng
một bội số lẻ của nửa bước sóng
một ước số của nửa bước sóng
13. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
luôn ngược pha với sóng tới
ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do
cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
14. Sóng dừng là
sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại
sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường
sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
sóng trên một sợi dây mà hai đầu dây được giữ cố định
15. Trong một hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng
độ dài của dây
hai lần độ dài dây
hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng
16. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
một số nguyên lần bước sóng
một số nguyên lần nửa bước sóng
một số lẻ lần nửa bước sóng
một số lẻ lần bước sóng
17. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng :
một phần tư bước sóng
một nửa bước sóng
một bước sóng
hai bước sóng
18. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với 2 múi thì bước sóng của dao động là bao nhiêu?
2m
1m
0,5m
0,25m
19. Một dây đàn dài 0,6m hai đầu cố định dao động với ba bụng sóng thì bước sóng là
0,15 m
0,3 m
0,6 m
0,4 m
20. Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả bốn nút. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 80m/s. Tần số dao động của dây là
50 Hz
100 Hz
150 Hz
200 Hz
21. Người có thể nghe âm có tần số
Dưới 16 Hz
Trên 20000 Hz
Từ 16 Hz đến 20000 Hz
Từ thấp đến cao
22. Chỉ ra câu sai. Âm LA của cây đàn ghita và của cái kèn có thể cùng
Tần số
Cường độ âm
Mức cường độ âm
Đồ thị dao động âm
23. Siêu âm là âm
có tần số lớn
có cường độ rất lớn
có tần số trên 20 000Hz
truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm
24. Cường độ âm được xác định bằng
áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua
biên độ dao động của các phần tử của môi trường mà sóng âm truyền qua
năng lượng mà sóng âm truyền qua trong một đơn vị thời gian và một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm
cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
25. Cường độ âm được đo bằng
oát trên mét vuông
oát
niutơn trên mét vuông
niutơn trên mét
26. Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì ?
Ben
Đêxiben
Oát trên mét vuông
Niu tơn trên mét vuông
27. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
100 dB
20 dB
30 dB
40 dB
28. Một lá thép dao động với chu kì T= 80 ms. Âm do nó phát ra là
hạ âm
siêu âm
âm rất trầm
âm rất cao
29. Độ cao của âm
là một đặc trưng vật lí của âm
là một đặc trưng sinh lí của âm
vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm
là tần số âm
30. Âm sắc là
màu sắc của âm
một tính chất của âm của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm
một đặc trưng sinh lí của âm
một đặc trưng vật lí của âm
31. Độ to của âm gắn liền với
cường độ âm
biên độ dao động của âm
mức cường độ âm
tần số âm
32. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
Độ to
Độ cao
Âm sắc
Cả độ cao lẫn độ to
33. Hãy chọn câu đúng
Âm MÌ trầm hơn và có tần số bằng một nửa tần số âm MÍ
Âm MÌ trầm hơn và có tần số bằng gấp đôi tần số âm MÍ
Âm MÌ cao hơn và có tần số bằng một nửa tần số âm MÍ
Âm MÌ cao hơn và có tần số bằng gấp đôi tần số âm MÍ
34. Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô vì chúng có cùng
Độ cao
Độ to
Tần số
Độ cao và âm sắc
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ cường độ cực đại I0 bằng công thức nào ?
2. Giá trị trung bình theo thời gian của cường độ dòng điện nào sau đây khác 0 ?
3. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là . Tần số góc của dòng điện bằng bao nhiêu ?
100 p rad/s
100 rad/s
50 Hz
100 p Hz
4. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là .Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu ?
80 V
40 V
5. Một đèn có ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có để đèn sáng bình thường R có giá trị là bao nhiêu ?
1210 W
121 W
110 W
10/11 W
6. Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời . Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
7. Điện áp hai đầu của một tụ điện có biểu thức và cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5A. Điện dung của tụ điện là
6. Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
7. Điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I =2 A. Cảm kháng có giá trị bao nhiêu ?
100 W
100 W
200 W
200 W
8. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 40 W; = 20 W; wL = 60 W . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là :
9. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 40 W; = 30 W; wL = 30 W . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là :
10. Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp bằng :
RZ
11. Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp với ZL =ZC :
bằng 0
bằng 1
phụ thuộc R
phụ thuộc
12. Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10 W ; ZL = 8 W ; ZC = 6W với tần số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1 :
là một số < f
là một số > f
là một số = f
không tồn tại
R L C
P N Q
13. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là một cuộn cảm thuần, điện áp hai đầu mạch , các điện áp hiệu dụng UPN = UNQ = 60 V. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
14. Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu ?
Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ
Dùng đường dây tải điện có điện trở lớn
Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn
15. Trong máy biến áp lí tưởng, công thức nào đúng:
16. Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2 000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở cuộn sơ cấp là 120 V; 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
6 V ; 96 W
240 V ; 96 W
6 V ; 4,8 W
120 V ; 4,8 W
17. Máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số bằng 3 , khi (U1; I1) = (360 V; 6 A) thì (U2 ; I2) bằng bao nhiêu ?
(1 080 V; 18 A)
(120 V; 2 A)
(1 080 V; 2 A)
(120 V; 18 A)
18. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ bao nhiêu ?
10 vòng/s
20 vòng/s
5 vòng/s
100 vòng/s
19. Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là 10 cặp cực. Tốc độ quay của rôto là:
n = 5 vòng/s
n = 10 vòng/s
n = 15 vòng/s
n = 20 vòng/s
20. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
hưởng ứng tĩnh điện
tác dụng của từ trường lên dòng điện
cảm ứng điện từ
tác dụng của dòng điện lên nam châm
21. Động cơ không đồng bộ được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
tác dụng của từ trường không đổi lên dòng điện
cảm ứng điện từ
tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn kín có dòng điện
hưởng ứng tĩnh điện
22. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là bao nhiêu ?
4 cặp cực
5 cặp cực
8 cặp cực
10 cặp cực
23. Trong mạch ba pha, các cuộn dây mắc theo mạng hình sao, tải mắc theo mạng hình sao thì điện áp dây so với điện áp pha là:
Udây = 3.Upha
Udây = Upha
Udây = Upha
Udây = Upha
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
Điện trường và từ trường
Điện áp và cường độ dòng điện
Điện tích và dòng điện
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
2. Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động biến thiên theo hàm số . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch sẽ là với:
A. j = 0
B.
C. j = p
D.
3. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện ?
i cùng pha với q
i ngược pha với q
i sớm pha so với q
i trễ pha so với q
4. Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kì của dao động điên từ sẽ thay đổi như thế nào ?
Tăng
Giảm
Không đổi
Không đủ cơ sở để trả lời
5. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 10 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Tần số dao động điện từ riêng của mạch sẽ là bao nhiêu ?
19,8 Hz
6,3.107 Hz
0,05 Hz
1,6 MHz
6. Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch ?
f tỉ lệ thuận với và
f tỉ lệ nghịch với và
f tỉ lệ thuận với và tỉ lệ nghịch với
f tỉ lệ nghịch với và tỉ lệ thuận
7. Gọi T là chu kì biến thiên của điện tích tụ điện. Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động biến thiên như thế nào theo thời gian ?
Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T
Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì
Không biến thiên điều hòa theo thời gian
8. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm : tụ điện có điện dung là 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm là 3 mH. Chu kì và tần số riêng của một mạch dao động là :
3,77.10-6 s ; 0,265. 106 Hz
3,77.10-3 s ; 0,265. 103 Hz
7,97.10-6 s ; 0,125. 106 Hz
7,97.10-3 s ; 0,125. 103 Hz
9. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên.
D. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong chân không với tốc độ ánh sáng.
10. Ở đâu xuất hiện điện từ trường ?
Xung quanh một điện tích đứng yên
Xung quanh một dòng điện không đổi
Xung quanh một ống dây điện
Xung quanh chỗ có tia lửa điện
11. Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp sẽ
có điện từ trường
có điện trường
có từ trường
không có các trường này
12. Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc xoen ?
Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường
Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường
Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường xoáy
Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường
13. Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng được điện thoại di động, vì không có sóng. Nhà đó chắc chắn phải là
Nhà sàn
Nhà lá
Nhà gạch
Nhà bê tông
14. Một sóng ngắn có bước sóng là 25m, truyền đi với tốc độ là 3.108m/s. Tần số sóng là:
12MHz
13MHz
14MHz
11MHz
15. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến:
Chiếc rađiô
Chiếc ti vi
Chiếc điện thoại di động
Cái điều khiển ti vi
16. Trong máy bắn tốc độ của cảnh sát giao thông trên đường
chỉ có máy phát sóng vô tuyến
chỉ có máy thu sóng vô tuyến
có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
17. Biến điệu sóng điện từ là gì ?
Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ có tần số cao
Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
18. Thuyết điện từ Mắc xoen đề cập đến vấn đề gì ?
tương tác của điện trường với điện tích
tương tác của từ trường với dòng điện
tương tác của điện từ trường với các điện tích
quan hệ giữa điện trường và từ trường
19. Chỉ ra câu sai :
Điện trường gắn liền với điện tích
Từ trường gắn liền với dòng điện
Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện
Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường biến thiên hoặc từ trường biến thiên
20. Chọn câu phát biểu đúng:
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động từ trường
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động từ trường
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động từ trường
Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng thì dao động của cường độ điện trường đồng pha với dao động của cảm ứng từ
CHƯƠNG V : SÓNG ÁNH SÁNG
1. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh
sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
lăng kính không làm đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
ánh sáng Mặt Trời không phải ánh sáng đơn sắc
ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
2. Công thức tính khoảng vân giao thoa là
3. Trong một thí nghiệm Y âng với a = 2 mm. D = 1,2 m, người ta đo được i = 0,36 mm, cho c =3.108 m/s. Bước sóng l và tần số f của bức xạ là:
A. l = 600 nm ; f = 5.1014 Hz
B. l = 380 nm ; f = 7,89.1014 Hz
C. l = 760 nm ; f = 3,95.1014 Hz
D. l = 500 nm ; f = 6.1014 Hz
4. Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc, bước sóng l = 600 nm chiếu vào hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2 mm. Vân giao thoa được quan sát trên màn M song song với mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 và cách nó 0,5 m. Khoảng vân i đo được là:
0,20 mm
0,15 mm
0,25 mm
0,30 mm
5. Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc, bước sóng l = 600 nm chiếu vào hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 2,4 mm. Vân giao thoa được quan sát trên màn M song song với mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 và cách nó 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là:
0,5 mm
1 mm
1,5 mm
2 mm
6. Trong một thí nghiệm Y âng , khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là a = 1,56 mm. Khoảng các từ F1, F2 đến màn quan sát là D = 1,24 m. Khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp là 5,21 mm. Bước sóng của ánh sáng là:
400 nm
596 nm
600 nm
725 nm
7. Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng ?
Chất rắn
Chất lỏng
Chất khí ở áp suất thấp
Chất khí ở áp suất cao
8. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra ?
Chất rắn
Chất lỏng
Chất khí ở áp suất thấp
Chất khí ở áp suất cao
9. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô , ta thấy vạch lam nằm bên phải vạch chàm. Câu nào sau đây là đúng:
Vạch đỏ nằm tận cùng bên trái, vạch tím nằm tận cùng bên phải
Vạch đỏ và vạch tím nằm tận cùng bên trái
Vạch đỏ nằm tận cùng bên phải, vạch tím nằm tận cùng bên trái
Vạch đỏ và vạch tím nằm tận cùng bên phải
10. Tia hồng ngoại có:
bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại
tần số lớn hơn so với tia tử ngoại
11. Tia tử ngoại:
không có tác dụng nhiệt
cũng có tác dụng nhiệt
không làm đen phim ảnh
làm đen phim ảnh nhưng không làm đen mạnh bằng ánh sáng nhìn thấy
12. Tia X có bước sóng
lớn hơn tia hồng ngoại
lớn hơn tia tử ngoại
nhỏ hơn tia tử ngoại
không thể đo được
13. Dải ánh sáng bảy màu trong thí nghiệm thứ nhất của Niu tơn được giải thích là do :
thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng
lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời
lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó
các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính
14. Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một hồ và tạo ở đáy bể một vệt sáng
có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
không có màu dù chiếu thế nào.
15. Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi
tần số thay đổi nhưng bước sóng không đổi
cả tần số và bước sóng đều thay đổi
cả tần số và bước sóng đều không đổi
16. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
tần số tăng, bước sóng giảm
tấn số giảm, bước sóng tăng
tần số không đổi, bước sóng giảm
tần số không đổi, bước sóng tăng
17. Gọi nc, nl, nL, nv là chiết suất của thủy tinh lần lượt với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp theo thứ tự nào sau đây là đúng:
nc > nl > nL > nv
nc > nL > nl >nv
nc < nl < nL< nv
nc < nL < nl < nv
18. Tốc độ ánh sáng là c = 3.108 m/s, bức xạ da cam có bước sóng l =0,6 mm. Tần số của nó là:
5.1012 Hz
5.1013 Hz
5.1014 Hz
5.1015 Hz
19. Nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực thì các vạch quang phổ sẽ thay đổi thế nào ?
không thay đổi
nở rộng ra
thu hẹp lại
xê dịch đi
20. Chỉ ra câu sai. Những nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục:
sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn
một đèn LED đỏ đang phát sáng
Mặt Trời
miếng sắt nung nóng
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Cho biết giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là: 0,75mm; 0,50mm; 0,55mm và 0,66mm. Ánh sáng có bước sóng 0,52 mm có thể gây ra hiện tượng quang điện ở các chất nào dưới đây ?
Canxi, Natri, Kali
Canxi, Natri, Xesi
Canxi, Kali, Xesi
Natri, Kali, Xesi
2. Cho biết h = 6,625.10-34J.s; c= 3.108m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng vàng có l = 0,55 mm là:
36,14.10-20 J
26,54.10-20 J
16,24.10-20 J
46,34.10-20 J
3. Cho biết h = 6,625.10-34J.s; c= 3.108m/s và giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 mm. Cho biết 1eV = 1,6.10
File đính kèm:
- CAU HOI TRAC NGHIEM TRONG SACH GIAO KHOA VA BAI TAP.doc