Định nghĩa :
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) và có
vectơ chỉ phương
1 2 3
( ; ; ) a a a a
:
0 1
0 2
0 3
(t R)
x x a t
y y a t
z z a t
Nếu a
1
, a
2
, a
3
đều khác không .Phương trình đường thẳng viết dưới
dạng chính tắc như sau
11 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 1
ĐƯỜNG THẲNG
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Phương trình đường thẳng:
Định nghĩa :
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có
vectơ chỉ phương 1 2 3( ; ; )a a a a
:
0 1
0 2
0 3
(t R)
x x a t
y y a t
z z a t
Nếu a1, a2 , a3 đều khác không .Phương trình đường thẳng viết dưới
dạng chính tắc như sau:
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
II Vị Trí tương đối của các đường thẳng và các mặt phẳng:
1)Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
' '
11
' '
2 2
' '
0 3 3
'
: ' : '
'
oo
o o
o
x x a tx x a t
d y y a t d y y a t
z z a t z z a t
d có vtcpu
đi qua Mo ; d’có vtcp 'u
đi qua Mo’
u
, 'u
cùng phương
d // d’
0
'
'
u ku
M d
d ≡ d’
0
'
'
u ku
M d
u
, 'u
không cùng phương
' '
1 1
' '
2 2
' '
0 3 3
'
'
'
o o
o o
o
x a t x a t
y a t y a t
z a t z a t
(I)
d cắt d’ Hệ phương trình (I) có một nghiệm
d chéo d’ Hệ phương trình (I) vô nghiệm
2)Vị trí tương đốicủa đường thẳng và mặt phẳng:
Trong không gian Oxyz cho (α): Ax+By+Cz+D = 0 và
1
2
0 3
: ,
o
o
x x a t
d y y a t t R
z z a t
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 2
Phương trình : A(xo+a1t)+B(yo+a2t)+C(z0+a3t)+D = 0 (1)
Phương trình (1) vô nghiệm thì d // (α)
Phương trình (1) có một nghiệm thì d cắt (α)
Phương trình (1) có vô số nghiệm thì d (α)
Đặc biệt : ( d ) ( ) ,a n
cùng phương
Khoảng cách từ M đến đường thẳng d
Phương pháp :
Lập phương trình mp( ) đi qua M vàvuông góc với d
Tìm tọa độ giao điểm H của mp( ) và d
d(M, d) =MH
Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau:
d điqua M(x0;y0;z0);cóvtcp 1 2 3( ; ; )a a a a
; d’quaM’(x’0;y’0;z’0)
;vtcp 1 2 3' ( ' ; ' ; ' )a a a a
Phương pháp :
Lập phương trình mp( ) chứa d và song song với d’
d(d,d’)= d(M’,( ))
B.MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ (CHÍNH TẮC) CỦA ĐƯỜNG
THẲNG
Phương pháp: + Tìm vtcp 1 2 3(a ;a ; )u a
+ Tìm điểm M0(x0;y0;z0) thuộc đường thẳng
+ Viết phương trình tham số của
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
Lưu ý: + Nếu đường thẳng ( )mp thì vtcp của là vtpt của ( )mp , tức là
u n
+ Nếu song song với ' thì vtcp của chính là vtpt của ' .
+ Nếu đi qua hai điểm M, N thì vtcp của là MN
Bài 1: Cho A(1; 3; -2), B(-1; 1; 2), C(1; 1; -4)
a. Viết ptts các đường trung tuyến của tam giác ABC.ĐS: AM:
x=1-t
y=3-2t
z=-2+t
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 3
b. Viết ptts các đường AB, AC, BC. ĐS: AB:
x=1-2t
y=3-2t
z=-2+4t
Bài 2: Cho A(1; 3; 1), B(2; 1; 2), C(0; 2; -6)
c. Tìm G là trọng tâm tam giác ABC. ĐS: G(1; 2; -1)
d. Viết ptts đường thẳng qua G và song song với AB. ĐS:
t1z
2t2y
t1x
Bài 3: Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6)
a. Viết ptts đường thẳng qua A và song song với BC. ĐS:
t23z
t61y
t45x
b. Viết ptts đường thẳng qua A và vuông góc với mp(BCD).ĐS:
t93z
t41y
t185x
ĐS: - x + 13y + 5z - 5 = 0.
Bài 4: Viết ptts đường thẳng
a. Đi qua A(-2; 3; 1) và có vectơ chỉ phương a = (2; 0; 3) ĐS
t31z
3y
2t2x
b. Đi qua A(4; 3; 1) và song song với đường thẳng
2t3z
3ty
2t1x
ĐS
t21z
3t-3y
2t4x
Bài 5: Viết ptts đường thẳng
a. Đi qua A(-2; 1; 0) và vuông góc với mặt phẳng : x + 2y - 2z + 1 = 0.
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 4
ĐS
t2z
t21y
t2x
b. Đi qua B(0; 3; 1) và song song với trục Ox. ĐS
1z
3y
tx
Bài 6: Viết ptts đường thẳng
a. Đi qua M(5; 4; 1) và có vectơ chỉ phương a = (2; -3; 1) ĐS
t1z
3t4y
2t5x
b. Đi qua N(2; 0; -3) và song song với đường thẳng
t4z
3t3y
2t1x
ĐS
t43z
3ty
2t2x
Bài 7: Viết ptts đường thẳng
a. Đi qua A(2; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng : x + y – z + 5 = 0.
ĐS
x 2 t
y 1 t
z 3 t
b. Đi qua P(1; 2; 3) và Q(5; 4; 4). ĐS
x 1 4t
y 2 2t
z 3 t
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 5
DẠNG 2 XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM M LÊN
MẶT PHẲNG ( ) .
Phương pháp : + Viết ptts của đt đi qua điểm M và vuông góc với ( ) .
+ Tìm giao điểm H của và ( ) (giải hệ
( )
pt
pt
)
+Giao điểm H chính là hình chiếu vuông góc cần tìm.
Bài 1 : Tìm hình chiếu vuông góc của M(3 ;0 ;1) lên ( ) 3 9 0x y z
HD: Goi là đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( ) .
(1; 3; 1)u n
Phương trình
x 3 t
y 3t
z 1 t
(3 ; 3 ;1 )H H t t t . ( ) 1H t . Vậy H(2;3;2).
Bài 2: Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0.
a, Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của M trên mphẳng (α).ĐS: H(-1; 2; 0)
b, Tìm tọa độ M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (α). ĐS: M’ (-3; 0; -2)
DẠNG 3 XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐỐI XỨNG VỚI ĐIỂM M CHO TRƯỚC QUA MẶT
PHẲNG ( ) .
Phương pháp : + Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên mp ( ) .
+ Giả sử M’(x’,y’,z’) là điểm đối xứng của M qua ( ) . Khi đó H là
trung điểm của MM’, tức là
'
'
'
'
'
'
2 2
2
2
2
2
M M
H
M H M
M M
H M H M
M H M
M M
H
x xx
x x x
y yy y y y
z z zz zz
)
Bài 1: Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0.
Tìm tọa độ H là hình chiếu vgóc của M trên mphẳng (α).ĐS: H(-1; 2; 0)
Tìm tọa độ M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (α). ĐS: M’ (-3; 0; -2)
Bài 2: Cho điểm M(0; -3; -2) và mặt phẳng (α): 2x - 2y + z + 5 = 0.
Tìm tọa độ M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (α). ĐS: M’ (-4; 1; -4)
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 6
HD : ( ) và đi qua M có phương trình
x 2t
y 3 2t
z 2 t
, hình chiếu H(-2;-1;-3)
Bài 3 : Tìm điểm M’ đối xứng với M(4 ; -1 ; -2) qua mp (α): 3x +y -3 z + 21 = 0.
HD : ( ) và đi qua M có phương trình
x 4 3t
y 1 t
z 2 3t
, hình chiếu H(-2;-3;4)
ĐS : M’(-8 ;-5 ;10)
Bài 4 : Cho A(0 ;4 ;4) và đt d : 1 2 3
2 3 1
x y z
. Tìm điểm M’ đối xứng với
M(3 ;3 ;3) qua mp chứa A và đường thẳng d.
HD : + đt d có vtcp (2;3;1)u
đi qua B(-1;2;3)
+mp (α) chứa A và d nhận (2;3;1);u AB
(-1;-2;-1) làm cặp vtcp, nên có vtpt
là n u AB
=(-1;1;-1), phương trình mp(α) :x-y+z = 0.
+đi qua M(3 ;3 ;3)và vuông góc với (α) là :
x 3 t
y 3 t
z 3 t
+H là hình chiếu của M lên (α) : H(2 ;4 ;2)
+M’(1 ;5 ;1).
Bài 5: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M( 2, -3, 1 )trên mp(α) : -x+ 2y
+z+ 1= 0 .
Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng M qua ( )
ĐS : H (1, -1 , 2 ) ; M/( 0, 1, 3)
DẠNG 4 XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM M LÊN
ĐƯỜNG THẲNG ( ) .
Phương pháp : + Viết ptmp đi qua điểm M và vuông góc với .
(mp đi qua M nhận u
làm vtpt).
+ Tìm giao điểm H của và ( ) (giải hệ
( )
pt
pt
)
+Giao điểm H chính là hình chiếu vuông góc cần tìm.
Bài 1: Tìm hình chiếu vuông góc của M( 0, 5, 2) lên đt d :
1 3
1 2
3
x t
y t
z t
ĐS: H (2,1,4)
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 7
Bài 2: Tìm hình chiếu vuông góc của M( -1, -1, 1) lên đt d :
1
2
3 3
x t
y t
z t
DẠNG 5 XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐỐI XỨNG VỚI ĐIỂM M CHO TRƯỚC QUA
ĐƯỜNG THẲNG ( ) .
Phương pháp : + Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng ( ) .(Dạng 4)
+ Giả sử M’(x’,y’,z’) là điểm đối xứng của M qua ( ) . Khi đó H là
trung điểm của MM’, tức là
'
'
'
'
'
'
2 2
2
2
2
2
M M
H
M H M
M M
H M H M
M H M
M M
H
x xx
x x x
y yy y y y
z z zz zz
Bài 1: Tìm tọa độ M’ đối xứng M( 2, -1, 3) qua đt d :
2
1 2
1
x t
y t
z
ĐS: M’ (4,-3,5)
Bài 2: Tìm tọa độ M’ đối xứng M( 1, 5, 4) qua đt d :
2
1 2
1
x t
y t
z
ĐS: M’ (7,1,0)
Bài 3: Tìm tọa độ M’ đối xứng M( 0, 2, -1) qua đt d :
1
2
3 3
x t
y t
z t
Bài 4: Tìm tọa độ M’ đối xứng M( -1, -2, 4) qua đt d :
5
1 2
1
x t
y t
z t
ĐS:
Bài 5: Tìm tọa độ M’ đối xứng M( 3, 2, -5) qua đt d :
2 3
1
1
x t
y
z t
ĐS:
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 8
DẠNG 6 XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐƯỜNG THẲNG
( ) LÊN MẶT PHẲNG .
Phương pháp :Ta xét các trường hợp sau :
TH1 : Nếu vuông góc với mp , thì hình chiếu vuông góc của lên mp là
điểm ( )H .
TH2 : Nếu ( ) , thì hình chiếu vuông góc của lên mp dt .
TH3 : Nếu không vuông góc với mp và ( ) ta thực hiện
+ Lấy hai điểm phân biệt A, B thuộc đt .
+ Xác định hình chiếu vuông góc của A, B lên mp là H1, H2 (Dạng 2)
+Hình chiếu vuông góc của lên mp là đường thẳng d đi qua H1, H2.
Chú ý : Nếu cắt tại M thì hiển nhiên ta có hình chiếu vuông góc của M lên
là điểm M, nên ta chỉ cần lấy điểm thứ hai khác M.
Bài1: Viết pt hình chiếu vuông góc ' của dt :
3
3 5
1
x t
y t
z t
trên mp ( ) :
6x+10y+2z-11=0.
HD : + có vtcp (3;5;1)u
+ mp ( ) có 2(3;5;1)n
. Suy ra vuông góc với ( ) . Do đó hình chiếu vuông góc
của lên ( ) là giao điểm H của và ( ) . ĐS: 9 3 7; ;
10 2 10
H
Bài2: Viết pt hình chiếu vuông góc d’ của dt d :
1
1 2
3
x t
y t
z t
trên mp ( )
x+y+2z-5=0
Bài 3: Viếtt pt hình chiếu vuông góc d’ của d : 1 2
1 2 3
x y z
trên mp ( ) :
x-y+z+10=0
C.BÀI TẬP TỔNG HỢP:
Bài 1:Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau :
a/.Ptrình đường thẳng d đi qua M(2;0;–3) và nhận (2; 3;5)a
làm vecto chỉ
phương
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 9
b/.Phương trình đường thẳng d đi qua M(–2; 6; –3) và song song với trục Oy
c/.Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 0; –3) và B(3, –1; 0).
d/.Ptrình đường thẳng d đi qua M(–2; 3;1) và song song với d :
2 1 2
2 4 3
x y z
e/ Đi qua điểm M (–2; 1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y – 2z = 0
Bài 2: Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng d: 1 2 3
2 3 1
x y z
a/ Trên mpOxy b/ Trên mpOxz c/ Trên mpOyz
Bài 3: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau :
a/. Đi qua điểm M(3; –1; 2) và song song với hai mặt phẳng
(P): x+3y – 2z +2= 0 và (Q):2x – y +z +1=0
b/. Đi qua điểm N(2; –1; 1) và vuông góc với hai đường thẳng
(d1):
1 3 2
3 2 1
x y z
; (d2):
2 1 1
2 3 5
x y z
.
c/. Viết ph.trình đường thẳng d đi qua K(1; 1; –2), song song với mặt phẳng
(P): x – y- z – 1 = 0 và vuông góc với đường thẳng d. 1 1 2
2 1 3
x y z
Bài 4:
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(2;-1;1) vuông góc với mặt
phẳng (P) : 2x – z + 1=0 . Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
b) Viết phương trình tham số của đuờng thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( ) : 2 4 0 , ( ) : 2 2 0P x y z Q x y z
Bài 5 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0;1;1), B(-1;0;2), C(3;1;0) và một
đường
thẳng () : 9 2 ,
5 3
x t
y t t R
z t
a) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A,B,C.
b) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng ()
c) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC.Tính d(BC,).
Bài 6: a/.Viết phtrình đường thẳng nằm trong mp(P): x + 3y – z + 4 = 0 và vuông
góc
với đường thẳng d:
tz
ty
tx
4
2
21
tại giao điểm của đường thẳng d và
mp(P).
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 10
b/.Viết ph.trình đường thẳng d đi qua M(3;2;1) vuông góc và cắt d’:
1
2 4 3
x y z
Bài 7:Cho hai dường thẳng 1
2:
2 3 4
x y z
và 2
1
: 2 ,
1 2
x t
y t t R
z t
a/. Chứng minh rằng 1 và 2 chéo nhau .
b/.Viết phtrình mặt phẳng ( ) chứa 1 và song song với 2 .Tính d( 1 , 2 )
Bài 8:Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(-1;-2;0), B(2;-6;3),C(3;-3;-1),D(-
1;-5;3).
a) Lập phương trình tham số đường thẳng AB.
b) Lập phương trình mp (P) đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng
AB.
c) Lập phương trình đường thẳng (d) là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng CD trên mặt phẳng (P).
Bài 9: Trong không gian Oxyz cho A(3;-1;0) , B(0;-7;3) , C(-2;1;-1) , D(3;2;6).
a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
b) Viết phương trình đường thẳng (d) qua D vuông góc với mặt phẳng
(ABC).
c) Tìm tọa độ điểm D’ đối xứng D qua mặt phẳng (ABC).
d) Tìm tọa độ điểm C’ đối xứng C qua đường thẳng AB.
Bài 11: Cho đường thẳng
2
( ) : 4
1 2
x t
y t
z t
và mp (P) : x + y + z - 7=0
a) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
b) Tìm tọa độ giao điểm của () và (P).
c) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của () trên mp(P).
Bài 12: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng () và (’) lần lượt có
phương trình:
7 3
1 2 5: ; ' : 2 2
2 3 4
1 2
x t
x y z y t
z t
.
a) Chứng minh rằng hai đường thẳng () và (’) cắt nhau
b) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) chứa () và (’)
c) Viết p.trình đường thẳng (d) vuông góc và cắt cả hai đường thẳng () và
(’) .
Bài 13:Cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S) có phương trình :
Tài liệu Ôn thi TNTHPT GV: Nguyễn Đức Lợi – Tổ Toán Tin
ducloi0207@gmail.com 11
(d) :
3
2 2 , ( )
3
x t
y t t R
z t
, (S) : x2 + ( y – 1 )2 + (z – 1)2 = 5
Chứng tỏ đ.thẳng (d) và mặt cầu (S) tiếp xúc nhau . Tìm tọa độ điểm tiếp
xúc.
File đính kèm:
- MOT SO DANG BT VE PT DUONG THANG.pdf