Giáo án lớp 12 môn Hình học - Đề kiểm tra 1 tiết - Trường THCS - THPT Long Cang

1) Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng: “Số các đỉnh hoặc số các mặt của một hình đa diện bao giờ cũng .”

A) Lớn hơn 4 B) Lớn hơn hoặc bằng 4

C) Lớn hơn 5 D) Lớn hơn hoặc bằng 5

 

doc1 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Đề kiểm tra 1 tiết - Trường THCS - THPT Long Cang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS-THPT LONG CANG *** ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT: HÌNH HỌC 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Chương I oOoЖoOo PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng: “Số các đỉnh hoặc số các mặt của một hình đa diện bao giờ cũng .” A) Lớn hơn 4 B) Lớn hơn hoặc bằng 4 C) Lớn hơn 5 D) Lớn hơn hoặc bằng 5 Thể tích của lăng trụ đều tam giác cạnh a là A) B) C) D) Cho hình chóp S.ABC, gọi A’, B’ lần lượt là trung điển của SA,SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp SA’B’C và SABC là: A) B) C) D) Cho hình chóp S.ABCD, gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp SA’B’C’D’ và SABCD là : A) B) C) D) Chọn mệnh đề đúng: A) Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau. B) Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng với số mặt. C) Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. D) Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng với số mặt. Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A) 6 B) 8 C) 10 D) 4 Chọn cụm từ điền vào chỗ trống “” Số cạnh của một hình đa diện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy. A) Bằng B) Nhỏ hơn C) Lớn hơn D) Nhỏ hơn hoặc bằng Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: A) B) C) D) PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Cho chóp tứ giác S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD); ABCD là hình vuông cạnh a; SD = SB = 2a. Tính thể tích chóp S.ABCD Cho chóp tam giác đều SABC; có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên là 2a. Gọi I là trung điểm BC. Chứng minh SA vuông góc với BC Tính thể tích chóp SABI theo a.S :

File đính kèm:

  • docKT HH 12 Chuong 1 CB.doc