Giáo án lớp 12 môn Hình học - Chủ đề : tọa độ không gian

 

1. Hệ trục tọa độ Đêcac vuông góc trong không gian

Hệ 3 trục x’Ox, y’0y, z’Oz đôi một vuông góc, trên đó lần lượt

có các vectơ đơn vị k , j , i , gọi là hệ trục tọa độ Đềcác vuông

góc trong không gian.

+. 3 trục x’Ox, y’0y, z’Oz lần lượt được gọi là trục hoành,

trục tung , trục cao .

+. Điểm O gọi là gốc tọa độ

pdf19 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 3025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Chủ đề : tọa độ không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 1 O y z x jk i CHỦ ĐỀ : TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN A. PHẦN LÍ THUYẾT : I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ, TỌA ĐỘ VECTƠ, TỌA ĐỘ ĐIỂM 1. Hệ trục tọa độ Đêcac vuông góc trong không gian Hệ 3 trục x’Ox, y’0y, z’Oz đôi một vuông góc, trên đó lần lượt có các vectơ đơn vị k,j,i , gọi là hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc trong không gian. +. 3 trục x’Ox, y’0y, z’Oz lần lượt được gọi là trục hoành, trục tung , trục cao . +. Điểm O gọi là gốc tọa độ +. Không gian chứa hệ trục tọa độ như thế gọi là không gian tọa độ, kí hiệu là kg Oxyz +. Các mặt phẳng : Oxy, Oyz, Oxz gọi là các mặt phẳng tọa độ 2. Toạ độ của vectơ: a. Định nghĩa : kajaiaa 321   )a,a,a(a 321 Chú ý: Tọa độ của các vectơ đơn vị: i (1, 0, 0)  ; j (0, 1, 0)  ; )1 ,0 ,0(k  và 0 (0, 0, 0)  b. Tính chất : Cho )a,a,a(a 321 ; )b,b,b(b 321 và số thực k thì : )bba,aba(ba 322311  ; )ka,ka,ka(a.k 321 ;          33 22 11 ba ba ba ba Chú ý : +. a cùng phương b nếu cùng nằm trên một đường thẳng hoặc giá của chúng song song nhau +. Biểu thức tọa độ : a cùng phương b  tồn tại số k để cho: a = b.k  3 3 2 2 1 1 b a b a b a  3. Tọa độ của điểm : a. Định nghĩa : kzjyixOM MMM   M ( xM, yM, zM ) b. Định lí : Cho A(xA,yA, zA) và B(xB,yB,zB) thì : )zz,yy,xx(AB ABABAB  c. Chú ý : +. Điểm M Ox  M(x,0,0 ) ; Điểm M Oy  M(0,y,0) Điểm M Oz  M(0,0,z) ; Gốc tọa độ O(0,0,0) +. M là trung điểm của đoạn AB thì : A B A B A BM M M x x y y z zx ; y ; z 2 2 2       + G là trọng tâm của đoạn ABC thì : A B C A B C A B CM M M x x x y y y z z zx ; y ; z 3 3 3          4. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng: Đ/lí : Cho hai vectơ )a,a,a(a 321 ; )b,b,b(b 321 thì : 332211 bababab.a  Các hệ quả: +. 2 2 2 2 2 2 2 1 1 3 1 2 3 a a a a a a a a         +. 0babababa 332211  +. 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 3 1 2 3 1 2 3 a b a b a bcos (a,b) a a a b b b          +. 2 2 2B A B A B AAB (x x ) (y y ) (z z )      GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 2 5. Chú ý : +. Điểm M(x, y ,z) có hình chiếu vuông góc lên các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oxz, Oyz lần lượt là : (x, y , o) ; (x, o, z) ; (o, y ,z). +. Điểm M(x, y ,z) có hình chiếu vuông góc lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là : (x, o , o) ; (o, y,o) ; (o, o ,z). +. Điểm đối xứng với M(x, y ,z) qua các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oxz, Oyz lần lượt là : (x, y, -z) ; (x, -y, z) ; (-x, y ,z). +. Điểm đối xứng với M(x, y ,z) qua các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là : (x, -y,-z) ; (-x, y, z) ; (-x, -y ,z). +. Điểm đối xứng với M(x, y ,z) qua gốc tọa độ O là (-x, -y,-z) 6. Tích có hướng hai vectơ : a. Định nghĩ a : Cho 2 vectơ )a,a,a(a 321 ; )b,b,b(b 321 . Tích có hướng của hai vectơ đó là một vectơ , kí hiệu là  b,a với  b,a = 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 a a a a a a ; ; b b b b b b       = ( a2 b3 – b2 a3 , a3 b1 – b3 a1 , a1 b2 – b1 a2 ) b. Tính chất : c a và c b thì c =  b,a c. Các ứng dụng của TCH của 2 vectơ : +. 3 điểm A,B, C là 3 đỉnh của tam giác  AB, AC       0 3 điểm A,B, C là thẳng hàng  AB, AC       0 +. 4 điểm A, B, C , D là 4 đỉnh của tứ diện  AB, AC . AD 0        4 điểm A, B, C , D đồng phẳng  AB,AC . AD 0        +. Diện tích tam giác ABC là: S = 1 AB, AC 2       = 1 BA, BC 2       = 1 CA, CB 2       Nói là : Diện tích tam giác bằng một phần hai độ dài TCH của hai vectơ chung gốc. +. Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là : V = AB, AD . AA'       Nói là : Thêû tích khối hộp bằng giá trị tuyệt đối của tích hổn tạp của ba vectơ chung gốc +. Thể tích khối tứ diện ABCD là : V = 1 AB, AC . AD 6        Nói là : Thêû tích khối tứ diện bằng một phần sáu giá trị tuyệt đối của tích hổn tạp của ba vectơ chung gốc Bài 1 : Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(1,1,1) , B(1,- 6, 0) , C(0,-2,2) , D(-2,0,0). a. Chứng minh 3 điểm B, C, D là 3 đỉnh của tam giác, Tính diện tích của BCD , Từ đó tính độ dài đường cao của BCD kẻ từ D. b. Chứng minh 4 điểm A,B,C, D là 4 đỉnh của tứ diện. Tính thể tích của tứ diện này, Từ đó tính độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A. c. Tìm tọa độ điểm E để BCDE là hình bình hành . Tính diện tích hình bình hành nàyvà tính thể tích khối chóp A.BCDE. d. Tính góc ACD và góc giữa các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD Bài 2 : Trong kg cho 2 điểm A(6,-2,3) ; D(4,1,0) và OC 2i j     ; ; OB j 6k     1. Tính : a.   2AB.BC .CA CD .AB     ; b. 2 AB, DC .CB AD        2. Chứng minh A,B,C,D là 4 đỉnh của tứ diện 3. Tính d/ tích ABC, thể tích tứ diện ABCD. Từ đó tính độ dài c/cao của t/ diệnABCD kẻ từ D. 4. Tính cosin của góc A của  ABC GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 3 n  M 5. Tìm toạ độ điểm E để cho ABCD là hình bình hành . Tính diện tích hình bình hành này. Bài 3: Cho h×nh hép ABCD.A'B'C'D' Víi A(2,0,2), B(4,2,4), D(2,-2, 2) vµ C'(8,10,-10). a. T×m to¹ ®é c¸c ®Ønh cßn l¹i cđa h×nh hép ABCD.A'B'C'D'. b. TÝnh thĨ tÝch cđa h×nh hép nãi trªn. II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG A. LÍ THUYẾT: 1. M/phẳng ( )đi qua điểm M(x0,y0,z0) và có PVT )C,B,A(n  thì phương trình ( ) :       0zz.Cyy.Bxx.A 000  2. Mặt phẳng ( ) đi qua  A a,0,0 Ox ;  B 0, b,0 Oy ;  C 0,0,c Ox thì p/trình mặt phẳng ( ) : x y z 1 a b c    ( Gọi là mặt phẳng phương trình theo đoạn chắn) Chú ý : +. Hai vectơ a , b là cặp VTCP của ( ) trong các trường hợp sau: * a , b không cùng phương và cùng nằm trên ( ) * a , b không cùng phương. a nằm trên ( ) còn a nằm trên đường thẳng // ( ) * a , b không cùng phương , cả a và b đều nằm trên 2 đường thẳng // với ( ) +. Hai mặt phẳng // nhau thì PVT của mặt phẳng này cũng là PVT của mặt phẳng kia. +. Hai mặt phẳng v/ góc nhau thì PVT của mặt phẳng này là một trong hai VTCP của mặt phẳng kia 3. Các p/pháp xác định PVT : C1: Tìm VT vuông góc với mặt phẳng ( ). C2: Tìm cặp VTCP a , b    b,a n  . C3: Mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm A,B,C thì PVT   AC,AB n  . B. BÀI TẬP : Bài 1 : Trong không gian Oxyz cho điểm A(1,0,1) ; B(3,4,-1) và k2jOC  ; AD = (1,2,-4) a. Tìm tọa độ các điểm C và D b. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Từ đó c/m 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ diện. c. Viết phương trình mặt phẳng qua D và song song mặt phẳng (ABC) d. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với AB tại B. e. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn BC. f. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD g. Viết phương trình mặt phẳng qua trung điểm của AB và song song với các đường thẳng AD và CB h. Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BD i. Viết phương trình mặt phẳng qua các hình chiếu vuông góc của B lên các trục tọa độ j. Viết phương trình mặt phẳng qua các hình chiếu vuông góc của A lên các mp tọa độ k. Viết phương trình mặt phẳng qua các điểm đối xứng với A, B, C qua gốc toạ độä l. Viết phương trình mặt phẳng qua các điểm đối xứng với A, B, C qua các mặt phẳng tọa độ Bài 2 : Viết phương trình mặt phẳng trong các trường hợp sau : A B C a b a ab b  n  n  n  n GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 4 a. Qua điểm M(2,-1,2) và // mp Oxy b. Qua điểm N(5,1,-2) ; // Oz ; vuông góc với mặt phẳng 3x + 2y + z + 2013 = 0 c. Qua điểm P(-4,0,1) ; // đường thẳng AB với A(2,0,0), B(3,2,-6) và v.góc với mp(P): 5x-z-2 = 0 d. Qua 2 điểm H(3,-2,0), K(2, 5,1) và vuông góc với mặt phẳng –3x + 2z – 7 = 0 III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Các dạng phương trình đường thẳng : a. Đường thẳng d đi qua M(x0, y0, z0) và có VTCP )a,a,a(a 321 thì : 0 1 0 2 0 3 x x a t Ptts d : y y a t z z a t         ( t )R và 0 0 0 1 2 3 x x y y z zPtct d : a a a      b. Đường thẳng d đi qua 2 điểm    A A A B B BA x , y ,z và A x , y ,z cĩ phương trình : A A A B A B A B A x x y y z zAB : x x y y z z         ( với B Ax x , B Ay y , B Az z ) 2. Các chú ý : * Để tìm toạ đôï một điểm thuộc đường thẳng cho bởi ptts ta cho t một giá trị tuỳ ý thay vào ptts tìm x, y, z . Đó là tọa độ của điểm thuộc d * Để tìm toạ đôï một điểm thuộc đường thẳng là giao tuyến của 2 mặt phẳng, ta cho x một giá trị tuỳ ý thay vào hệ tìm y, z ( hoặc cho y tìm x, z ; hoặc cho z tìm x, y ) * Đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng, có VTCP là          22 11 22 11 22 11 BA BA , AC AC , CB CB a Trong đó 1 1 1 1n (A , B ,C )   và 2 2 2 2n (A ,B ,C )   lần lượt là VTPT của 2 mặt phẳng . BÀI TẬP : 1. Cho đường thẳng d có ptts là x 2 t y 1 2t z 3t         . a. Tìm 2 điểm thuộc d ; b. Tìm VTCP của d ; c. Viết pttq và ptct của d . 2. Cho đường thẳng d có ptct là x 2 3 y z 1 2 3      a. Tìm hai điểm thuộc d ; b. Tìm VTCP của d ; c. Viết ptts và pttq của d 3. Cho đường thẳng d có pttq là : 2x y z 2 0 y z 4 0          . a. Tìm 2 điểm thuộc d ; b. Tìm VTCP của d ; c. Viết ptts và ptct của d 4. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau : a. Đi qua điểm M(2,-1,5) và có VTCP là a ( 2,1, 1)    . b. Là giao tuyến của 2 mặt phẳng : x + y + 2z – 5 = 0 và 3x – y + 3z + 3 = 0 c. Đi qua điểm M(2,3,-1) và vuông góc với mặt phẳng : x + 2y –3z + 1 = 0 . d. Đi qua 2 điểm A(-2,1,2) và B(0,3,-4) . GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 5 e. Đi qua điểm M(0,-2,1) và song song với đường thẳng x y z 3 0 y z 0        f. Đi qua điểm N(3,0,0) và song song với đường thẳng : x 2 3t y t z 3        5. Viết phương trình mặt phẳng trong các trường hợp sau : a. Đi qua điểm M(4,1,2) và vuông góc với đường thẳng d : x 1 y 1 3 z 2 1 3       b. Chứa điểm A(-4,0,-2) và đường thẳng d : x 2y z 3 0 2y z 1 0          c. Đi qua điểm B(1,1,1) và song song với các đường thẳng: d1: 2x y z 3 0 x y z 1 0           ; d2 : x 1 y 2 z 3 1 3       IV. MẶT CẦU 1. Phương trình mặt cầu : * Mặt cầu có tâm I(a,b,c) và bán kính R  phương trình mặt cầu là : (S) : (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2 * Phương trình (S) : x2 + y2 + z2 – 2 ax – 2 by – 2 cz + d = 0 ( với a2 + b2 + c2 – d > 0 ) là phương trình mặt cầu có tâm I(a,b,c) và bán kính R = d -c b a 222  * Mặt cầu có tâm O(o,o,o) ; bán kính R có phương trình (S) : x2 + y2 + z2 = R2 2. Tương giao giữa mặt cầu và mặt phẳng: Cho m/cầu (S) có tâm I b/kính R và m/phẳng )( . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên )( , thì IH = d(I, )( ) . * d(I, )( ) > R  (S) và )( không có điểm chung * d(I, )( ) = R  (S) và )( tiếp xúc nhau tại H. ( H gọi là tiếp điểm ; )( gọi là tiếp diện ) * d(I, )( ) < R  (S) và )( cắt nhau theo giao tuyên là đường tròn (C). tâm là H; bk R’= 22 IHR  ) BÀI TẬP : 1. Viết phương trình mặt cầu (S) trong các trường hợp sau: a. Có tâm I(1,2,-3) và bán kính R = 4. b. Có tâm I(2,-2,0) và đi qua điểm M(1,4,-4) c. Đi qua ba điểm A(1,2,-4) ; B(1,-3,1) ; C(2,2,3) và có tâm trên mặt phẳng Oxy. d. Tâm I(1,2,3) và tiếp xúc mp )( : x - y - 4z - 5 = 0 . Tìm toạ độ tiếp điểm của (S) và )( . e. Có tâm trên trục Oz, đi qua A(2,3,4) và tiếp xúc mặt phẳng 2x + 3y + z - 17 = 0 f. Có tâm trên trục Oy và tiếp xúc với 2 mp : x + y - z + 1 = 0 ; x - y + z - 5 = 0 2. Cho 3 điểm A(2,0,0); B(0,1,0); C(0,0,-3) a. Viết phương trình mặt cầu(S) ngoại tiếp tứ diện OABC với O là gốc tọa độ. Khi đó tìm tâm H H I H II  )S( )S( )S( )C( GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 6 và b. kính của (S) b. Viết phương trình tiếp diện với (S) tại A. c. Viết phương trình đường tròn (C1) ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tâm và bán kính của (C1) d. Viết phương trình đường tròn (C2) ngoại tiếp tam giác OAB. Tìm tâm và bán kính của (C2) 3. Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 4z = 0 a. Tìm tâm và bán kính của (S) . b. Chứng minh điểm A(3,1,-2) thuộc (S). Viết phương trình tiếp diện với (S) tại A. c. Viết p/t tiếp diện với (S) , biết tiếp diện đó // với mặt phẳng x+ y + 2z – 1 = 0 d. Viết p/t tiếp diện với (S) , biết tiếp diện đó v/góc với đường thẳng :      03zy2 02yx e. Tìm giao điểm của (S) với đường thẳng x = 1+ 2t ; y = 1 ; z = - 2t . f. Viết phương trình đường kính qua A . Tìm giao điểm còn lại của đường kính này với (S). g. Biện luận theo k vị trí tương đối của (S) và mặt phẳng )( : 2x + y – 2z + k = 0 4. Viết phương trình mặt cầu (S) trong các trường hợp sau: a. Ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(6,-2,3) ; B(0,1,6) ; C(2,0,-1) ; D(4,1,0) . Khi đó viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp  ABC, tìm tâm và bán kính đường tròn này b. Ngoại tiếp tứ diện OABC với A(1,0,0) ; B(0,2,0) ; C(0,0,-3) . Tìm tâm và b/kính . c. Tâm I(1,2,3) và tiếp xúc m/ hẳng )( : x – y - 4z - 5 = 0 . Tìm toạ độ t/điểm của (S) và )( . d. Đi qua ba điểm A(1,2,-4) ; B(1,-3,1) ; C(2,2,3) và có tâm trên mặt phẳng Oxy. 5. Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 12x + 4y – 6z + 24 = 0 . a. Tìm tâm và bán kính của (S). b. Chứng minh mặt cầu (S) cắt mặt phẳng )( : 2x + 2y + z +1= 0 . Hãy viết phương trình đường tròn giao tuyến của (S) và )( , tìm tâm và bán kính đường tròn này. c. Chứng minh điểm A(2,1,3) thuộc mặt cầu (S) .Viết phương trình tiếp diện của (S) tại A. d. Tìm các giao điểm của của (S) và đường thẳng d:         t43z t2y t33x e. Viết p/t các tiếp diện của (S) biết tiếp diện đó s.song với m/p )( : 2x – 2y + z + 7 = 0 f. Viết p/t các tiếp diện của (S) biết tiếp diện đó v/góc với đg/thẳng d’: 2 1z 2 1y 1 x      g. Viết p/t các tiếp diện của (S) biết tiếp diện đó song song với trục Ox và đường thẳng d: 2 1z 2 1y 1 x      h. Biện luận theo k vị trí tương đối của (S) và mặt phẳng )( : 2x + y – 2z + k = 0 V. GÓC: +. 2 đường thẳng d1 , d2 có VTCP lần lượt là 1 2 3a (a ,a ,a )  , 1 2 3b (b , b , b )  . Gọi  là góc giữa d1 và d2 thì : 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 3 3 1 3 3 a b a b a b cos a a a . b b b         +. 2 mặt phẳng ( 1), ( 2) có VTPT lần lượt là )C,B,A(n);C,B,A(n 22221111  Gọi  là góc giữa 2 mặt phẳng thì: 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 212121 CBA.CBA CCBBAA cos    GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 7 a a  a a b bb b d d d 'dd 'd'd 'd M M ' MM 'M M ' M ' M +. Đường thẳng d cĩ VTCP )a,a,a(a 321 , Mặt phẳng (P) cĩ VTPT )C,B,A(n  . Gọi  là góc giữa d và (P) thì : 2 3 2 2 2 1 222 321 aaa.CBA a.Ca.Ba.A sin    Hệ quả: * d1  d2  332211 bababa  = 0 * ( 1)  ( 2)  212121 CCBBAA  = 0 * d  ( )  a  cùng phương n VI. KHOẢNG CÁCH + . Kh.cách từ M(x0 ,y0, z0 ) đến mp ( ): Ax + By + Cz + D = 0 là :   .CBA Dz.Cy.Bx.A )(,Md 222 000    +. Kh.cách từ điểm M đến đường thẳng  (đi qua điểm A, VTCP a ) là:      a AM,a ,Md  +. Kh.cách giữa 2 đường thẳng 1 và 2 là:      b,a AB.b,a ,d 21  ( 1 đi qua A, có VTCP là a . 2 đi qua B, có VTCP b ) VII. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 1. Vị trí tương đối 2 mặt phẳng : Cho hai mặt phẳng : ( 1 ) : A1x + B1y + C1z + D1 = 0 có VTVT là   1 1 1 1n A B C( , , ) ( 2 ) : A2x + B2y + C2 z + D2 = 0 có VTVT là )C,B,A(n 2222  TH1: 21 nvàn không cùng phương  )( 1 cắt )( 2 TH2:         1 2 1 2 n n cùng phương Điểm M ( ) và M ( ) ;  ( 1 ) // ( 2 ) TH3:         1 2 1 2 n n cùng phương Điểm M ( ) và M ( ) ;  ( 1 )  ( 2 ) 2. Vị trí tương đối 2 đường thẳng: Cách 1: 1 2n  2  1n  2n 2  1n 2 1  2n 2  1n M M GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 8 TH1:        a và b cùng phương MM không cùng phương a'  d // d’ ; TH2:        a và b cùng phương MM cùng phương a'  d  d’ TH3:            a b . MM' = 0 a và b không cùng phương ,  d cắt d’ ; TH4:        a b . MM' 0 ,  d chéo d’ Cách 2: Cho 2 đường thẳng d:         tazz tayy taxx 30 20 10 có vtcp )a,a,a(a 321 và qua điểm M(x0, y0, z0) và d’:         'tbzz 'tbyy 'tbxx 3 ' 0 2 ' 0 1 ' 0 có vtcp )b,b,b(b 321 TH1: 'd//d d'M phươngcùngb,a       ; TH2:       a b cùng phương d d M d' , ' TH3:              0 1 0 1 0 2 0 2 0 3 0 3 x a t x b t Hệ PT y a t y b t có nghiệm duy nhất d cắt d z a t z b t ' ' ' ' : ' ' ' Chú ý: Giả sử (t0, '0t ) là nghiệm của HPT. Để tìm giao điểm M0 của 2 đường thẳng thì thay t0 vào phương trình d. Bộ 3 số đó là tọa độ giao điểm TH4:                0 1 0 1 0 2 0 2 0 3 0 3 x a t x b t a b không cùng phương và HPT y a t y b t vônghiệm d chéo d z a t z b t ' ' ' ' , : ' ' ' 3. Vị trí tương đối của của đường thẳng và mp: )//(d  )( cắtd  )(d  Cách 1: TH1:          n a cùng phương d ( ) M d , M ( ) / / ; TH2:           n a cùng phương d ( ) M d , M ( ) TH3:         n không vuông góc a n a 0 d cắt ( ). Cách 2: Cho đường thẳng d :         tazz tayy taxx 30 20 10 và mp )( : Ax + By + Cz + D = 0. Để xét vị trí tương đối của d và )( , ta thay x, y, z từ phương trình d vào phương trình )( , được phương trình: A(x0 + a1t ) +B(y0 + a2t ) + C(z0 + a3t ) + D = 0 (1) ( có ẩn t )  M  dd d n anaM M na GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 9 TH1: Phương trình (1) vô nghiệm  d // )( TH2: Phương trình (1) có vô số nghiệm  d  )( TH3: Phương trình (1) có nghiệm duy nhất  d cắt )( Nếu t = t0 là nghiệm, để tìm giao điểm của d và )( ta thay t0 vào phương trình d. Bộ 3 số đó là tọa độ giao điểm B. BÀI TẬP LUYỆN THI Viết phương trình đường thẳng , mặt phẳng . 1. LËp ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng d qua ®iĨm M(- 4,-5, 3) vµ c¾t hai ®­êng th¼ng: (d1): 1 2z 2 3y 3 1x        (d2): 5 1z 3 1y 2 2x       . 2. LËp ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng qua ®iĨm A(0; 1; 1) vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng: (d1): 1 z 1 2y 3 1x     vµ c¾t ®­êng th¼ng (d2): x 1 y t z 1 t        3. Cho mỈt ph¼ng (P) vµ ®­êng th¼ng (d) cã ph­¬ng tr×nh: (P): 2x + y + z - 1 = 0, (d): 3 2z 1 y 2 1x     . ViÕt ph­¬ng tr×nh cđa ®­êng th¼ng qua giao ®iĨm cđa (P) vµ (d), vu«ng gãc víi (d) vµ n»m trong (P). 4. Cho ®iĨm A(- 4,-2, 4) vµ ®.th¼ng d: x 3 2t y 1 t z 1 4t           (t  R). ViÕt ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng  ®i qua ®iĨm A, c¾t vµ vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng d. 5. Cho hai ®iĨm A(1, 4, 2 ), B(-1, 2,4) vµ ®­êng th¼ng : 2 z 1 2y 1 1x      . ViÕt ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng d ®i qua träng t©m G cđa tam gi¸c OAB vµ vu«ng gãc víi mỈt ph¼ng (OAB), với O là gốc tọa đơ 6. Cho hai đường thẳng d1: 1 1z 1 1y 2 1x       , d2: 2 1z 1 2y 1 1x      và mp(P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng , biết  nằm trên mặt phẳng (P) và  cắt hai đường thẳng d1, d2 . 7. A2007. Cho hai đường thẳng d1: x y 1 z 2 2 1 1      d2: x 1 2t y 1 t z 3         . Viết phương trình đường thẳng d vuơng gĩc với (P): 7x + y – 4z = 0 và cắt hai đường thẳng d1 và d2. 8. Cho bốn điểm A(4,5,6); B(0,0,1); C(0,2,0); D(3,0,0). Viết phương trình đường thẳng d vuơng gĩc với mặt phẳng (Oxy) và cắt được các đường thẳng AB, CD. 9. Cho ba mặt phẳng: (P): 2x – y + z + 1 = 0, (Q): x – y + 2z + 3 = 0, (R): x + 2y – 3z + 1 = 0 và đường thẳng 1 : 2 2x   = 1 1y  = 3 z . Gọi 2 là giao tuyến của (P) và (Q). Viết phương trình đường thẳng (d) vuơng gĩc với (R) và cắt cả hai đường thẳng 1 , 2 . 10. Cho hai đường thẳng d1:         tz 3y t22x d2: 2 z 1 y1 1 2x     . Viết phương trình đường thẳng d song song với Oz cắt cả d1 và d2. GV: Trần Điện Hồng – Giảng viên ĐHCN.Tp HCM - Đc:435/18/6- Lê Văn Thọ - Gị Vấp- ĐT: 0942.667.889 Chuyên dạy LTĐH mơn TỐN – Nhận HS đầu tháng . 10 11. Viết p.trình đường vuơng gĩc chung của 2 đường thẳng sau: 1 2z 1 1y 2 x:d1              3z t1y t21x :d 2 12. Cho đường thẳng d1:         t21z t21y t1x , đường thẳng d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y – 1 = 0 và (Q): 2x + y + 2z – 5 = 0. Gọi I là giao điểm của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng d3 qua A(2, 3, 1), đồng thời cắt hai đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I. 13. Cho tam giác ABC cĩ A(1,-,2, 3), B(2,1, 0), C(0, -1, -2). Viết phương trình tham số đường cao tương ứng với đỉnh A của tam giác ABC. 14. Cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và đường thẳng d: 6x 3y 2z 0 6x 3y 2z 24 0         . Viết phương trình đ.thẳng  // (d) và cắt các đường thẳng AB, OC. 15. Cho điểm M(0,1,1) và 2 đường thẳng (d1), (d2) với (d1): x 1 y 2 z 3 2 1     ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): x 1 0  và (Q): x y z 2 0    . Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuơng gĩc (d1) và cắt (d2). 16. Cho hình chĩp A.OBC, trong đĩ A(1,2,4), B thuộc trục Ox và cĩ hồnh độ dương, C thuộc Oy và cĩ tung độ dương. Mặt phẳng (ABC) vuơng gĩc với mặt phẳng (OBC), 2OBCtan  . Viết phương trình tham số của đường thẳng BC. 17. Cho đường thẳng x 1 y 2 z 2: 3 2 2        và mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2,2,4) và cắt đường thẳng (). 18. Cho hai mặt phẳng và hai đường thẳng cĩ phương trình (P): 3x 12y 3z 5 0    và (Q): 3x 4y 9z 7 0    (d1): x 5 y 3 z 1 2 4 3       , (d2): x 3 y 1 z 2 2 3 4       . Viết ph.trình đường thẳng () song song với hai mặt phẳng (P), (Q) và cắt (d1), (d2). 19. Cho đường thẳng x y 1 z 2d : 1 2 1     và mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(2,2,4), song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d. 20. Cho hai điểm A(0,0,–3), B(2,0,–1) và mặt phẳng (P) cĩ phương trình: 3x 8y 7z 1 0    . Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P

File đính kèm:

  • pdfLy thuyet va He thong Bai tap LTDH phan Toa dokhong gian.pdf