. Mục tiêu.
Qua chủ đề này học sinh cần:
1) Về kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn các vấn đề phân chia , lắp ghép khối đa diện và thể tích khối đa diện.
2) Về kĩ năng: Tăng cường rèn luyện kĩ năng giải toán về tính thể tích khối lăng trụ và khối chóp. Thông qua giải toán HS được củng cố về công thức tính thể tích khối lăng trụ và khối chóp và khả năng áp dụng chúng vào các khối đa diện phức tạp hơn.
3) Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động. Rèn luyện tư duy chính xác, trìu tượng. Tự tin trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Chủ đề tự chọn bám sát 2: Khối đa diện và thể tích khối đa diện (4 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề tự chọn bám sát 2.
KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN (4 tiết)
I. Mục tiêu.
Qua chủ đề này học sinh cần:
1) Về kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn các vấn đề phân chia , lắp ghép khối đa diện và thể tích khối đa diện.
2) Về kĩ năng: Tăng cường rèn luyện kĩ năng giải toán về tính thể tích khối lăng trụ và khối chóp. Thông qua giải toán HS được củng cố về công thức tính thể tích khối lăng trụ và khối chóp và khả năng áp dụng chúng vào các khối đa diện phức tạp hơn.
3) Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động. Rèn luyện tư duy chính xác, trìu tượng. Tự tin trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1) Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập, phiếu học tập, hình vẽ, biểu bảng, .
2) Học sinh: Ôn tập kiến thức cũ, làm bài tập trong sách giáo khoa.
III. Phương pháp.
Phương pháp chủ yếu là nêu vấn đề, vấn đáp kết hợp hoạt động theo nhóm học sinh.
IV. Thời lượng.
Tiết 1. Ôn tập về khối lăng trụ, khối chóp và thể tích của chúng.
Tiết 2. Ôn tập về thể tích khối đa diện.
Tiết 3. Bài tập về tỉ số thể tích.
Tiết 4. Toán về thể tích.
-----------------------------------&------------------------------------
TCH 1. Tiết 1.
V. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC.
1) Ổn định tỏ chức.
2) Kiểm tra bài cũ. Kết hợp trong bài giảng.
3) Bài mới. ( Ôn tập về khối lăng trụ, khối chóp và thể tích của chúng)
Hoạt động 1. Ôn tập lí thuyết.
- Giáo viên: Nêu câu hỏi và yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày, sau đó cho HS khác nhận xét.
Câu hỏi : Nêu các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lập phương, khối chóp, khối lăng trụ.
- Giáo viên chốt lại, treo bảng phụ công thức.
Các công thức
Thể tích khối hộp chữ nhật: V= abc ( a,b,c là 3 kích thước)
Thể tích khối lập phương : V = a3 (a là cạnh khối lập phương)
Thể tích khối chóp: V = ( B diện tích đáy, h chiều cao)
Thể tích khối lăng trụ: V = Bh ( B diện tích đáy,h chiều cao)
Hoạt động 2. Tính thể tích khối lăng trụ và khối chóp.
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*GV: Nêu bài tập 1.
- Hướng dẫn HS vẽ hình.
- H: Nêu cách xác định góc giữa các mặt bên và đáy.
- H: Để tính thể tích hình chóp ta cần tính yếu tố nào?
- Hãy nêu cách tính các yếu tố đó?
- GV: Gọi HS đứng tại chỗ trình bày lời giải.
*GV: Nêu bài tập 2.
- Hướng dẫn HS vẽ hình.
- 1 HS: Đứng tại chỗ trình bày 1)
- Lớp chia 2 nhóm thảo luận, đai diện 1 nhóm trình bày nhóm kia nhận xét.
*GV: Nêu bài tập 3.
- Hướng dẫn HS vẽ hình.
- H: Xác định C’?
- Để Tính thể tích khối chóp
S.AB’C’D’ cần xác định chiều cao và dt đáy, cho biết đường cao và đáy của khối chóp đó?
- Tính SC’?
- Có nhận xét gì về các tam giác AB’C’ và AC’D’, từ đó nêu cách tính diện tích tứ giác AB’C’D’?
- Từ đó tính thể tích khối chóp?
- HS: Trả lời các câu hỏi của GV.
- Vẽ SH (ABC), HE AB, HF BC, HJ AC. Vì các góc đều bằng 600 nên HE = HF = HJ = r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Nên chu vi của tam giác bằng p = 9a.
Theo công thức hê-rông diện tích tam giác S = .
Áp dụng công thức: .
Vậy: .
*HS:
1)
Lại có: BB’ B’C’ theo ĐL 3 đường vuông góc thì AB’ B’C’ nên AB’C’ là tam giác vuông tại B’.
2) - Hai mặt phẳng ( AB’C’), (AB’C) chia khối lăng trụ thành ba khối chóp
(tứ diện): B.ACB’; C’.AA’B’; A.CC’B’
- Đặt: BA = x, BC = y, BB’ = z. Ta có:
* HS: lần lượt trả lời các câu hỏi GV nêu ra, từ đó trình bày lời giải.
- .
Tương tự:
-
- SC’B’ và SBC đồng dạng nên:
- Vì: AB’B’C’ và AD’ D’C’ nên:
Bài tập 1.
Cho hình chóp S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối chóp đó.
Bài tập 2.
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B.
1) Chứng minh rằng AB’C’ là tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng các mặt phẳng ( AB’C’), (AB’C) chia khối lăng trụ thành ba khối chóp có thể tích bằng nhau.
Bài tập 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a, AD = b, SA = c. Gọi B’, D’ theo thứ tự là hình chiếu của A lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’.
Hoạt động 3. củng cố, dặn dò.
* Bài tập thêm: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’, đáy là hình thoi. Biết diện tích 2 mặt chéo ACC’A’ và BDD’B’ là s1 , s2 và A’D A’B. Tính thể tích của hình hộp.
Giải.
- Hai mặt chéo ACC’A’ và BDD’B’ là hình chữ nhật, do đó:
AC.AA’ = s1 (1), BD.AA’= s2 (2). Suy ra: AA’2. AC.BD = s1.s2 ,
nên: AA’. AC.BD = . Do A’D A’B (3).
Tam giác vuông A’AO: OA2 = AA’2 + OA2 = AA’2 + .
Kết hợp: (1), (2), (3) có:
* Bài tập ề nhà.
1. Cho h×nh chãp tam gi¸c ®Òu SABC cã ®êng cao SO = 1 vµ ®¸y ABC cã cạnh b»ng 2. §iÓm M,N lµ trung ®iÓm cña c¹nh AC,AB t¬ng øng.TÝnh thÓ tÝch khèi chãp SAMN
2. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD đỉnh S, độ dài cạnh đáy AB=a và góc SAB =60o.Tính thể tích hình chóp SABCD theo a.
3. Khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1 có khoảng cách hai đường thẳng AB và A1D bằng 2 và độ dài đường chéo của mặt bên bằng 5.
a)Hạ AK A1D (K A1D ).CMR AK =2
b)T ính thể tích khối lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 .
4. Cho h×nh chãp S.ABC cã ®¸y lµ tam gi¸c c©n víi AB = AC = a vµ gãc BAC b»ng α. C¹nh SA = h cña h×nh chãp vu«ng gãc víi ®¸y. LÊy trung ®iÓm P cña BC vµ c¸c ®iÓm M, N lÇn lît trªn AB, AC sao cho AM = AN = AP. TÝnh thÓ tÝch cña khèi chãp S.AMPN.
5. Cho l¨ng trô ®øng ABCA1B1C1,®¸y ABC c©n ®Ønh A.Gãc gi÷a AA1 vµ BC1 lµ 30o vµ kho¶ng c¸ch gi÷a chóng lµ a.Gãc gi÷a hai mÆt bªn qua AA1 lµ 60o.TÝnh thÓ tÝch l¨ng trô.
6. Cho tứ diện ABCD chỉ có cạnh AD lớn hơn 1, đặt BC = x. Tìm x để thể tích của tứ diện ABCD lớn nhất.
-----------------------------------&------------------------------------
File đính kèm:
- T1.doc