Kiến thức: -Hiều định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K.
-Phõn biệt rừ một nguyờn hàm với họ nguyờn hàm của một hàm số
- Nhớ được nguyên hàm của các hàm số thường gặp
2. Kỹ năng: Vận dụng được các tính chất, phép toán và các phương pháp tính nguyên hàm, bảng nguyên hàm vào cỏc bài toỏn cụ thể.
3. Tư duy: Rèn khả năng phân tích đánh giá tìm mối liên hệ giữa các sự kiện. Biết đánh giá bài của bạn. Biết quy lạ thành quen.
7 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Chương III: Nguyên hàm- Tích phân và ứng dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải tích lớp 12
Chương III: nguyên hàm- tích phân
và ứng dụng
Ngày soạn: / / Tiết số (theo PPCT): 41,42,43
Tiết
Lớp
Sĩ số
Vắng
41
Lớp 12A7
42
43
44
Đ1. NGUYấN HÀM
i. mục tiêu:
1. Kiến thức: -Hiều định nghĩa nguyờn hàm của hàm số trờn K.
-Phõn biệt rừ một nguyờn hàm với họ nguyờn hàm của một hàm số
- Nhớ được nguyên hàm của các hàm số thường gặp
2. Kỹ năng: Vận dụng được cỏc tớnh chất, phộp toỏn và cỏc phương phỏp tớnh nguyờn hàm, bảng nguyờn hàm vào cỏc bài toỏn cụ thể.
3. Tư duy: Rèn khả năng phân tích đánh giá tìm mối liên hệ giữa các sự kiện. Biết đánh giá bài của bạn. Biết quy lạ thành quen.
4. Thái độ: tích cực chủ động trong học tập.Có tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. GV: Bài soạn, bảng đạo hàm, bảng hoạt động 5
2. HS: Ôn lại kiến thức đạo hàm
III. Phương pháp :
Tổng hợp: thuyết trình, Gợi mở vấn đáp. đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học
Tiết1: Nguyờn hàm và cỏc tớnh chất của nguyờn hàm.
Tiết 2: Phương phỏp tớnh nguyờn hàm bằng cỏch đổi biến số.
Tiết 3: Tớnh nguyờn hàm bằng phương phỏp tớnh nguyờn hàm từng phần.
V.tiến trình dạy học
Hoạt động 1: tiếp cận với nguyên hàm
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: - Cho HS trả lời phiếu học tập số 1 theo nhúm.
- Từ đú, hóy định nghĩa nguyờn hàm của hàm số.
- Gọi HS cho thờm vài vd về nguyờn hàm.
HS:
- HS trả lời phiếu học tập số 1.
- HS định nghĩa nguyờn hàm của hàm số, ghi chộp vào vở
- HS cho vd về nguyờn hàm.
I. Nguyên hàm và tính chất
1. Nguyên hàm
*HĐ1: trả lời
a) ta chọn F(x)=x3 thì F’(x)=f(x) với mọi
b)f(x)= ta chọn F(x)=tanx thì F’(x)=f(x) với
*ĐN( trang 33)
*VD1: (trang 33)
GV: cho HS thực hiện HĐ2
HS: Trả lời
GV: Điều chỉnh
*HĐ2 trả lời
a) F(x)= x2+1,
F(x)= x2+C với ,C=const
b) F(x)=lnx-5,
F(x)= Lnx|+C với ,C=const
Hoạt động 2: Tiếp cận với định lí về nguyên hàm
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Giới thiệu định lí 1
HS: nghe và ghi nhớ
GV: Yêu cầu HĐ 3
Gợi ý:
F’(x)=? tính G’(x)=?
CMR : G’(x)=f(x) với mọi
HS: trình bày theo ý hiểu
GV: Điều chỉnh
GV: Giới thiệu định lí 2
HS: nghe và ghi nhớ
GV: Yêu cầu CM định lí 2
Gợi ý:
F’(x)=? tính G’(x)=?
CMR : G’(x)=f(x) với mọi
HS: trình bày theo ý hiểu
GV: Điều chỉnh và nêu kí hiệu họ nguyên hàm, và nêu chú ý: f(x)dx là vi phân của nguyên hàm F(x).
HS: nghe tri giác và ghi nhớ
*Định lí 1 (trang 33)
*HĐ3: CM định lí 1
+ ta có F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K=> mọi ta có: F’(x)=f(x).
+ Ta có
G’(x)== F’(x)+C’=f(x) mọi => G’(x) = F(x)+C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.
*Định lí 2 (trang 34)
*Kí hiệu: F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì F(x) +C , là họ tất cả các nguyên hàm của f(x)
Ta KH: = F(x) +C
* Chú ý (trang 94)
* Ví dụ 2 (trang 94)
a) ũ 2xdx = x2 + C c) ũ cosxdx = sinx + C
b) ũ dx = lnx + C
Hoạt động 3 : Tiếp cận với tính chất của nguyên hàm
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: yêu cầu HS nghiên cứu tính chất của nguyên hàm
- Gọi học sinh nêu tính chất
HS: đọc SGK, tri giác và phát biểu ý kiến
GV: Yêu cầu CM t.chất c)
Gợi ý: Tính vế trais và tính vế phải so sáng kết quả với nhau
HS: trình bày theo ý hiểu
GV: Điều chỉnh
2. tính chất của nguyên hàm
* Tính chất: (SGK trang 35)
* Ví dụ 3 (trang 95)
ũ (cosx)/ dx = ũ (-sinx)dx = cosx + C
* HĐ4: trả lời
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x), G(x) là một nguyên hàm của g(x) ta có:
= F’(x)+ G’(x) = f(x)+ g(x)
=>F(x)+ G(x) là một nguyên hàm của
f(x)+ g(x) tức làF(x) + G(x)+C
Mặt khác += F(x) + G(x)+C1+C2
=>+
* Ví dụ 4 (trang 35)
ũ
Hoạt động 4: tiếp cận với bảng nguyên hàm của các hàm số sơ cấp
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Giói thiệu định lí 3
HS: nghe hiểu và ghi nhớ
GV: Giới thiệu VD5
HS: nghe hiểu và ghi nhớ
GV: Cho HS làm HĐ5 đồng thời treo bảng phụ
HS: lên bảng điền kết quả
GV:Điều chỉnh
GV: Giới thiệu VD6 HS: nghe hiểu và ghi chép
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
* Định lí 3( trang 95)
* VD 5(trang 96)
a) b)
4. Bảng nguyên hàm
* HĐ5 trả lời ( xem bảng phụ)
f/(x)
f(x) + C
0
C ,C=const
a xa +1
, x>0
Ln|x|,
ex
ex+,
axlna (a > 0, a1)
ax,
cosx
sinx,
-sinx
cosx,
Tanx
Cotx
Ví dụ 6.
* chú ý: trên đây, yêu cầu tìm nguyên hàm của một hàm số được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác định của nó
Hoạt động 5: tiếp cận các phương pháp tính tích phân
HĐTP1: 1. Phương pháp đổi biến số
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: giới thiệu các phương pháp tính tích phân.
Cho HS thực hiẹn HĐ 6
HS: Nghe giảng và thực hiện hoạt động 6 phát biểu trả lời
GV: :Điều chỉnh
GV: Nêu định lí 1 và yêu cầu HS đọc phần CM
HS: Đọc sách GK, hiểu và ghi nhớ định lí 1
GV: Giới thiệu hệ quả
HS: Nghe giảng và ghi nhớ
GV: Giới thiệu VD 7
HS: nghe hiểu và ghi chép
III. Phương pháp tính tích phân
1. Phương pháp đổi biến số
*HĐ6: Trả lời
a) u= x-1=>du=u’dx=dx=>(x-1)10dx= u10du
b) x=et=>dx= etdt=>
*Định lí 1: (SGK trang 98)
* Ví dụ 7(trang 98).
* Chú ý : trang 98
* Ví dụ 8(trang 99). Đặt u = x +1 thỡ u/ = 1 và :
HĐTP1: 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Cho HS thực hiện HĐ 7
HS: thực hiện hoạt động 7 phát biểu trả lời
GV: :Điều chỉnh
GV: Nêu định lí 2 và yêu cầu HS đọc phần CM, đọc VD 9
HS: Đọc sách GK, hiểu và ghi nhớ định lí 2, đọc VD9
GV: giới thiệu chú ý
HS: nghe hiểu và ghi chép
GV:Cho HS thực hiện HĐ 8 treo bảng phụ của HĐ8
HS: thực hiện hoạt động 8 phát biểu trả lời
*HĐ7: Trả lời: ta có
*Định lí 2: (SGK trang 99)
* Chú ý : (trang 99)
* Ví dụ 9(trang 100).
b) ũ xcosxdx;
Đặt u = x và dv = cosxdx ta cú: du = dx và
v = sinx ị ũ xcosxdx = xsinx - ũ sinxdx
= xsinx + cosx + C
c) ũ lnxdx
Đặt u = lnx và dv = dx ta cú: du = và v = x
ũ lnxdx = xlnx - ũ dx = xlnx – x + C
* HĐ8(trang 99).Trả lời :
u
P(x)
P(x)
lnx
du
exdx
Cosxdx
P(x)dx
Hoạt động 6: Luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: (Bài 2) :- Cho học sinh thảo luận nhúm cỏc cõu a, b, c, d, e, g, h cú thể hướng dẫn
cho học sinh cõu d sử dụng cụng thức đổi
từ tớch đến tổng
-hướng dẫn cõu h):
HS: Thảo luận nhúm đaị diện nhúm trỡnh bày lời giải
GV: (Bài 3 - Bài 4) :- Cho học sinh thảo luận nhúm
HS: Thảo luận nhúm đaị diện nhúm trỡnh
bày lời giải
Bài 2 /a, b, d, e, tanx – x + C
g, h,
Bài 3 a, b,
Bài 4/
a,
b,
c,
V. CỦNG CỐ :
GV : gọi HS nhắc lại các vấn đề chính
HS : phát biểu theo ý hiểu
VI. Dặn dò về nhà
Sau tiết 3 - Học bài 1 và + Làm BT 1,2,3,4/ 100 SGK.
Sau tiết 4 : cho bài tập thờm :
1/ CMR Hàm số F ( x) = ln là nguyờn hàm của hàm số
2/ Tớnh: a, b,
PHỤ LỤC
Bảng phụ số 1
f/(x)
f(x) + C
0
a xa +1
ex
axlna (a > 0, a1)
cosx
-sinx
Bảng phụ số 2
u
P(x)
du
exdx
File đính kèm:
- nguyen ham chuan2 cot.doc